De cương on thi HSG tiếng Anh 9

Tuyển tập đề thi học sinh giỏi Tiếng Anh 9 có lời giải và đáp án chi tiết hay nhất cho các em và quý thầy cô tham khảo. Tổng hợp các dạng đề thi hsg môn tiếng anh lớp 9 có file nghe cấp trường, cấp huyện và cấp tỉnh, thành phố mới nhất từ các năm 2017-2018-2019-2020-2021 trở lại đây.

Trọn bộ đề thi hsg môn tiếng anh và đề thi olympic tiếng anh lớp 9 kèm key audio được chúng tôi cập nhật liên tục từ các trang tài liệu lớn như 123doc.net hoặc tailieu.vn và violet. Nếu các em và quý thầy cô thấy hữu ích hãy like và share để ủng hộ chúng tôi nhé.

Chúng tôi xin gửi tặng bạn đọc 2 đề thi hsg Tiếng Anh 9. Đây là 2 đề thi trong kỳ thi hsg Tiếng Anh 9 gần đây nhất cấp huyện tại Cam Lộ. Hai đề này được đánh giá là tiêu biểu, mức độ khó tương đương với nhiều tỉnh. Với các bạn đã và đang có ý định ôn thi hsg chúng tôi tin rằng đây là tài liệu không thể thiếu, vô cùng hữu ích cho các bạn. Đề thi kéo dài 120 phút gồm nghe, đọc, ngữ pháp, phát âm. Ngoài ra, cuối đề chúng tôi cũng cung cấp lời giải chi tiết để cho việc kiểm tra đáp án được thuận tiện hơn.

Kinh nghiệm ôn luyện cho đề thi hsg Tiếng Anh 9

Đối với các đề thi hsg chúng tôi luôn có những lời khuyên cho các bạn. Các bạn có thể tham khảo bài đề thi hsg Hóa 8, hsg Vật lý 9. Nói chung, phương pháp ôn luyện cho hsg khác hơn nhiều so với cơ bản. Các bạn sẽ ôn luyện chuyên sâu các chuyên đề. Ngoài việc học trên lớp thì có rất nhiều sách tham khảo, tài liệu trên mạng. Đối với luyện nghe, thực hành nghe – chép rất hiệu quả. Phương pháp này đã được nhiều bạn kiểm định và đánh giá hiệu quả. Với kỹ năng đọc, cần thiết để nâng cao vốn từ vựng. Học từ mới theo từng chuyên đề sẽ giúp bạn phân loại từ dễ hơn và dễ nhớ hơn. Về ngữ pháp, nên tìm hiểu sách tham khảo về cấu trúc ngữ pháp nâng cao.

Đây là phần tương đối nhiều cấu trúc nên luyện tập và đọc nhiều là yếu tố quyết định. Cuối cùng về phát âm, cái này thì cần nhiều thời gian. Các bạn nên có thói quen sử dụng từ điển thay vì tra điện thoại. Đây là những kinh nghiệm đúc rút được từ nhiều bạn hsg.

Tải tài liệu miễn phí ở đây

Tài liệu tiếp tục được cập nhật!

Sưu tầm: Trần Thị Nhung

Trường THCS Lê Quý Đôn
Địa chỉ: KP II, P. Mỹ Phước, TX. Bến Cát, Bình Dương.
Điện thoại: 0274 3567 578 - Email:

BỒI DƯỠNG THI HỌC SINH GIỎI TIẾNG ANH LỚP 9

*Special notes:

1.Mệnh đề chính thường gặp: say [said], think [thought], believe, report…[+clause]

Ex: 1. People say the price of gold is going up.

--> It is said the price of gold is going up

--> The price of gold is said to be going up.

      2. They thought Mary had gone  

--> Mary was thought to have gone.         

*Nếu ở 2 mệnh đề bị lệch thì  cần dùng  have + V3

2. Đối với các [V] tri giác: notice, smell, feel, watch, see, hear, make, let… [+V-ing/ bare inf]

Ex: 1. I saw her come in.

--> She was seen to come in

      2. He let me go out.

--> I was let to go out.

*Dùng to-inf sau các [V] tri giác

3. Đối với các [V] sai khiến: advise, ask, beg, order, urge… [+clause]

Ex: He advised me to put my money in the bank.

--> He advised me my money should be put in the bank.

*Giữ nguyên các [V] sai khiến, chỉ thay đổi cấu trúc trong mệnh đề sau đó.

4. Thể truyền khiến: [A] Have S.O do S.T à [P] Have S.T done by S.O

Ex: I have Paul repair my bike.

--> I have my bike repaired by Paul.

5. Câu mệnh lệnh: Dùng cấu trúc Let + O + be + V3 trong câu bị động.

Ex: Write your name here.

--> Let your name be written here.

6. Nếu [S] chỉ vật thì không dùng by mà dùng with.

Ex: Smoke filled the room.

--> The room was filled with smoke.

Verbs

Được chia ở tiếp diễn

Không được chia ở tiếp diễn

1. feel

 [sờ]

I’m feeling a table.

[cảm thấy]

 I feel tired.

2.think

[nghĩ về ai, điều gì đó]                                I’m thinking of him

[+ [that] clause]

I think he is a nice boy.

3.see

[ + off : đưa tiễn]

I was seeing off at the airport.

[nhìn thấy]

I saw her in the library.

4.smell

[ngửi]

I’m smelling the roses.

[cảm giác một mùi hương]

This soup smells good.

5.taste

[nếm]

I’m tasting this soup.

[cảm giác một mùi vị]

This disk tastes awful.

6.have

[kết hợp một cụm từ mang nghĩa khác]

I’m having a shower.

[có, sở hữu]

I have a dog.

7.look

[kết hợp pre: at, for…]

He’s looking for a house.

[trông có vẻ]

You look more beautiful.

8.be

[cư xử]

He’s being as he is a boss.

[thì, là, ở]

I am a student.

....

1.would rather [tốt hơn là]

   had better

A. would rather [not] + B.I 1 + than + B.I 2

Ex: You’d rather stay at home than go out.

B. would rather + S + V2   -clause [2] ở hiện tại thì V2 ở past subj

                                             -clause [2] ở quá khứ thì V2 ở past perfect.

Ex: I would rather you hadn’t gone to Da Lat last week.

C. Had better + B.I

2. It’s time/ It’s high time/ It’s about time + S + V2 [ở simple past]

    It’s time for + O + + to-inf

Ex: It’s time we caught the bus. It’s time for us to catch the bus.

3.This is the first time + S + V2 [ở present perfect]

   This was the first time + S + V2 [ở past perfect]

   The first time + S + V2 [ở present perfect]  + is + khoảng thời gian

   This is the second time + S + V2 [ở present perfect]

Ex: This is the first time I have seen this film.

--> The first time I have seen this film is 2 years ago.

4.As if [như thể là] + V2 [ở past subj]

Ex: He behaves as if he were a boss.

5. So… that/ Such …that [quá… đến nỗi]

 So    + Adj/Adv + that…

Such + noun phrase: [a/an] + Adj + N +  that…

*Special notes:

-Dùng so…that đối với much, many, little, few

Trên đây là trích dẫn tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi tiếng Anh lớp 9. Để xem đầy đủ nội dung tài liệu này các em vui lòng đăng nhập website học247.net chọn Xem online hoặc Tải về. Chúc các em học tốt!

Video liên quan

Chủ Đề