Đề đại học khối b 2023 môn hóa năm 2024

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn: - Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp; - Thông tin từ website của các trường; - Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

  • 1. H I T H P T Q U Ố C G I A 2 0 2 3 M Ô N H Ó A H Ọ C Ths Nguyễn Thanh Tú eBook Collection CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QUỐC GIA 2023 MÔN HÓA HỌC [BẢN HS-GV] [8 CHƯƠNG, LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI CÁC DẠNG BÀI TẬP, ĐỀ TỔNG ÔN LÝ THUYẾT] WORD VERSION | 2023 EDITION ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM Hỗ trợ trực tuyến Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594 Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group vectorstock.com/28062440
  • 2. HỌC ÔN THI THPT QUỐC GIA CHƯƠNG 1: ESTE – LIPIT Học sinh: …………………………………………………………. Lớp: …………… Trường THPT: ……………………….………
  • 3. đẹp con công – học vấn làm đẹp con người! Trang 2/49 CĐ1: Este CĐ2: Lipit - chất béo CĐ3: Tổng ôn este - lipit CHUYÊN ĐỀ 1: ESTE KIẾN THỨC CẦN NHỚ 1. Khái niệm: Este là hợp chất hữu cơ tạo thành khi thay thế nhóm OH trong nhóm COOH bằng nhóm OR’. 2. Công thức Este đơn chức: R C O R' || O − − − ViÕtgän Rlµ HhoÆcgèchi®rocacbon R'lµgèchi®rocacbon Chøceste : COO [1 ,2O] +   → +  + − − π  RCOOR' Este no, đơn, hở: CnH2nO2 [n ≥2 ]; Este không no, 1C=C, đơn chức, mạch hở: CnH2n-2O2 [n ≥ 3]. 3. Tên gọi: Tên este = Tên R’ + tên RCOO- [đuôi at] Tên R’ Tên RCOO- CH3-: metyl HCOO- : fomat C2H5-: etyl CH3COO- : axetat CH3–CH2–CH2-: propyl C2H5COO- : propionat [CH3]2CH-: isopropyl CH3CH2CH2COO-: butirat [CH3]2CH – CH2 – CH2-: isoamyl CH2=CH–COO- : acrylat CH2=CH-: vinyl CH2=C[CH3]-COO- : metacrylat CH2=CH – CH2-: anlyl C6H5COO- : benzoat C6H5-: phenyl [COO- ]2: oxalat C6H5-CH2-: benzyl 4. Tính chất vật lí - Là chất lỏng hoặc rắn ở điều kiện thường, nhẹ hơn nước, rất ít tan trong nước. - Nhiệt độ sôi: HC ion > Axit > ancol > este, anđehit > HC. - Có mùi thơm của hoa quả chín: Isoamyl axetat [mùi chuối chín]; benzyl axetat [mùi hoa nhài]; etyl propionat hoặc etyl butirat [mùi dứa chín]. 5. Tính chất hóa học [a] PƯ thủy phân MT axit [PƯ thuận nghịch]: RCOOR’ + H2O +  → ←  o H ,t RCOOH + R’OH [b] PƯ thủy phân MT bazơ [PƯ xà phòng hóa – 1 chiều]: RCOOR’ + NaOH o t  → RCOONa + R’OH Chú ý: R’OH sinh ra có thể phản ứng với môi trường [nếu là phenol] hoặc không bền chuyển hóa thành anđehit, xeton. ❖ Este + NaOH → Muối + anđehit: RCOOCH=CHR’ + NaOH o t  →RCOONa + R’CH2CHO ❖ Este + NaOH → Muối + xeton: RCOOC[R’’]=CHR’ + NaOH o t  →RCOONa + R’CH2COR’’ ❖ Este + NaOH → 2Muối + H2O: RCOOC6H4R’ + NaOH o t  →RCOONa + R’C6H4ONa + H2O [c] Phản ứng ở gốc hiđrocacbon: PƯ cộng, PƯ trùng hợp, PƯ riêng este của axit fomic, … PHẦN A. LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP CƠ BẢN [CK] PHIẾU GIAO BTVN VÀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
  • 4. đẹp con công – học vấn làm đẹp con người! Trang 3/49 [d] PƯ cháy → CO2 + H2O. Đốt cháy este no, đơn chức, mạch hở ⇔ 2 2 CO H O n n = 6. Điều chế [a] Este của ancol [PƯ este hóa]: RCOOH + R’OH o 2 4 H SO ®Æc,t   → ←  RCOOR’ + H2O [b] Este khác: PƯ cộng axit vào ankin, anhiđrit axit với phenol [giảm tải]. 7. Ứng dụng - Chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm, mỹ phẩm. Dung môi, chất dẻo.     BÀI TẬP TỰ LUẬN Câu 1: Viết đồng phân của các hợp chất đơn chức [axit và este] có công thức: Công thức Đồng phân axit Đồng phân este C2H4O2 - Số đồng phân: ……… - Số đồng phân: ……… C3H6O2 - Số đồng phân: ……… - Số đồng phân: ……… C4H8O2 - Số đồng phân: ……… - Số đồng phân: ……… C4H6O2 - Số đồng phân: ……… - Số đồng phân: ……… Câu 2: Gọi tên hoặc viết công thức của các este trong bảng sau: Công thức Tên gọi Tên gọi Công thức [1] HCOOCH3 [7] metyl axetat [2] CH3COOC2H5 [8] vinyl fomat [3] C2H5COOCH=CH2 [9] anlyl propionat
  • 5. đẹp con công – học vấn làm đẹp con người! Trang 4/49 [4] CH3COOCH2-CH=CH2 [10] metyl benzoat [5] CH2=CH-COOC6H5 [11] benzyl axetat [6] CH2=C[CH3]-COOCH3 [12] isoamyl axetat Liệt kê theo số thứ tự của este cho những câu hỏi sau: [a] Những este thủy phân tạo thành ancol: ………………………………………………………….. [b] Những este thủy phân thu được sản phẩm có khả năng tráng gương: …………………………… [c] Những este làm mất màu dung dịch brom: ……………………………………………………… Câu 3: Hoàn thành chuỗi phản ứng sau:  →  →  →  →  →  →  → ← ← [4] [7] [1] [2] [3] [6] [9] 3 4 2 2 2 4 2 5 3 3 2 5 3 [5] [8] CH COONa CH C H C H C H OH CH COOH CH COOC H CH COONa [1] ………………………………………………………………………………. [2] ………………………………………………………………………………. [3] ………………………………………………………………………………. [4] ………………………………………………………………………………. [5] ………………………………………………………………………………. [6] ………………………………………………………………………………. [7] ………………………………………………………………………………. [8] ………………………………………………………………………………. [9] ………………………………………………………………………………. Câu 4. Các phát biểu sau đúng hay sai? Hãy giải thích. [1] Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử CnH2nO2, với n ≥ 2. ……………………………………………………………………………………………………….. [2] Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn. ……………………………………………………………………………………………………….. [3] Este vinyl axetat có đồng phân hình học. ……………………………………………………………………………………………………….. [4] HCOOCH3 có nhiệt độ sôi cao hơn C2H5OH do có phân tử khối lớn hơn. ……………………………………………………………………………………………………….. [5] Có 2 este đơn chức X đều có tỉ khối hơi so với H2 bằng 30. ……………………………………………………………………………………………………….. [6] Thủy phân vinyl axetat trong môi trường kiềm thu được muối và anđehit. ……………………………………………………………………………………………………….. [7] Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều. ……………………………………………………………………………………………………….. [8] Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit gọi là phản ứng xà phòng hóa
  • 6. đẹp con công – học vấn làm đẹp con người! Trang 5/49 ……………………………………………………………………………………………………….. [9] Các este đều được điều chế từ axit cacboxylic và ancol. ……………………………………………………………………………………………………….. [10] Sản phẩm trùng hợp của metyl metacrylat được dùng làm thủy tinh hữu cơ. ………………………………………………………………………………………………………..     BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 1. Mức độ nhận biết [rất dễ và dễ] Câu 1. [T.13]: Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử là A. CnH2nO [n≥2]. B. CnH2nO2 [n≥2]. C. CnHnO3 [n≥2]. D. CnH2nO4 [n≥2]. Câu 2. [T.13]: Este không no, 1C=C, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử là A. CnH2n-2O4 [n≥3]. B. CnH2nO2 [n≥2]. C. CnH2n-4O2 [n≥3]. D. CnH2n-2O2 [n≥3]. Câu 3. [T.13]: Tỉ khối hơi của một este no, đơn chức X so với hiđro là 30. Công thức phân tử của X là A. C2H4O2. B. C3H6O2. C. C5H10O2. D. C4H8O2. Câu 4. [QG.18 - 204]: Số đồng phản este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 5. [QG.22 - 202] Số este có cùng công thức phân tử C3H6O2 là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 6. [A.08]: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là A. 5. B. 2. C. 4. D. 6. Câu 7. [M.15]: Số este có công thức phân tử C4H8O2 mà khi thủy phân trong môi trường axit thì thu được axit fomic là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 8. [QG.20 - 201] Tên gọi của este CH3COOC2H5 là A. Etyl fomat. B. Etyl axetat. C. Metyl axetat. D. Metyl fomat. Câu 9. [QG.20 - 202] Tên gọi của este HCOOCH3 là A. metyl axetat. B. metyl fomat. C. etyl fomat. D. etyl axetat. Câu 10. [QG.20 - 203] Tên gọi của este CH3COOCH3 là A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl axetat. D. etyl fomat. Câu 11. [QG.20 - 204] Tên gọi của este HCOOC2H5 là A. etyl axetat. B. metyl fomat. C. metyl axetat. D. etyl fomat. Câu 12. [MH - 2022] Số nguyên tử hiđro trong phân tử metyl fomat là A. 6. B. 8. C. 4. D. 2. Câu 13. [T.10]: Vinyl axetat có công thức là A. CH3COOCH3. B. C2H5COOCH3. C. HCOOC2H5. D. CH3COOCH=CH2. Câu 14. [T.08]: Metyl acrylat có công thức cấu tạo thu gọn là A. CH3COOC2H5. B. CH2=CHCOOCH3. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOCH3. Câu 15. Benzyl axetat là este có mùi thơm của hoa nhài. Công thức của benzyl axetat là A. CH3COOC6H5. B. CH3COOCH2C6H5. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOCH3. Câu 16. [MH.19]: Etyl propionat là este có mùi thơm của dứa. Công thức của etyl propionat là A. HCOOC2H5. B. C2H5COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOCH3. Câu 17. Este nào sau đây có mùi thơm của chuối chín?
  • 7. đẹp con công – học vấn làm đẹp con người! Trang 6/49 A. Isoamyl axetat. B. Propyl axetat. C. Isopropyl axetat. D. Benzyl axetat. Câu 18. Este nào sau đây được sử dụng để điều chế thủy tinh hữu cơ plexiglas? A. Vinyl axetat. B. metyl acrylat. C. Isopropyl axetat D. Metyl metacrylat. Câu 19. [T.14]: Este nào sau đây có công thức phân tử C4H8O2? A. Etyl axetat. B. Propyl axetat. C. Phenyl axetat. D. Vinyl axetat. Câu 20. [T.08]: Chất X có công thức phân tử C3H6O2 là este của axit axetic [CH3COOH]. Công thức cấu tạo của X là A. C2H5COOH. B. CH3COOCH3. C. HCOOC2H5. D. HOC2H4CHO. Câu 21. Trong số các chất sau đây, chất nào có nhiệt độ sôi lớn nhất? A. C3H7OH B. CH3COOH C. CH3CHO D. HCOOCH3 Câu 22. [MH2 - 2020] Thủy phân este CH3CH2COOCH3, thu được ancol có công thức là A. CH3OH. B. C3H7OH. C. C2H5OH. D. C3H5OH. Câu 23. [T.08]: Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. CH3COONa và CH3OH. B. CH3COONa và C2H5OH. C. HCOONa và C2H5OH. D. C2H5COONa và CH3OH. Câu 24. [T.08]: Este HCOOCH3 phản ứng với dung dịch NaOH [đun nóng], sinh ra các sản phẩm hữu cơ là A. CH3COONa và CH3OH. B. CH3ONa và HCOONa. C. HCOONa và CH3OH. D. HCOOH và CH3ONa. Câu 25. [T.13]: Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch NaOH tạo thành HCOONa và C2H5OH? A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOCH3. Câu 26. [MH - 2021] Cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được CH3COONa và C2H5OH. Chất X là A. C2H3COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOH. D. CH3COOH. Câu 27. [T.12]: Khi đun nóng chất X có công thức phân tử C3H6O2 với dung dịch NaOH thu được CH3COONa. Công thức cấu tạo của X là A. HCOOC2H5. B. CH3COOCH3. C. C2H5COOH. D. CH3COOC2H5. Câu 28. [T.10]: Cho CH3COOCH3 vào dung dịch NaOH [đun nóng], sinh ra các sản phẩm là A. CH3COONa và CH3COOH. B. CH3COONa và CH3OH. C. CH3COOH và CH3ONa. D. CH3OH và CH3COOH. Câu 29. [QG.22 - 202] Thủy phân este nào sau đây trong dung dịch NaOH thu được natri fomat? A. CH3COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. HCOOC2H5. D. CH3COOC3H7. Câu 30. [T.07]: Thuỷ phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là: A. C2H3COOC2H5 B. C2H5COOCH3 C. CH3COOC2H5 D. CH3COOCH3. Câu 31. [QG.17 - 202]. Xà phòng hóa CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối có công thức là A. C2H5ONa. B. C2H5COONa. C. CH3COONa. D. HCOONa. Câu 32. [QG.18 - 201]: Thủy phân este X trong dung dịch axit, thu được CH3COOH và CH3OH. Công thức cấu tạo của X là A. CH3COOC2H5 B. HCOOC2H5 C. CH3COOCH3 D. C2H5COOCH3
  • 8. đẹp con công – học vấn làm đẹp con người! Trang 7/49 Câu 33. [QG.18 - 202]: Thủy phân este X trong dung dịch NaOH, thu được CH3COONa và C2H5OH. Công thức cấu tạo của X là: A. C2H5COOCH3. B. C2H5COOC2H5. C. CH3COOCH3. D. CH3COOC2H5. Câu 34. [QG.19 - 201]. Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được natri axetat? A. HCOOCH3. B. CH3COOC2H5 C. C2H5COOCH3 D. HCOOC2H5. Câu 35. [QG.19 - 202]. Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được natri fomat? A. C2H5COOC2H5. B. CH3COOC2H5. C. CH3COOCH3. D. HCOOCH3. Câu 36. [QG.19 - 203]. Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được ancol metylic? A. CH3COOC2H5. B. HCOOCH3. C. HCOOC2H5. D. HCOOC3H7. Câu 37. [QG.19 - 204]. Este nào sau đây tác dụng với NaOH thu được ancol etylic? A. CH3COOC2H5. B. CH3COOC3H7. C. C2H5COOCH3. D. HCOOCH3. Câu 38. [QG.18 - 203]: Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc? A. HCOOCH3. B. CH3COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOCH3. Câu 39. Hợp chất hữu cơ X có công thức C2H4O2, X không tác dụng với Na. Tên của X là A. Axit axetic B. anđehit axetic C. metyl fomat D. etylen glycol Câu 40. [T.12]: Đun sôi hỗn hợp gồm ancol etylic và axit axetic [có axit H2SO4 đặc làm xúc tác] sẽ xảy ra phản ứng A. trùng ngưng. B. trùng hợp. C. este hóa. D. xà phòng hóa. Câu 41. [T.08]: Trong điều kiện thích hợp, axit fomic phản ứng được với A. HCl. B. Cu. C. C2H5OH. D. NaCl. Câu 42. [QG.21 - 201] Este X được tạo bởi ancol etylic và axit axetic. Công thức của X là A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. HCOOCH3. D. CH3COOC2H5. Câu 43. [QG.21 - 202] Este X được tạo bởi ancol metylic và axit axetic. Công thức của X là A. HCOOC2H5. B. CH3COOC2H5. C. CH3COOCH3. D. HCOOCH3. Câu 44. [QG.21 - 203] Este X được tạo bởi ancol etylic và axit fomic. Công thức của X là A. HCOOCH3. B. CH3COOC2H5. C. HCOOC2H5. D. CH3COOCH3. Câu 45. [QG.21 - 204] Este X được tạo bởi ancol metylic và axit fomic. Công thức của X là A. HCOOC2H5. B. HCOOCH3. C. CH3COOC2H5. D. CH3COOCH3. Câu 46. [T.12]: Ở điều kiện thích hợp, hai chất phản ứng với nhau tạo thành metyl fomat là A. HCOOH và NaOH. B. HCOOH và CH3OH. C. HCOOH và C2H5NH2. D. CH3COONa và CH3OH. Câu 47. [T.13]: Ở điều kiện thích hợp, hai chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo thành metyl axetat? A. CH3COOH và CH3OH. B. HCOOH và CH3OH. C. HCOOH và C2H5OH. D. CH3COOH và C2H5OH. 2. Mức độ thông hiểu [trung bình] Câu 48. [MH - 2021] Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp etyl propionat và etyl fomat trong dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm A. 1 muối và 1 ancol. B. 2 muối và 2 ancol. C. 1 muối và 2 ancol. D. 2 muối và 1 ancol. Câu 49. [MH1 - 2020] Thủy phân este X có công thức C4H8O2, thu được ancol etylic. Tên gọi của X là A. etyl propionat. B. metyl axetat. C. metyl propionat. D. etyl axetat.
  • 9. đẹp con công – học vấn làm đẹp con người! Trang 8/49 Câu 50. [MH - 2022] Este X có công thức phân tử C4H8O2. Thủy phân X trong dung dịch NaOH dư, thu được sản phẩm gồm natri propionat và ancol Y. Công thức của Y là A. C3H5[OH]3. B. C2H5OH. C. C3H7OH. D. CH3OH. Câu 51. [QG.21 - 201] Este X có công thức phân tử C4H8O2. Thủy phân X trong dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng, thu được sản phẩm gồm axit propionic và chất hữu cơ Y. Công thức của Y là A. CH3OH. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. HCOOH. Câu 52. [QG.21 - 202] Este X có công thức phân tử C4H8O2. Thủy phân X trong dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng, thu được sản phẩm gồm ancol etylic và chất hữu cơ Y. Công thức của Y là A. CH3OH. B. CH3COOH. C. C2H5COOH. D. HCOOH. Câu 53. [QG.21 - 203] Este X có công thức phân tử C4H8O2. Thủy phân X trong dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng thu được sản phẩm gồm ancol metylic và chất hữu cơ Y. Công thức của Y là A. C2H5OH. B. HCOOH. C. CH3COOH. D. C2H5COOH. Câu 54. [QG.21 - 204] Este X có công thức phân tử C4H8O2. Thủy phân X trong dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng, thu được sản phẩm gồm axit axetic và chất hữu cơ Y. Công thức của Y là A. HCOOH. B. CH3OH. C. CH3COOH. D. C2H5OH. Câu 55. [C.13]: Trường hợp nào dưới đây tạo ra sản phẩm là ancol và muối natri của axit cacboxylic? A. HCOOCH=CHCH3 + NaOH o t   → B. CH3COOCH2CH=CH2 + NaOH o t   → C. CH3COOCH=CH2 + NaOH o t   → D. CH3COOC6H5 [phenyl axetat] + NaOH o t   → Câu 56. [A.13]: Chất nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có anđehit? A. CH3–COO–CH2–CH=CH2. B. CH3–COO–C[CH3]=CH2. C. CH2=CH–COO–CH2–CH3. D. CH3–COO–CH=CH–CH3. Câu 57. Xà phòng hóa este nào sau đây thu được sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc? A. Vinyl axetat B. Anlyl propionat C. Etyl acrylat D. Metyl metacrylat Câu 58. [T.13]: Đun nóng este CH3COOC6H5 [phenyl axetat] với lượng dư dung dịch NaOH, thu được các sản phẩm hữu cơ là A. CH3OH và C6H5ONa. B. CH3COOH và C6H5ONa. C. CH3COOH và C6H5OH. D. CH3COONa và C6H5ONa. Câu 59. [C.13]: Hợp chất X có công thức phân tử C5H8O2, khi tham gia phản ứng xà phòng hóa thu được một anđehit và một muối của axit cacboxylic. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của X là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 60. [QG.22 - 201] Phát biểu nào sau đây sai? A. Etyl axetat có công thức phân tử là C4H8O2. B. Phân tử metyl metacrylat có một liên kết π trong phân tử. C. Metyl acrylat có khả năng tham gia phản ứng cộng Br2 trong dung dịch. D. Etyl fomat có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Câu 61. [T.13]: Để phản ứng vừa đủ với 0,15 mol CH3COOCH3 cần V lít dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị của V là A. 0,2. B. 0,1. C. 0,5. D. 0,3.
  • 10. đẹp con công – học vấn làm đẹp con người! Trang 9/49 …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. Câu 62. [T.08]: Cho 8,8 gam CH3COOC2H5 phản ứng hết với dung dịch NaOH [dư], đun nóng. Khối lượng muối CH3COONa thu được là A. 16,4 gam. B. 12,3 gam. C. 4,1 gam. D. 8,2 gam. …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. Câu 63. [T.10]: Xà phòng hóa hoàn toàn 17,6 gam CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH [vừa đủ], thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 16,4 B. 19,2 C. 9,6 D. 8,2 …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. Câu 64. [Q.15]: Xà phòng hóa hoàn toàn 3,7 gam HCOOC2H5 bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 4,8. B. 5,2. C. 3,2. D. 3,4. …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. Câu 65. [QG.22 - 202] Thuỷ phân hoàn toàn m gam metyl axetat bằng dung dịch NaOH đun nóng thu được 8,2 gam muối. Giá trị của m là A. 6,0. B. 7,4. C. 8,2. D. 8,8. …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. Câu 66. [T.12]: Este X có công thức phân tử C2H4O2. Đun nóng 9,0 gam X trong dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 8,2. B. 15,0. C. 12,3. D. 10,2. …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. Câu 67. Xà phòng hóa 0,3 mol metyl acrylat bằng dung dịch có 0,2 mol KOH. Sau phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch được bao nhiêu gam chất rắn khan? A. 25 gam B. 33 gam C. 22 gam D. 30 gam …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. Câu 68. [A.07]: Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là A. 8,56 gam. B. 3,28 gam. C. 10,4 gam. D. 8,2 gam.
  • 11. đẹp con công – học vấn làm đẹp con người! Trang 10/49 …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. Câu 69. Xà phòng hóa hoàn toàn 8,88 gam hỗn hợp 2 este C3H6O2 [có số mol bằng nhau] bằng dung dịch NaOH được bao nhiêu gam muối? A. 9 gam B. 4,08 gam C. 4,92 gam D. 8,32 gam …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. Câu 70. [T.13]: Đốt cháy hoàn toàn 13,2 gam etyl axetat thu được V lít khí CO2 [đktc]. Giá trị của V là A. 3,36. B. 8,96. C. 4,48. D. 13,44. …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. Câu 71. [T.13]: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một este X, thu được 10,08 lít khí CO2 [đktc] và 8,1 gam H2O. Công thức phân tử của X là A. C3H6O2. B. C4H8O2. C. C5H10O2. D. C2H4O2. …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. Câu 72. [QG.22 - 201] Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol este X thu được 3,36 lít khí CO2 [đktc] và 2,7 gam H2O. Công thức phân tử của X là A. C3H4O2. B. C2H4O2. C. C3H6O2. D. C4H6O2. …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. Câu 73. Để đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức, mạch hở Y cần dùng 7,84 lít khí O2, sau phản ứng thu được 6,72 lít khí CO2. Biết rằng các thể tích khí đo ở đktc, hãy xác định CTPT của Y. A. C3H6O2. B. C2H4O2. C. C4H8O2. D. C5H10O2. …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. Câu 74. [A.11]: Đốt cháy hoàn toàn 0,11 gam một este X [tạo nên từ một axit cacboxylic đơn chức và một ancol đơn chức] thu được 0,22 gam CO2 và 0,09 gam H2O. Số este đồng phân của X là A. 4. B. 6. C. 2. D. 5. …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. Câu 75. [QG.17 - 202]. Hỗn hợp X gồm axit axetic và metyl fomat. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là A. 27. B. 18. C. 12. D. 9.
  • 12. đẹp con công – học vấn làm đẹp con người! Trang 11/49 …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. Câu 76. [C.08]: Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M [đun nóng]. Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là A. 400 ml. B. 300 ml. C. 150 ml. D. 200 ml. …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. Câu 77. [C.12]: Hóa hơi hoàn toàn 4,4 gam một este X mạch hở, thu được thể tích hơi bằng thể tích của 1,6 gam khí oxi [đo ở cùng điều kiện]. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 11 gam X bằng dung dịch NaOH dư, thu được 10,25 gam muối. Công thức của X là A. C2H5COOCH3. B. C2H5COOC2H5. C. CH3COOC2H5. D. HCOOC3H7. …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. Câu 78. [C.14]: Este X có tỉ khối hơi so với He bằng 21,5. Cho 17,2 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch chứa 16,4 gam muối. Công thức của X là A. HCOOC3H5. B. CH3COOC2H5. C. C2H3COOCH3. D. CH3COOC2H3. …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. Câu 79. [T.14]: Đun nóng 0,1 mol este đơn chức X với 135 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được ancol etylic và 9,6 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X: A. C2H5COOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. C2H3COOC2H5. D. CH3COOC2H5. …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. Câu 80. [C.08]: Đun nóng 6,0 gam CH3COOH với 6,0 gam C2H5OH [có H2SO4 làm xúc tác, hiệu suất phảnứng este hoá bằng 50%]. Khối lượng este tạo thành là A. 6,0 gam. B. 4,4 gam. C. 8,8 gam. D. 5,2 gam. …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. Câu 81. [C.14]: Đun nóng 24 gam axit axetic với lượng dư ancol etylic [xúc tác H2SO4 đặc], thu được 26,4 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là A. 75% B. 44% C. 55% D. 60% …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. 3. Mức độ vận dụng [khá]
  • 13. đẹp con công – học vấn làm đẹp con người! Trang 12/49 Câu 82. [QG.17 - 203]. Este X có công thức phân tử C8H8O2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được sản phẩm có hai muối. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn tính chất trên là A. 6. B. 3. C. 4. D. 5. …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. Câu 83. [QG.17 - 201]. Cho a mol este X [C9H10O2] tác dụng vừa đủ với 2a mol NaOH, thu được dung dịch không có phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là A. 3. B. 4. C. 2. D. 6. …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. Câu 84. [QG.17 - 202]. Chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hai chất Y và Z. Cho Z tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được chất hữu cơ T. Cho T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. Chất X là A. CH3COOCH=CH2. B. HCOOCH3. C. CH3COOCH=CH – CH3. D. HCOOCH=CH2. …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. Câu 85. [QG.17 - 204]. Este X mạch hở, có công thức phân tử C4H6O2. Đun nóng a mol X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 4a mol Ag. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức cấu tạo của X là A. HCOO – CH=CH – CH3. B. CH2=CH – COO – CH3. C. CH3COO – CH=CH2. D. HCOO – CH2 – CH=CH2. …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. Câu 86. [C.08]: Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. Câu 87. [QG.16]: Cho dãy các chất: CH≡C-CH=CH2; CH3COOH; CH2=CH-CH2OH; CH3COOCH=CH2; CH2=CH2. Số chất trong dãy làm mất màu nước brom là A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. Câu 88. [C.09]: Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức phân tử C4H8O2, tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng được với Na là A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
  • 14. đẹp con công – học vấn làm đẹp con người! Trang 13/49 …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. Câu 89. [B.10]: Tổng số hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C5H10O2, phản ứng được với dung dịch NaOH nhưng không có phản ứng tráng bạc là A. 4 B. 5 C. 8 D. 9 …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. Câu 90. [B.07]: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. Câu 91. [C.14]: Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau: 0 t X NaOH Y Z +  → + [ ] [ ] 0 CaO,t 4 2 3 r¾n r¾n Y NaOH CH Na CO +  → + 0 t 3 3 2 3 4 4 3 Z 2AgNO 3NH H O CH COONH 2NH NO 2Ag + + +  → + + Chất X là A. etyl format B. metyl acrylat C. vinyl axetat D. etyl axetat …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. Câu 92. [A.13]: Cho sơ đồ các phản ứng: X + NaOH [dung dịch] o t  → Y + Z; Y + NaOH [rắn] o t CaO  → T + P; T o 1500 C  → Q + H2 ; Q + H2O o t xt  → Z. Trong sơ đồ trên, X và Z lần lượt là: A. CH3COOCH=CH2 và CH3CHO. B. HCOOCH=CH2 và HCHO. C. CH3COOCH=CH2 và HCHO. D. CH3COOC2H5 và CH3CHO. …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. Câu 93. [QG.17 - 204]. Đốt cháy hoàn toàn một lượng este X [no, đơn chức, mạch hở] cần vừa đủ a mol O2, thu được a mol H2O. Mặt khác, cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 9,8. B. 6,8. C. 8,4. D. 8,2. …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………….
  • 15. đẹp con công – học vấn làm đẹp con người! Trang 14/49 Câu 94. [QG.17 - 201]. Este Z đơn chức, mạch hở, được tạo thành từ axit X và ancol Y. Đốt cháy hoàn toàn 2,15 gam Z, thu được 0,1 mol CO2 và 0,075 mol H2O. Mặt khác, cho 2,15 gam Z tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được 2,75 gam muối. Công thức của X và Y lần lượt là A. CH3COOH và C3H5OH. B. C2H3COOH và CH3OH. C. HCOOH và C3H5OH. D. HCOOH và C3H7OH. …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. 4. Mức độ vận dụng cao [khó] Câu 95. Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl axetat theo các bước sau đây: Bước 1: Cho 1 ml C2H5OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm. Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy [trong nồi nước nóng] khoảng 5 - 6 phút ở 65 – 70[o C]. Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm. Phát biểu nào sau đây sai? A. H2SO4 đặc có vai trò vừa làm chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất tạo sản phẩm. B. Ở bước 2, thấy có hơi mùi thơm bay ra. C. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để lớp este tạo thành nổi lên trên. D. Sau bước 2, trong ống nghiệm không còn C2H5OH và CH3COOH. …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. Câu 96. [MH.19]: Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl axetat theo các bước sau đây: Bước 1: Cho 1 ml C2H5OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm. Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy [trong nồi nước nóng] khoảng 5 - 6 phút ở 65 - 70o C. Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm. Phát biểu nào sau đây sai? A. H2SO4 đặc có vai trò vừa làm chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất tạo sản phẩm. B. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tránh phân hủy sản phẩm. C. Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn C2H5OH và CH3COOH. D. Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm tách thành hai lớp. …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. Câu 97. Trong phòng thí nghiệm, etyl axetat được điều chế theo các bước: - Bước 1: Cho 1 ml ancol etylic, 1 ml axit axetic nguyên chất và 1 giọt axit sunfuric đặc vào ống nghiệm. - Bước 2: Lắc đều, đồng thời đun cách thủy 5 - 6 phút trong nồi nước nóng 65 – 70o C. - Bước 3: Làm lạnh rồi rót thêm vào ống nghiệm 2 ml dung dịch NaCl bão hòa. Cho các phát biểu sau: [a] Có thể thay dung dịch axit sunfuric đặc bằng dung dịch axit sunfuric loãng. [b] Có thể tiến hành thí nghiệm bằng cách đun sôi hỗn hợp.
  • 16. đẹp con công – học vấn làm đẹp con người! Trang 15/49 [c] Để kiểm soát nhiệt độ trong quá trình đun nóng có thể dùng nhiệt kế. [d] Dung dịch NaCl bão hòa được thêm vào ống nghiệm để phản ứng đạt hiệu suất cao hơn. [e] Có thể thay dung dịch NaCl bão hòa bằng dung dịch HCl bão hòa. [g] Để hiệu suất phản ứng cao hơn nên dùng dung dịch axit axetic 15%. Số phát biểu sai là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. Câu 98. [MH2 - 2020] Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Cho vào hai bình cầu mỗi bình 10 ml etyl fomat. Bước 2: Thêm 10 ml dung dịch H2SO4 20% vào bình thứ nhất, 20 ml dung dịch NaOH 30% vào bình thứ hai. Bước 3: Lắc đều cả hai bình, lắp ống sinh hàn rồi đun sôi nhẹ trong khoảng 5 phút, sau đó để nguội. Cho các phát biểu sau: [a] Kết thúc bước 2, chất lỏng trong hai bình đều phân thành hai 1ớp. [b] Ở bước 3, có thể thay việc đun sôi nhẹ bằng đun cách thủy [ngâm trong nước nóng]. [c] Bước 3, trong bình thứ hai có xảy ra phản ứng xà phòng hóa. [d] Sau bước 3, trong hai bình đều chứa chất có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. Câu 99. [QG.19 - 202]. Tiến hành các thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Cho vào hai ống nghiệm mỗi ống 2 ml etyl axetat. Bước 2: Thêm 2 ml dung dịch H2SO4 20% vào ống thứ nhất; 4 ml dung dịch NaOH 30% vào ống thứ hai. Bước 3: Lắc đều cả hai ống nghiệm, lắp ống sinh hàn, đun sôi nhẹ trong khoảng 5 phút, để nguội. Cho các phát biểu sau: [1] Sau bước 2, chất lỏng trong ống thứ nhất phân lớp, chất lỏng trong ống thứ hai đồng nhất. [2] Sau bước 3, chất lỏng trong cả hai ống nghiệm đều đồng nhất. [3] Sau bước 3, sản phẩm phản ứng thủy phân trong cả hai ống nghiệm đều tan tốt trong nước. [4] Ở bước 3, có thể thay việc đun sôi nhẹ bằng đun cách thủy [ngâm trong nước nóng]. [5] Ống sinh hàn có tác dụng hạn chế sự thất thoát của các chất lỏng trong ống nghiệm. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. Câu 100. [C.11]: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C4H8O3. X có khả năng tham gia phản ứng với Na, với dung dịch NaOH và phản ứng tráng bạc. Sản phẩm thuỷ phân của X trong môi trường
  • 17. đẹp con công – học vấn làm đẹp con người! Trang 16/49 kiềm có khả năng hoà tan Cu[OH]2 tạo thành dung dịch màu xanh lam. Công thức cấu tạo của X có thể là: A. CH3CH[OH]CH[OH]CHO B. HCOOCH2CH[OH]CH3 C. CH3COOCH2CH2OH. D. HCOOCH2CH2CH2OH …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. Câu 101. [MH.19]: Este X có công thức phân tử C6H10O4. Xà phòng hóa hoàn toàn X bằng dung dịch NaOH, thu được ba chất hữu cơ Y, Z, T. Biết Y tác dụng với Cu[OH]2 tạo dung dịch màu xanh lam. Nung nóng Z với hỗn hợp rắn gồm NaOH và CaO, thu được CH4. Phát biểu nào sau đây sai? A. X có hai công thức cấu tạo phù hợp. B. Y có mạch cacbon phân nhánh. C. T có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. D. Z không làm mất màu dung dịch brom. …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. Câu 102. [MH3.2017]. Cho 1 mol chất X [C9H8O4, chứa vòng benzen] tác dụng hết với NaOH dư, thu được 2 mol chất Y, 1 mol chất Z và 1 mol H2O. Chất Z tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thu được chất hữu cơ T. Phát biểu nào sau đây sai? A. Chất T tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1: 2. B. Chất Y có phản ứng tráng bạc. C. Phân tử chất Z có 2 nguyên tử oxi. D. Chất X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1: 3. …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. Câu 103. [QG.19 - 203]. Hợp chất hữu cơ mạch hở X [C8H12O5] tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng, thu được glixerol và hai muối Y và Z [MY < MZ]. Hai chất Y và Z đều không có phản ứng tráng bạc. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Tên gọi của Z là natri acrylat. B. Axit cacboxylic của muối Z có đồng phân hình học. C. Phân tử X chỉ chứa một loại nhóm chức. D. Có hai công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X. …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. Câu 104. [MH1 - 2020] Cho este hai chức, mạch hở X [C7H10O4] tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng, thu được ancol Y [no, hai chức] và hai muối của hai axit cacboxylic Z và T [MZ

Chủ Đề