Đề trắc nghiệm quản trị ngân hàng

Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.

Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.

68
500 KB
2
187

Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu

Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên

NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM QUẢN TRỊ THƯƠNG MẠI Câu 1: Trợ cấp xã hội là cách thức trao đổi sản phẩm nào? A. Cung ứng cho lợi ích xã hội B. Cho không C. A và B đều đúng D. A và B đều sai Câu 2: Cách thức trao đổi hàng hóa nào sau đây có tính chất thương mại? A. Cung ứng lợi ích cho xã hội B. Cho không C. Mua bán háng hóa trên thị trường D. Cả A, B, C đều đúng Câu 3: Hành vi nào dưới đây là hành vi thương mại? A. Môi giới thương mại B. Ủy thác mua bán hàng hóa C. Hội chợ, triễn lãm thương mại D. Cả A, B, C đều đúng Câu 4: Điều kiện nào để sản xuất hàng hoá tồn tại và phát triển? A. Sự phân công lao động xã hội và phát triển dẫn đến chuyên môn hóa ngày càng cao trong nền sản xuất B. Các hình thức sở hữu khác nhau về tư liệu sản xuất và sản phẩm xã hội C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai. Câu 5: Kinh doanh thương mại thương mại tổng hợp thuộc hình thức phân loại kinh doanh nào? A. Theo chủ thể kinh doanh thương mại B. Theo quyền sở hữu của đơn vị kinh doanh thương mại C. Theo phạm vi kinh doanh D. Theo loại hình kinh doanh thương mại. 1 Câu 6: Kinh doanh thương mại bán buôn thuộc hình thức phân loại kinh doanh nào? A. Theo chủ thể kinh doanh thương mại B. Theo quyền sở hữu của đơn vị kinh doanh thương mại C. Theo hình thức bán hàng D. Theo loại hình kinh doanh thương mại. Câu 7: Sản phẩm trở lại quá trình tái sản xuất khi sản phẩm thuộc loại tiêu dùng nào? A. Tiêu dùng sản xuất B. Tiêu dùng trực tiếp C. Tiêu dùng cá nhân D. Tiêu dùng gián tiếp Câu 8: Trong kinh doanh thương mại, hoạt động nào nhằm tìm kiếm, thúc đẩy cơ hội mua bán hàng hóa và cung ứng dịch vụ thương mại? A. Mua, bán hàng hóa. B. Cung ứng dịch vụ. C. Xúc tiến thương mại. D. Các hoạt động trung gian thương mại. Câu 9: Mục tiêu lâu dài của kinh doanh thương mại cũng như các hoạt động kinh doanh khác là gì? A. Lợi nhuận C. Vị thế B. An toàn D. Cả a,b,c Câu 10: Kinh doanh thương mại là khâu nào của quá trình sản xuất? A. Đầu tiên C. Kết thúc B.Trung gian D. Quyết định Câu 11: Kinh doanh thương mại là khâu nối liền giữa: A. Quá trình sản xuất với quá trình lưu thông B. Quá trình sản xuất với quá trình tiêu dùng C. Cả 2 câu đều đúng D. Cả 2 câu đều sai Câu 12: Khi hoạt động trong môi trường kinh doanh đầy biến động doanh nghiệp phải đảm bảo đạt được mục tiêu nào sau đây? A. Lợi nhuận 2 B. An toàn C. Vị thế D. Cả 3 đáp án Câu 13: Hoạt động phát triển kinh doanh của doanh nghiệp nhằm đạt được mục tiêu nào? A. Lợi nhuận B. Vị thế C. An toàn D. Cả 3 đáp án Câu 14: Dịch vụ logistics, dịch vụ giám định, cho thuê hàng hóa thuộc hoạt động thương mại nào? A. Mua,bán hàng hóa B. Cung cấp dịch vụ C. Các hoạt động trung gian thương mại D. A, B, C đều sai. Câu 15: Ủy thác hàng hóa thuộc hoạt động thương mại nào? A. Mua, bán hàng hóa B. Cung cấp dịch vụ C. Các hoạt động trung gian thương mại D. Các hoạt động thương mại khác Câu 16: Hội chợ thuộc hoạt động thương mại nào? A. Mua,bán hàng hóa B. Xúc tiến thương mại C. Các hoạt động trung gian thương mại D. Các hoạt động thương mại khác. Câu 17: Tìm phát biểu sai về đặc trưng cơ bản của hoạt động thương mại của nước ta hiện nay. A. Thương mại tự do theo quy luật của thị trường. B. Thương mại hàng hóa dịch vụ phát triển trên cơ sở của nền kinh tế nhiều thành phần. C. Thương mại phát triển theo nề kinh tế thị trường có định hướng xã hội chủ nghĩa. D. Chịu sự điều chỉnh của pháp luật. Câu 18: Điều kiện ra đời của thương mại là: A. Phân công lao động xã hội và phát triển dẫn đến chuyên môn hoá ngày càng cao trong nền sản xuất. B. Có các hình thức sở hũư khác nhau về tư liệu sản xuất và sản phẩm xã hội. 3 C. Cả A và B đều đúng. D. CẢ A và B đều sai. Câu 19: Viện trợ nhân đạo, trợ cấp xã hội, phúc lợi xã hội là cách thức trao đổi sản phẩm nào? A. Cho không. B. Cung ứng cho lợi ích xã hội. C. Trao đổi thông qua mua bán hàng hóa trên thị trường. D. Tất cả đều đúng Câu 20: Các sản phẩm đáp ứng nhu cầu quản lý điều khiễn xã hội, an ninh, quốc phòng là cách thức trao đổi sản phẩm nào? A. Cho không. B. Cung ứng cho lợi ích xã hội. C. Trao đổi thông qua mua bán hàng hóa trên thị trường. D. Tất cả đều đúng Câu 21: Mục tiêu trước mắt lâu dài và thường xuyên của kinh doanh thương mại là: A. Vị thế. B. Lợi nhuận. C. An toàn. D. Tất cả đều đúng. Câu 22: Chức năng kinh tế chủ yếu của KDTM là: A. Chức năng dự trữ hàng hóa và điều hòa cung – cầu. B. Chức năng tiếp tục quy trình sản xuất trong khâu lưu thông. C. Chức năng lưu thông hàng hóa từ nguồn hàng đến lĩnh vực tiêu dùng. D. Cả A và B. Câu 23: Chọn phát biểu SAI. A. Theo quan niệm của kinh tế học thị trường hiện đại, KDTM cũng là một hoạt động dịch vụ. B. Ngày nay, trong hoạt động KDTM, dịch vụ khách hàng là lĩnh vực cạnh tranh. C. Điều kiện ra đời của KDTM là do phân công lao động xã hội và sự phát triển LLSX; Sở hữu khác nhau về TLSX. D. Cả A và B đều sai. Câu 24: Theo nghĩa rộng, thương mại được hiểu là: 4 A. Thương mại là lĩnh vực trao đổi hàng hóa, lưu thông hàng hóa thông qua mua bán bằng tiền trên thị trường. B. Thương mại là sự trao đổi hàng hóa thông qua mua bán bằng đồng tiền trong nền kinh tế xã hội. C. Thương mại là hoạt động nhằm mục đích sinh lợi, bao gồm mua bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ, đầu tư xúc tiến thương mại và các hoạt động khác nhằm mục đích sinh lợi khác. D. Thương mại bao gồm tất cả các hoạt động mua bán các loại sản phẩm, hàng hóa khác nhau trên thị trường. Câu 25: Chọn phát biểu sai trong các câu sau: A. Tổ chức mạng lưới bán hàng và phân phối hàng hóa cho mạng lưới bán hàng cơ hữu và đại lý bán hàng là nghiệp vụ kinh doanh quan trong bậc nhất của doanh nghiệp thương mại. B. Vốn kinh doanh của doanh nghiệp thương mại là thể hiện bằng tiền của tài sản cố định và tài sản lưu động của doanh nghiệp. C. Chi phí kinh doanh của doanh nghiệp thương mại là biểu hiện bằng tiền của các chi phí về lao động sống và lao động vật hóa mà doanh nghiệp đã bỏ ra để đạt được kết quả kinh doanh trong một thời điểm nhất định. D. Quản trị nhân sự là quản trị những hoạt động liên quan đến nhân sự như tạo lập, duy trì, sử dụng và phát triển có hiệu quả các yếu tố con người nhằm thực hiện các mục tiêu kinh doanh của doanh nghiệp một cách tốt nhất. Câu 26: Xét về tính chất và phạm vi, nghiên cứu lĩnh vực thương mại – dịch vụ có thể chia thành bao nhiêu lĩnh vực lớn: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 27: Chọn phát biểu sai trong các câu sau: A. Thương mại doanh nghiệp là hoạt động mua các sản phẩm đầu vào và đồng thời bán các thành phẩm do doanh nghiệp sản xuất ra. B. Doanh nghiệp thương mại vừa là người mua hàng hóa, vừa là người bán hàng hóa cho người tiêu dùng. 5 C. Thương mại quốc tế là mối quan hệ trao đổi hàng hóa – dịch vụ giữa một quốc gia với một quốc gia khác trên thế giới. D. Hoạt động thương mại – dịch vụ gắn liền với lĩnh vực lưu thông, phân phối hàng hóa – dịch vụ và lấy hàng hóa – dịch vụ làm đối tượng mua bán. Câu 28: Điều nào sau đây là đúng khi nói về thị trường: A. Thị trường là một phạm trù kinh tế khách quan, gắn bó chặt chẽ với khái niệm tư liệu sản xuất. B. Thị trường là nơi diễn ra các hoạt động trao đổi, mua bán hàng hoá của các doanh nghiệp, tổ chức kinh doanh. C. Thị trường là tổng thể các quan hệ về lưu thông hàng hoá, lưu thông tiền tệ, các giao dịch mua bán và các dịch vụ. D. A và C đều đúng Câu 29: Căn cứ vào đối tượng mua bán trên thị trường, thị trường bao gồm các loại sau, ngoại trừ: A. Thị trường hàng hoá B. Thị trường sản phẩm tiêu dùng C. Thị trường sức lao động D. Thị trường tiền tệ Câu 30: Căn cứ vào công dụng của sản phẩm hàng hoá, thị trường bao gồm: A. Thị trường các yếu tố sản xuất và thị trường sản phẩm tiêu dùng B. Thị trường các yếu tố sản xuất và thị trường dịch vụ C. Thị trường dịch vụ và thị trường sản phẩm tiêu dùng D. Thị trường hàng hoá và thị trường dịch vụ Câu 31: PCI là gì? A. Chỉ số giá tiêu dùng. B. Chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh. C. Hệ số co giãn cung cầu. D. Cả 3 đều sai. Câu 32: Tỉnh nào có PCI cao nhất năm 2011 ở nước ta? A. Lào Cai. B. Đà Nẵng. 6 C. Quảng Ninh. D. Bắc Ninh. Câu 33: Căn cứ vào phạm vi địa lỵ thị trường ASEAN, EU thuộc thị trường nào? A. Thị trường địa phương B. Thị trường toàn quốc C. Thị trường khu vực D. Thị trường quốc tế Câu 34: Các bộ phận cấu thành cơ chế thị trường là: A. Cung hàng hóa, cầu hàng hóa, giá cả, người tiêu dùng. B. Cung hàng hóa, cầu hàng hóa, sự cạnh tranh, người tiêu dùng. C. Cung hàng hóa, cầu hàng hóa, người tiêu dùng, nhà cung ứng. D. Cung hàng hóa, cầu hàng hóa, giá cả, sự cạnh tranh. Câu 35: Căn cứ vào số lượng người mua bán, thị trường không bao gồm: A.Thị trường cạnh tranh hoàn hảo B.Thị trường độc quyền C.Thị trường cạnh tranh - độc quyền D.Thị trường hoàn hảo. Câu 36: Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo phát biểu nào sau đây sai: A . Có nhiều người bán và nhiều người mua. B . Các sản phẩm có khả năng thay thế hoàn toàn. C . Thông tin trên thị trường bất đối xứng D . Đường cầu của hãng cạnh tranh hoàn hảo là đường nằm ngang song song với trục hoành. Câu 37. Phát biểu nào đúng về thị trường cạnh tranh độc quyền A. Công ty cạnh tranh độc quyền sẽ mất hết khách nếu công ty tăng giá. B . Công ty cạnh tranh độc quyền kinh doanh ít hiệu quả hơn công ty cạnh tranh hoàn hảo. C .Đường cầu của công ty cạnh tranh độc quyền là đường song song với trục hoành. D . Mức giá của công ty cạnh tranh độc quyền thấp hơn mức giá công ty cạnh tranh hoàn hảo. Câu 38. Căn cứ vào mức độ quan tâm đến thị trường của doanh nghiệp có thể chia thị trường thành: 7 A.thị trường chung, thị trường sản phẩm, thị trường sức lao động,thị trường trọng điểm. B. Thị trường dịch vụ, thị trường chung, thị trường sản phẩm, thị trường thích hợp, thị trường trọng điểm. C. thị trường chung, thị trường sản phẩm, thị trường thích hợp, thị trường trọng điiểm. D.Tất cả đều sai. Câu 39. Điểm khác nhau cơ bản của thị trường cạnh tranh độc quyền và thị trường cạnh tranh hoàn hảo là: A. Người bán có thể dễ dàng gia nhập và rời bỏ thị trường . B. Nhiều người bán và nhiều người mua. C. Sản phẩm có sự khác biệt. D . Người bán toàn quyền định giá trên thị trường. Câu 40: Thị trường nào sau đây là thị trường cạnh tranh hoàn hảo: A. Thị trường điện thoại, thị trường xe máy, thị trường nông sản B. Thị trường nông sản, thị trường điện lực, thị trường nhà hàng C. Thị trường nông sản D. Thị trường điện lực và thị trường thuỷ sản, thị trường xăng dầu Câu 41: Sản xuất độc quyền có ưu điểm: A. Có động cơ sản xuất hàng hoá với mức chi phí thấp B. Tập trung được vốn để đầu tư, phát triển sản xuất, phát triển khoa học kỹ thuật và cải tiến công nghệ C. Mang lại lợi ích cho xã hội D. Tất cả đều đúng Câu 42: Nếu giá 1 quyển sách tăng từ 2$ lên 2,2$ và lượng sách bạn mua giảm từ 10 quyển xuống 8 quyển thì hệ số co giãn cầu theo giá của bạn là: A. -2 B. 2 C. 4 D. -4 Câu 43: Nội dung quy luật cầu? a. Giá cả thị trường càng cao thì nhu cầu càng thấp và ngược lại. b. Giá cả thị trường càng cao thì nhu cầu càng cao và ngược lại. 8 c. Giá cả thị trường càng cao thì nhu cầu càng thấp. d. Giá cả thị trường càng cao thì nhu cầu càng cao. Câu 44: Một hãng sản xuất có hàm cầu là: QD=130-10P, hàm cung là: Qs=80. Độ co giãn của cầu theo giá tại mức giá cân bằng là: A. 0.625 B. - 0.625 C. 0.725 D. - 0.725 Câu 45: Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng của thị trường cạnh tranh hoàn hảo: A. Có nhiều người bán và người mua. B. Các sản phẩm đồng nhất, giống nhau. Các loại sản phẩm có khả năng thay thế hoàn toàn. C. Đường cầu của hãng cạnh tranh hoàn hảo là đường nằm ngang, song song với trục hoành. D. Có những rào cản hiệu quả ngăn cản việc gia nhập thị trường. Câu 46: Hai phương pháp tiến hành hoạt động nghiên cứu thị trường? A.Phương pháp nghiên cứu tại bàn và phương pháp nghiên cứu hệ thống. B. Phương pháp nghiên cứu tại bàn và phương pháp nghiên cứu hiện trường. C. Phương pháp nghiên cứu thăm dò và phương pháp nghiên cứu hệ thống. D. Phương pháp nghiên cứu thăm dò và phương pháp nghiên cứu hiện trường. Câu 47: Điều nào sau đây không phải là nguyên nhân dẫn đến độc quyền? A. Cầu trên thị trường lớn. B. Do quy định của Chính phủ. C. Có bằng phát minh sáng chế. D. Kiểm soát các yếu tố đầu vào. Câu 48: Hệ số co giãn của cầu theo giá ở mức giá bán hiện tại của một công ty là ED = -2. Nếu công ty này quyết định giảm giá bán 10% thì tổng doanh thu sẽ: a. Giảm 12% b. Tăng 12% c. Giảm 8% d. Tăng 8% Câu 49: Căn cứ vào đặc điểm thông tin, nghiên cứu thị trường được chia thành: A. Nghiên cứu sơ cấp, thứ cấp 9 B. Nghiên cứu định tính, định lượng C. Nghiên cứu tại bàn, hiện trường. D. Tất cả đều đúng. Câu 50: Theo mức độ quan tâm đến thị trường của doanh nghiệp,thị trường nào không có: A. Thị trường chung B. Thị trường sản phẩm C. Thị trường thích hợp D. Thị trường cá thể Câu 51: Để kinh doanh trên thị trường của các sản phẩm bổ sung, doanh nghiệp cần nắm: A. Thời gian thay thế B. Tốc độ thay thế C. Sự biến động về giá cả sản phẩm có liên quan D. Cả A, B & C đều đúng Câu 52: Phương pháp nào tương đối dễ làm, tiến hành nhanh, ít tốn chi phí A. Phương pháp nghiên cứu tại bàn B. Phương pháp nghiên cứu hiện trường C. Cả A & B đều đúng D. Cả A & B đều sai Câu 53: Đặc trưng nào không thuộc thị trường cạnh tranh độc quyền A.Nhiều người bán và người mua trên thị trường. B.Các sản phẩm đồng nhất, giống nhau. C. Dễ dàng gia nhập và rời bỏ khỏi thị trường D. Tất cả đều đúng Câu 54: Một hãng cạnh tranh hoàn hảo có hàm tổng chi phí: TC=Q2+Q+169 Trong đó: Q là sản lượng, TC tính bằng $. Nếu giá thị trường là 55$, thì lợi nhuận tối đa hãng có thể thu được là: A. 560$ B. 650$ C. 750$ D. 570$ Câu 55: Một hãng cạnh tranh hoàn hảo có hàm tổng chi phí: TC= Q2+Q+169 10 Trong đó: Q là sản lượng, TC tính bằng $. Hãng đóng cửa sản xuất khi: A. >37 B. > hoặc = 37 C. MC B. P< MC C. P = MC D. Tất cả đều sai Câu 57: Nội dung nghiên cứu thị trường vĩ mô là nghiên cứu các vấn đề sau đây: 1.Nghiên cứu tổng cung và tổng cầu. 2.Nghiên cứu người mua, người bán trên thị trường. 3.Nghiên cứu giá cả thị trường. 4.Nghiên cứu hiện trường 5.Nghiên cứu các mối quan hệ trên thị trường A. 1,2,3 C.3,4,5 B. 2,3,4 D.1,3,5 Câu 58: Một hãng cạnh tranh hoàn hảo có hàm tổng chi phí: TC= Q2+Q+169 Trong đó: Q là sản lượng, TC tính bằng $. Đường cung của hãng là: A. Là đường MR, bắt đầu từ điểm đóng cửa P=27 trở lên B. Là đường MR, bắt đầu từ điểm đóng cửa P=27 đi xuống C. Là đường MC, bắt đầu từ điểm đóng cửa P=27 trở lên D. Là đường MC, bắt đầu từ điểm đóng cửa P=27 đi xuống Câu 59: Hãy sắp xếp đúng trình tự nghiên cứu thị trường: a. Xác định mục tiêu nc. b. Xử lí dữ liệu c. Chọn mẫu để nc d. Tiến hành thu thập dl e. Thiết kế bảng hỏi f. Rút ra kết luận và lập báo cáo 11 A. a-b-c-d-e-f B. a-c-d-e-b-f C. a-e-c-d-b-f D. a-d-c-b-e-f Câu 60: Hàm tổng chi phí của một hãng cạnh tranh hoàn hảo là: TC= Q2 + Q + 81. Hãng sẽ sản xuất bao nhiêu sản phẩm để tối đa hóa lợi nhuận, nếu giá bán sản phẩm là 29 USD tính lợi nhuận tối đa đó. A. Q= 13, П = 114 B. Q= 14, П = 115 C. Q= 15 П = 114 D. Q= 16 П = 111 Câu 61: Hàm tổng chi phí của một hãng cạnh tranh hoàn hảo là: TC= Q2 + Q + 81. Xác định mức giá hòa vốn và sản lượng hòa vốn của hãng a. Q= 6, P=19.5 b. Q= 7, P=18.5 c. Q= 8, P= 19.125 d. Q= 9, P=22 Câu 62: Căn cứ vào vai trò của thị trường đối với doanh nghiệp, thị trường được chia thành: a. Thị trường của các sản phẩm thay thế và Thị trường của các sản phẩm bổ sung b. Thị trường cạnh tranh hoàn hảo và Thị trường độc quyền c. Thị trường hiện tại và Thị trường tiềm năng d. Thị trường chính và Thị trường phụ Câu 63: Đặc điểm phân biệt giữa thị trường cạnh tranh hoàn hảo và thị trường độc quyền là: A. Số lượng người bán. B. Số lượng người mua. C. Cả A, B đều đúng. D. Cả A, B đều sai. Câu 64 Nguyên nhân nào sau đây không phải là nguyên nhân dẫn đến độc quyền: A. Đạt được tính kinh tế của quy mô B. Có bằng phát minh sáng chế [bản quyền]. C. Phụ thuộc các yếu tố đầu vào. 12 D. Do quy định của Chính phủ. Câu 65: Điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện để cơ chế thị trường phân bổ tối ưu các nguồn lực kinh tế? A. Thị trường phải có cạnh tranh hoàn hảo B. Thông tin đối xứng. C. Không có các ảnh hưởng ngoại lai. D. Hàng hóa phải đa dạng. Câu 66: Xác định sản lượng tối ưu Q* và giá P khi hãng tối đa doanh thu ở mức cao nhất,với điều kiện lợi nhuận phải bằng 10 A. Q =3, P= 10,8 B. Q=5, P= 50 C. Cả A & B D. Không có đáp án nào đúng. Câu 67: Lựa chọn phương án trả lời đúng nhất: A. Thị trường ra đời làm chuyển đổi nền kinh tế tự nhiên thành nền kinh tế hàng hóa B. Thị trường kích thích sản xuất ra sản phẩm chất lượng cao, văn minh, hiện đại C. Thị trường là nơi quan trọng để đánh giá. Kiểm nghiệm, chứng minh tính đúng đắn của các chủ trương, chính sách của nhà nước. D. Tất cả đều đúng. Câu 68: Nội dung của phương pháp nghiên cứu thị trường vĩ mô không bao gồm nội dung nào sau đây: A. Nghiên cứu tổng cung và tổng cầu. B. Nghiên cứu người mua và người bán trên thị trường. C. Nghiên cứu tốc đọ tăng trưởng kinh tế và thu nhập bình quân của quốc gia. D. Nghiên cứu các trạng thái cạnh tranh của thị trường. Câu 69: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến cầu : A. Thu nhập B. Giá hàng hóa liên quan C. Kì vọng D. Sự điều tiết của chính phủ Câu 70. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến cung : 13 A. Giá của các yếu tố đầu vào B. Công nghệ C. Số lượng người sản xuất D. Giá cả của hàng hóa thay thế Câu 71. Những đặc trưng cơ bản của quan hệ kinh tế thương mại NGOẠI TRỪ: A] Các mối quan hệ kinh tế giữa các doanh nghiệp mang tính chất hàng hoá B] Tính chất pháp lý của các mối quan hệ kinh tế trong thương mại được bảo đảm bằng hệ thống luật pháp của Nhà nước C] Các quan hệ kinh tế về mua bán những hàng hoá,dịch vụ quan trọng,cơ bản được thiết lập trên cơ sở định hướng kế hoạch của Nhà nước và các chế độ D] Hệ thống các mối quan hệ kinh tế giữa các doanh nghiệp biểu hiện quan hệ hợp tác,tôn trọng lẫn nhau và cùng có lợi. Câu 72. Phân loại hệ thống các mối quan hệ giao dịch thương mại theo đặc điểm đối với hệ thống quản lí bao gồm: A] Định hướng trước và không định hướng trước B] Kinh tế ngành,liên ngành,lãnh thổ và giữa lãnh thổ C] Trực tiếp và gián tiếp D] Theo hợp đồng,ngắn hạn,dài hạn Câu 73. Nhược điểm của quan hệ kinh tế gián tiếp: A] Áp dụng đối với những đơn vị tiêu dung có nhu cầu ít và hay biến động B] Người sản xuất phải quan hệ với nhiều đơn vị tiêu dùng C] Thường dẫn đến tăng dự trữ sản xuất gây nên ứ động vốn kinh doanh D] Tất cả đều đúng Câu 74. Cơ sở pháp lý của các mối quan hệ giao dịch thương mại A] Luật thương mại 2005 B] Hợp đồng thương mại C] Bộ luật dân sự 2005 D] Cả A&C đều đúng Câu 75. Theo quy định của Bộ luật Dân sự 2005, thẩm quyền kí kết trong hợp đồng dân sự là A] Người đại diện theo pháp luật B] Người đại diện theo uỷ quyền 14 C] Cả A&B đều đúng D] Cả A&B đều sai Câu 76. Thời hiệu khởi kiện áp dụng đối với các tranh chấp thương mại là A] 1 năm kể từ thời điểm quyền và lợi ích hợp pháp bị xâm phạm B] 2 năm kể từ thời điểm quyền và lợi ích hợp pháp bị xâm phạm C] 3 năm kể từ thời điểm quyền và lợi ích hợp pháp bị xâm phạm D] 2 năm kể từ thời điểm quyền và lợi ích hợp pháp bị xâm phạm Câu 77. Nếu các bên không có thoả thuận khác thì thời hạn khiếu nại là: A] 3 tháng kể từ ngày giao hàng đối với khiếu nại về chất lượng B] 3 tháng kể từ ngày giao hàng đối với khiếu nại về số lượng C] 6 tháng kể từ ngày giao hàng đối với khiếu nại về số lượng D] 9 tháng kể từ ngày giao hàng đối với khiếu nại về chất lượng Câu 78. Phân loại quan hệ giữa các DN trong lĩnh vực kinh doanh thương mại theo tiêu thức “độ bền vững” loại trừ điều nào sau đây: A. Theo hợp đồng B. Ngắn hạn C. Dài hạn D. Lãnh thổ Câu 79. Phân loại quan hệ giữa các DN trong lĩnh vực kinh doanh thương mại theo tiêu thức “đặc điểm đối với hệ thống quản lý” loại trừ phương án nào sau đây: A. Định hướng trước B. Kinh tế ngành C. Liên ngành D. Lãnh thổ Câu 80. Đây là ưu điểm của quan hệ kinh tế trực tiếp, loại trừ: A. Quá trình SX nhịp nhàng, giảm thời gian ngừng sản xuất.oanh nghiệp. B. Nâng cao chất lượng hàng hóa mua bán, cải tiến công nghệ sản xuất ở các d C. Bảo đảm đồng bộ vật tư, hàng hóa cho SXKD D. Giảm chi phí lưu thông Câu 81. Đây là ưu điểm của quan hệ kinh tế gián tiếp, loại trừ: 15 A. Cho phép đơn vị tiêu dùng mua bán với số lượng vừa đủ cho tiêu dùng SX vào bất cứ thời điểm nào B. Giảm giá thành sản phẩm => Nâng cao khả năng cạnh tranh C. Cho phép mua bán một lúc được nhiều loại hàng hóa khác nhau D. Thực hiện các hoạt động thương mại dịch vụ tốt hơn Câu 82. Đây là nhược điểm của quan hệ kinh tế trực tiếp, loại trừ: A. Áp dụng cho những doanh nghiệp sản xuất lớn và hàng loạt B. Người sản xuất phải quan hệ rất nhiều đơn vị tiêu dùng C. Áp dụng cho các doanh nghiệp có nhu cầu ít và hay biến động D. Phải lo công tác tiêu thụ sản phẩm Câu 83. Nhân tố ảnh hưởng đến hệ thống các mối quan hệ giao dịch thương mại A. Quy mô sản xuất kinh doanh B. Mở rộng danh mục sản phẩm sản xuất kinh doanh, ngày càng xuất hiện nhiều sản phẩm trong nền kinh tế C. Gia tăng số lượng các DN thuộc nhiều thành phần kinh tế làm cho sự trao đổi sản phẩm mở rộng hơn và sâu sắc hơ D. Cả A, B, C Câu 84. Thời điểm hợp đồng được giao kết, loại trừ: A. Hợp đồng được giao kết vào thời điểm bên đề nghị nhận được trả lời giao kết B. Hợp đồng cũng được xem như được giao kết khi hết thời hạn trả lời mà bên đề nghị vẫn im lặng, nếu có thỏa thuận im lặng là sự trả lời chấp nhận giao kết C. Thời điểm giao kết hợp đồng bằng lời nói là thời điểm các bên đã thỏa thuận về nội dung D. Thời điểm giao kết hợp đồng bằng văn bản là thời điểm bên sau cùng ký vào văn bản Câu 85. Hợp đồng chấm dứt trong các trường hợp sau, ngoại trừ: A. Theo thỏa thuận của các bên B. Cá nhân giao kết hợp đồng chết, pháp nhân hoặc chủ thể khác chấm dứt mà hợp đồng phải do chính cá nhân, pháp nhân hoặc chủ thể đó thực hiện C. Bên đặt hàng đã nhận được hàng của bên bán D. Hợp đồng không thể thực hiện được do đối tượng của hợp đồng không còn và các bên có thỏa thuận thay thế đối tượng khác hoặc bồi thường thiệt hại 16 Câu 86. Phương án nào sau đây không liên quan đến thế chấp hợp đồng A. Thế chấp hợp đồng là việc một bên [bên thế chấp] dùng tài sản thuộc sở hữu của mình để đảm bảo thực hiện nghĩa vụ đối với bên kia [bên nhận thế chấp] và không chuyển giao tài sản đó cho bên nhận thế chấp mà do bên thế chấp giữ hoặc thỏa thuận giao cho người thứ ba giữ B. Tài sản thế chấp phải có giá trị hiện tại C. Việc thế chấp TS phải lập thành văn bản riêng hoặc ghi trong hợp đồng chính D. Trường hợp pháp luật có quy định thì văn bản thế chấp phải được công chứng, chứng thực hoặc đăng ký Câu 87. Hợp đồng vô hiệu từng phần trong trường hợp A. Khi giao dịch do bị nhầm lẫn [Điều 131 BLDS] B. Khi giao dịch do bị lừa dối, đe dọa [Điều 132 BLDS] C. Khi giao dịch do người xác lập không nhận thức và làm chủ được hành vi của mình [Điều 133 BLDS] D. Những hợp đồng ký vượt quá phạm vi ủy quyền thì phần vượt quá đó bị coi là vô hiệu Câu 88. Điều nào sau đây không liên quan đến thời hạn khiếu nại A. 3 tháng kể từ ngày giao hàng đối với khiếu nại về số lượng B. 6 tháng kể từ ngày giao hàng đối với khiếu nại về chất lượng. Trường hợp hàng hóa có bảo hành thì thời hạn khiếu là 3 tháng kể từ ngày hết hạn bảo hành C. 9 tháng kể từ ngày bên vi phạm phải hoàn thành nghĩa vụ theo hợp đồng, nếu có bảo hành thì kể từ ngày hết hạn bảo hành đối với khiếu nại về các vi phạm khác D. 30 ngày kể từ ngày giao hàng cho người nhận đối với thương nhân kinh doanh dịch vụ logistics Câu 89. Đại diện kí kết do luật nào quy định: A. Luật thương mại 2005. B. Bộ luật dân sự 2005. C. Luật doanh nghiệp 2005. D. Luật hợp tác xã 2005. Câu 90. Theo luật thương mại 2005 thì hợp đồng thương mại được thể hiện bằng 17 A. Văn bản B. Lời nói C. Được xác lập bằng hành vi cụ thể D. Tất cả các đáp án trên Câu 91. Theo luật thương mại 2005 thì thời hạn khiếu nại đối với các thương nhân kinh doanh dịch vụ logictics là A. 14 ngày kể từ khi giao hàng cho người nhận B. 3 tháng kể từ ngày giao hàng C. 6 tháng kể từ ngày giao hàng D. 9 tháng kể từ ngày bên vi phạm hoàn thành nghĩa vụ theo hợp đồng hoặc trường hợp có bảo hành kể từ ngày hết hạn bảo hành Câu 92. Đối tượng nào sau đây không nằm trong đối tượng của hợp đồng: A. Số lượng, chất lượng. B. Giá, phương thức thanh toán. C. Hình thức hợp đồng. D. Phạt vi phạm hợp đồng. Câu 93. Giai đoạn kết thúc của việc thiết lập các mối quan hệ giao dịch thương mại là: A. Lập đơn hàng. B. Ghép mối trong thương mại. C. Kí kết các hợp đồng về hàng hóa, dịch vụ. D. Vận chuyển hàng hóa, dịch vụ. Câu 94. Thời hiệu khởi kiện đối với các tranh chấp thương mại là: A. 1 năm kể từ thời điểm quyền và lợi ích hợp pháp bị xâm phạm. B. 2 năm kể từ thời điểm quyền và lợi ích hợp pháp bị xâm phạm. C. 3 năm kể từ thời điểm quyền và lợi ích hợp pháp bị xâm phạm. D. 4 năm kể từ thời điểm quyền và lợi ích hợp pháp bị xâm phạm. Câu 95. Bên vi phạm hợp đồng thương mại được miễn trách nhiệm trong trường hợp, ngoại trừ: A. Xảy ra sự kiện bất khả kháng B. Xảy ra trường hợp miễn trách nhiệm mà các bên đã thỏa thuận 18 C. Hành vi vi phạm của một bên hoàn toàn do lỗi của bên kia D. Hành vi vi phạm do cả 2 bên Câu 96. Mức phạt đối với 1 vi phạm hoặc tổng mức phạt đối với nhiều vi phạm do các bên thỏa thuận trong hợp đồng nhưng không quá: A. 6 % tính trên giá trị phần vi phạm B. 7 % tính trên giá trị phần vi phạm C. 8 % tính trên giá trị phần vi phạm D. 9 % tính trên giá trị phần vi phạm Câu 97. Hợp đồng thương mại vẫn còn hiệu lực khi: A. Tạm ngừng thực hiện hợp đồng B. Đình chỉ thực hiện hợp đồng C. Hủy bỏ hơp đồng D. Cả 3 trường hợp trên Câu 98. Các căn cứ để bồi thường thiệt hại A. Có hành vi vi phạm hợp đồng B. Có thiệt hại thực tế C. Hành vi vi phạm hợp đồng là nguyên nhân trực tiếp gây ra sự thiệt hại D. Cả 3 căn cứ trên Câu 99. Đâu là nhược điểm của việc lựa chọn mối quan hệ kinh tế trực tiếp trong việc hệ thống các mối quan hệ kinh tế trong thương mại: A. Người sản xuất phải quan hệ với rất nhiều đơn vị tiêu dùng B. Phải lo phương tiện vận tải, tốn nhiều công sức và tiêu thụ, ảnh hưởng không tốt đến sản xuất C. Thường dẫn đến tăng dự trữ sản xuất, gây nên ứ đọng vốn kinh doanh D. Cả ba đáp án trên đều đúng Câu 100. Các biện pháp bảo đảm thực hiện nghĩa vụ hợp đồng theo Bộ luật Dân sự 2005 gồm: A. Thế chấp, cầm cố, đặt cọc, ký cược, ký quỹ, bảo lãnh và tín chấp. B. Thế chấp, cầm cố, bảo lãnh và tín chấp C. Cầm cố, đặt cọc, ký cược và ký quỹ D. Không có đáp án đúng Câu 101. Các biện pháp chế tài khi thực hiện hợp đồng bao gồm các hình thức nào? 19 A. Thế chấp, cầm cố, đặt cọc, ký cược, ký quỹ, bảo lãnh và tín chấp B. Thế chấp, cầm cố, bảo lãnh và tín chấp C. Phạt vi phạm, bồi thường thiệt hại, hủy bỏ hợp đồng, đình chỉ, buộc thực hiện đúng hợp đồng và tạm ngưng thực hiện hợp đồng D. Phạt vi phạm, bồi thường thiệt hại và hủy bỏ hợp đồng Câu 102. Lựa chọn đáp án sai: A. Quy mô sản xuất kinh doanh ngày càng lớn làm cho quá trình mua bán hàng hóa ngày càng trở nên dễ dàng hơn và đơn giản hơn. B. Gia tăng số lượng các doanh nghiệp thuộc nhiều thành phần kinh tế làm cho sự trao đổi sản phẩm mở rộng và sâu sắc hơn. C. Sản xuất được chuyên môn hóa theo sản phẩm, chi tiết sản phẩm và theo công đoạn sản xuất, làm cho trong lưu chuyển hàng hóa trong nền kinh tế ngày càng có nhiều các bán thành phẩm, chi tiết, bộ phận máy. D. Theo ý kiến của các nhà kinh tế học, nếu trong vòng 3 năm, khối lượng sản xuất sản phẩm tăng lên gấp 3 thì các mối quan hệ kinh tế tăng lên gấp 9 lần. Câu 103. Chọn câu sai: A. Người được ủy quyền không được ủy quyền lại cho bên thứ 3 trong mọi trường hợp. B. Người đại diện theo pháp luật là người được chọn đứng đầu tổ chức. C. Người đại diện theo ủy quyền là người được người đại diện theo pháp luật ủy quyền bằng văn bản. D. Người ủy quyền không chịu trách nhiệm đối với giao dịch vượt phạm vi ủy quyền, trừ trường hợp người ủy quyền đồng ý hoặc biết mà không phản đối. Câu 104. Chọn đáp án đúng: A. Cầm cố tài sản là việc một bên giao tài sản thuộc quyền sở hữu của mình cho bên kia để đảm bảo thực hiện nghĩa vụ dân sự. B. Cầm cố tài sản là việc một bên dùng tài sản thuộc sở hữu của mình để đảm bảo thực hiện nghĩa vụ đối với bên kia và không chuyển giao tài sản đó cho bên nhận thế chấp mà do bên thế chấp giữ hoặc thỏa thuận cho người thứ 3 giữ. C. Tài sản cầm cố có thể là tài sản hình thành trong tương lai. D. Trong cầm cố tài sản, các bên có thể thỏa thuận về việc bên bảo lãnh chỉ phải thực hiện nghĩa vụ khi bên được bảo lãnh không có khả năng thực hiện nghĩa vụ của mình. 20 Câu 105. Theo quy định của Bộ luật Dân sự 2005, thẩm quyền kí kết trong hợp đồng dân sự là đối tượng nào? A. Là người đại diện theo pháp luật B. Là người đại diện theo ủy quyền C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 106: Đáp án nào sau đây không là nhiệm vụ chủ yếu của quá trình ghép mối: A] Phối hợp có hiệu quả các loại phương tiện trong vận chuyển hàng hoá và phân phối có hợp lí luồng hàng giữa các phương tiện đó B] Bảo đảm tổng quãng đường vận chuyển dài nhất cho mỗi loại phương tiện vận tải C] Bảo đảm giá thành vận chuyển và các chi phí liên quan khác nhỏ nhất,nâng cao được khả năng cạnh tranh trong mua bán hàng hoá D] Không ngừng mở rộng và củng cố mói quan hệ kinh tế trực tiếp,dài hạn giữa các doanh nghiệp nhằm tao thị trường tiêu thụ ổn định Câu 107. Quan hệ kinh tế trong thương mại là tổng thể những mối quan hệ lẫn nhau về: A. Kinh tế, văn hóa, luật pháp. B. Kinh tế, văn hóa, tổ chức. C. Kinh tế, tổ chức, luật pháp. D. Xã hội, văn hóa, luật pháp. Câu 108. Đâu không phải là ưu điểm của quan hệ kinh tế trực tiếp. A. Nâng cao chất lượng mua bán hàng hóa, cải tiến công nghệ sản xuất ở các doanh nghiệp. B. Giảm chi phí lưu thông hàng hóa nhờ giảm các khâu trung gian. C. Người sản xuất phải quan hệ với rất nhiều người tiêu dùng. D. Hình thành hợp lý lực lượng sản xuất ở các đơn vị tiêu dùng, giả được dự trữ và cải tiến cơ cấu dự trữ. Câu 109: Đặc điểm nào sau đây không phải là ưu điểm của quan hệ kinh tế trực tiếp? A. Nâng cao chất lượng hàng hóa mua bán, cải tiến công nghệ sản xuất ở các doanh nghiệp. B. Hình thành hợp lí lực lượng dự trữ sản xuất ở các đơn vị tiêu dùng, giảm được dự trữ và cải tiến cơ cấu dự trữ. C. Giảm được chi phí lưu thông hàng hóa nhờ giảm bớt các khâu trung gian. 21 D. Cho phép đơn vị tiêu dùng mua bán với số lượng vừa đủ cho tiêu dùng sản xuất, vào bất cứ thời điểm nào ki phát sinh nhu cầu cho sản xuất. Câu 110: Trong lĩnh vực kinh doanh thương mại, phân loại theo tiêu thức qua khâu trung gian tức là nghiên cứu: A. Quan hệ kinh tế trực tiếp trong thương mại. B. Quan hệ gián tiếp trong thương mại. C. Cả A & B. D. Tất cả đều sai. Câu 111: Quan hệ kinh tế gián tiếp thường được áp dụng đối với những đơn vị tiêu dùng có: A. Nhu cầu ít và hay biến động. B. Nhu cầu ít và không biến động. C. Nhu cầu nhiều và không biến động. D. Nhu cầu nhiều và hay biến động. Câu 112: Người được ủy quyền được ủy quyền lại cho người thứ ba nếu được: A. Người được ủy quyền đồng ý. B. Người thứ ba được ủy quyền đồng ý. C. Người ủy quyền đồng ý. D. Cả A,B,C đều sai. Câu 113: Thời điểm giao kết hợp đồng bằng văn bản là thời điểm: A. Các bên đã thỏa thận về nội dung hợp đồng. B. Bên sau cùng kí vào văn bản. C. Hết thời hạn trả lời mà bên nhận được đề nghị vẫn im lặng,nếu có thỏa thuận im lặng là sự trả lời chấp nhận giao kết. D. Bên đề nghị nhận được trả lời chấp nhận giao kết. Câu 114 Trong những trường hợp sau, trường hợp nào bên vi phạm không được miễn trách nhiệm. A. Xảy ra trường hợp miễn trách nhiệm ma các bên đã có thõa thuận. B. Xãy ra sự kiện bất khả kháng. C. Hành vi vi phạm hợp đồng là nguyên nhân trực tiếp gây ra sự thiệt hại. D. Hành vi vi phạm của một bên hoàn toàn do lỗi của bên kia. 22 Câu 115: Để một hợp đồng có hiệu lực thì bản thân hợp đồng đó phải có các điều kiện cơ bản nào: A. Điều kiện về mặt nội dung, điều kiện về mặt hình thức. B. Điều kiện về mặt chủ thể, điều kiện về mặt nội dung, điều kiện về mặt hình thức C. Điều kiện về pháp lí,điều kiện về mặt nội dung, điều kiện về mặt hình thức. D. Không có đáp án nào đúng Câu 116: Ở những nước có nền kinh tế phát triển thì hình thức quan hệ mua bán nào là chủ yếu: A.Trực tiếp C.Cả A,B B.Gián tiếp D.Trực tiếp, gián tiếp,buôn bán qua mạng Câu 117: Khẳng định nào sau đây không đúng? A. Hợp đồng được giao kết vào thời điểm bên đề nghị nhận được trả lời chấp nhận giao kết. B. Khi lập đơn đặt hàng phải phù hợp với nhu cầu khách hàng về số lượng, chất lượng và thời gian giao hàng. C. Quy mô sản xuất kinh doanh không ảnh hưởng đến hệ thống các quan hệ giao dịch thương mại. D. Giảm được chi phí lưu thông hàng hóa nhờ giảm bớt được các khâu trung gian là ưu điểm của quan hệ kinh tế trực tiếp. Câu 118: Theo nghĩa rộng, dịch vụ được hiểu là: A.Là những hoạt động hỗ trợ cho quá trình kinh doanh B.Là sản phẩm vô hình,khác với các sản phẩm vật chất C.Được coi là lĩnh vực kinh tế thứ 3 trong nền kinh tế D.Làm phần đệm điều chỉnh sự thay đổi nhu cầu thị trường Câu 119: Các hình thức dịch vụ dưới đây đều là 1 trong các hình thức dịch vụ trong thương mại, ngoại trừ: A.Dịch vụ mang tính chất sản xuất B.Dịch vụ mang tính chất tiêu dùng C.Dịch vụ thương mại thuần túy D.Dịch vụ trong quản lý kinh doanh Câu 120: Những điều sau đây đều đúng khi nói về vai trò của dịch vụ trong thương mại,ngoại trừ 23 A.Giúp doanh nghiệp bán được nhiều hàng hóa hơn,làm tăng lợi nhuận của doanh nghiệp B.Lưu chuyển vật tư,hàng hóa nhanh,nâng cao vòng quay của vốn lưu động C.Rút ngắn thời gian ra quyết định mua hàng của người tiêu dùng D.Dự trữ các hàng hóa phục vụ sản xuất và tiêu dùng xã hội,giảm bớt dự trữ ở các khâu tiêu dùng,điều hòa cung cầu Câu 121: Dịch vụ nào sau đây thuộc nhóm dịch vụ mang tính chất sản xuất A.Chuẩn bị hàng hóa trước khi bán và đưa vào sử dụng B.Quảng cáo thương mại C.Dịch vụ tư vấn D.Chào hàng Câu 122: Trong hoạt động marketing,dịch vụ nào có vị trí rất quan trọng vì nó sử dụng lao động nhàn rỗi ở các doanh nghiệp thương mại,xã hội nói chung và đưa hàng hóa gần tơi nơi tiêu dùng sản phẩm A.Bán hàng và vận chuyển hàng theo yêu cầu của khách hàng B.Chuẩn bị hàng hóa trước khi bán và đưa vào sử dụng C.Chào hàng D.Dịch vụ logistics Câu 123:Trong các hình thức dịch vụ sau,dịch vụ nào thuộc nhóm dịch vụ trong quản lý kinh doanh A.Đại lý thương mại B.Dịch vụ giám định hàng hóa C.Môi giới thương mại D.Cả A,C đều đúng Câu 124. Điều nào sau đây không chính xác khi nói về dịch vụ ủy thác mua bán hàng hóa A.Bên được ủy thác là thương nhân kinh doanh mặt hàng phù hợp với hàng hóa được ủy thác B.Bên được ủy thác thực hiện việc mua bán hàng hóa với danh nghĩa của người ủy thác theo những điều kiện đã thỏa thuận C.Bên ủy thác mua bán hàng hóa là thương nhân hoặc có thể không phải là thương nhân D.Bên được ủy thác giao cho bên ủy thác thực hiện mua bán hàng hóa theo yêu cầu của mình và phải trả phí ủy thác Câu 125. Đặc điểm nào dưới đây không thuộc đặc điểm của dịch vụ: 24 A. Là sản phẩm vô hình B. Cung cầu tách rời nhau C. Không thể lưu trữ trong kho D. Chất lượng và năng suất rất khó đánh giá Câu 126. Dịch vụ cho thuê máy móc thiết bị áp dụng đối với : A.Những loại máy móc có giá trị thấp và thời gian sử dụng ít ở các DN B. Những loại máy móc có giá trị cao và thời gian sử dụng nhiều ở các DN C. Những hàng hóa có nhu cầu sử dụng không thường xuyên D. Tất cả đều sai Câu 127. DV quảng cáo thương mại thuộc lại hình dịch vụ thương mại nào? A. Dịch vụ trong lĩnh vực lưu thông bổ sung B. Dịch vụ trong lĩnh vực lưu thông thuần túy C. Dịch vụ trong lĩnh vực lưu thông đặc biệt D. Dịch vụ trong quản lý kinh doanh Câu 128. “ Quảng cáo qua người bán hàng “ thuộc : A. Phương tiện quảng cáo bên trong mạng lưới thương mại B.Phương tiện quảng cáo bên ngoài mạng lưới thương mại C. Phương tiện quảng cáo trung gian D. Cả 3 đều sai Câu 129: Chọn liên kết chính xác nhất: 1 QC thương mại a DV trong quản lý kinh doanh 2 DV logistics b DV trong lưu thông thuần túy 3 DV tư vấn c DV trong lĩnh vực lưu thông bổ sung A. 1-a , 2-c , 3-a B. 1-b , 2-b , 3- a C. 1-b , 2-c , 3-c D. 1-b , 2- c , 3-a Câu 130: Dịch vụ thuần túy là gì? A, Dịch vụ thuần tuý là dịch vụ có sản phẩm vật chất kèm theo và có các dịch vụ bổ sung khác B, Dịch vụ thuần tuý là dịch vụ chỉ có sản phẩm vật chất kèm theo 25 C, Dịch vụ thuần tuý là dịch vụ không có sản phẩm vật chất kèm mà chỉ có các dịch vụ bổ sung khác D, Dịch vụ thuần tuý là dịch vụ không sản phẩm vật chất kèm theo hoặc không có các dịch vụ bổ sung khác Câu 131: Các loại DV sau đây là DV chính có kèm theo DV bổ sung: A, Dịch vụ vận chuyển hành khách bằng tàu hoả từ Hà Nội vào thành phố Hồ Chí Minh có giường nằm mềm, có phục vụ ăn uống trên tàu, phòng có ti vi, điện thoại phục vụ... B, Khám bệnh cho bệnh nhân có thể bán ngay một lượng thuốc cho bệnh nhân dùng ba ngày đầu C, Bán hàng hoá cho khách hàng có hướng dẫn sử dụng cho khách hàng. D, Tất cả các phương án trên đều sai. Câu 132: Hình thức quảng cáo thương mại nào sau đây được nhà nước cho phép: A, Quảng cáo bằng việc sử dụng phương pháp so sánh trực tiếp hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ của mình với hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ cùng loại của thương nhân khác. B, Quảng cáo sai sự thật về một trong các nội dung số lượng, chất lượng, giá, công dụng, kiểu dáng, xuất xứ hàng hóa, chủng loại, bao bì, phương thức phục vụ, thời hạn bảo hành của hàng hoá, dịch vụ. C, Quảng cáo có sử dụng sản phẩm quảng cáo, phương tiện quảng cáo trái với truyền thống lịch sử, văn hoá, đạo đức, thuần phong mỹ tục Việt Nam và trái với quy định của pháp luật. D, Quảng cáo kết hợp Là hình thức kết hợp với một công ty khác và họ sẽ trả một phần chi phí nếu như bạn đồng ý thêm vào mẩu quảng cáo đó nội dung quảng cáo của họ Câu 133: Các hình thức nào sau đây không là khuyến mại: A, Dùng thử hàng mẫu miễn phí B, Tặng phiếu mua hàng C, Giảm giá D, Dịch vụ gia công, thay thế, mua lại hàng cũ đổi hàng mới Câu 134: Dịch vụ cho thuê máy móc thiết bị thường được dụng phổ biến ở ngành nào: A.Các cơ quan nghiên cứu khoa học kỹ thuật, thiết kế, xây dựng, thi công,… B.Bưu điện, ngân hàng. C.Du lịch lữ hành. 26 D.cả a,b,c đều đúng. Câu 135: Các cam kết của Việt Nam về tự do hoá dịch vụ Logistics trong WTO và Hội nhập ASEAN về Logistics là: A, Tự do hoá thương mại, dỡ bỏ rào cản thuế. B, Tạo cơ hội cho doanh nghiệp trong lĩnh vực Logistics C, Nâng cao năng lực quản lý Logistics và Phát triển nguồn nhân lực D.Tất cả đều đúng Câu 136: Chọn phát biểu đúng nhất khi nói về khuyến mại: A . Khuyến mại thuộc hình thức dịch vụ lưu thông bổ sung B.Thương nhân kinh doanh hàng hóa, dịch vụ không được phép tổ chức khuyến mại hoặc thuê thương nhân kinh doanh dịch vụ khuyến mại thực hiện việc khuyến mại cho mình. C Trước khi thực hiện hoạt động khuyến mại, thương nhân phải đăng ký và sau khi kết thúc hoạt động khuyến mại, thương nhân phải thông báo kết quả với cơ quan quản lý nhà nước về thương mại. D.Tất cả đều đúng Câu 137: Chọn phát biểu sai khi nói về chào hàng: A .Là hình thức tổ chức ra các điểm giới thiệu và bán trực tiếp hàng hoá cho khách hàng. B .Chào hàng thường sử dụng lao động nhàn rỗi ở các doanh nghiệp thương mại, của xã hội nói chung và đưa hàng hoá gần tới nơi tiêu dùng sản phẩm. C . Chào hàng không cần nhân viên phải hiểu rõ thị trường,hiểu rõ vật tư hàng hóa đem trình bày mà chỉ cần có ngoại hình và nghệ thuật giao tiếp tốt. D .Cả a và b đều đúng Câu 138: Lắp đặt hàng hóa tại đơn vị sử dụng, hướng dẫn sử dụng máy móc thiết bị, dịch vụ mua lại hàng cũ, sữa chữa,bảo dưỡng, bán phụ tùng và thay thế phụ tùng mới là các hoạt động của dịch vụ: A Dịch vụ sau khi mua bán hàng hóa B Dịch vụ trước khi mua bán hàng hóa C Dịch vụ trong khi mua bán hàng hóa D Cả 3 đều sai Câu 139: Giới thiệu,quảng cáo, chào hàng,các dịch vụ về chuẩn bị hàng hóa trước khi bán, tổ chức hội chợ triễn lãm thuộc dịch nào sau đây 27 A Dịch vụ sau khi mua bán hàng hóa B Dịch vụ trước khi mua bán hàng hóa C Dịch vụ trong khi mua bán hàng hóa D Cả 3 đều sai Câu 140: Khi tung ra các sản phẩm,gói cước mới, Beeline thường xuyên tổ chức các quầy bán hàng lưu động tại các địa điểm như trường học, các khu chợ,những khu vực có nhiều người qua lại. Đây là hoạt động gì: A.Khuyến mại B Mô giới thương mại C.Chào hàng D.Bán hàng và vận chuyển theo yêu cầu của khách hàng Câu 141:Hình thức nào sau đây thuộc dịch vụ quảng cáo thương mại A.Nhân viên đi tiếp thị các sản phẩm dầu gội,mỹ phẩm..đến từng hộ gia đình B.Tổng đài chăm sóc khách hàng của Mobifone hướng dẫn khách hàng gặp sự cố về mạng viễn thông C.Big C mở dịch vụ giao hàng tận nhà cho các khách hàng ở ngoại thành D.BestBuy giới thiệu và buôn bán sản phẩm qua truyền hình Câu 142: Dịch vụ bảo hành sửa chửa là một loại hình dịch vụ trong lĩnh vực nào. A, Dịch vụ trong lĩnh vực lưu thông bổ sung B, Dịch vụ trong lĩnh vực lưu thông thuần túy C, Thuộc cả hai loại hình dịch vụ trên D, Không thuộc cả hai loại hình dịch vụ trên Câu 143: Đại diện cho thương nhân, mô giới thương mại, dịch vụ tư vấn thuộc hình thức dịch vụ nào trong thương mại? A, Dịch vụ trong lĩnh vực lưu thông bổ sung. B, Dịch vụ trong lĩnh vực lưu thông thuần túy. C, Dịch vụ trong quản lý kinh doanh. D, A và C đúng Câu 144 : Môi giới thương mại thuộc hình thức dịch vụ nào ? A, Dịch vụ trong lĩnh vực lưu thông bổ sung B, Dịch vụ trong lĩnh vực lưu thông thuần túy 28 C, Dịch vụ trong quản lý kinh doanh D, Cả A, B, C đều đúng Câu 145: Dịch vụ thương mại được phát triển như thế nào so với sự phát triển của sản xuất kinh doanh? A. Tỷ lệ thuận B. Tỷ lệ nghịch C. Tùy vào những hoàn cảnh cụ thể D. Cả A, B đều đúng Câu 146: Câu nào sau đây sai A. Dịch vụ thương mại xuất hiện ở mọi giai đoạn của hoạt động bán hàng. B. Dịch vụ thương mại được phát triển tỷ lệ thuận với sự phát triển của sản xuất kinh doanh C. Với nhiều hạn chế, các loại hình dịch vụ thương mại có rất ít cách phân chia D. cùng với sự phát triển của sản xuất hàng hoá, dịch vụ thương mại ngày càng đa dạng và phong phú Câu 147: Câu nào sau đây SAI A. Việc doanh nghiệp thương mại thực hiện dịch vụ bán hàng và vận chuyển hàng theo yêu cầu của khách hàng sẽ đem đến nhiều lợi ích cho cả doanh nghiệp sản xuất, hộ gia đình và doanh nghiệp thương mại. B. cùng với sự phát triển của sản xuất hàng hoá, dịch vụ thương mại ngày càng đa dạng và phong phú. C. Ở những nước có nền kinh tế phát triển, dịch vụ bán hàng và vận chuyển hàng theo yêu cầu của khách hàng là hình thức rất kém phát triển D. Cả B, C đều đúng Câu 148: Dịch vụ nào sau đây là dịch vụ trong lĩnh vực lưu thông bổ sung [Dịch vụ mang tính chất sản xuất] A. Bán hàng và vận chuyển hàng theo yêu cầu của khách hàng B. Chuẩn bị hàng hoá trước khi bán và đưa vào sử dụng C. Dịch vụ kỹ thuật khách hàng D. Cả 3 dịch vụ trên Câu 149: Dịch vụ nào sau đây không phải là dịch vụ trong lĩnh vực lưu thông bổ sung [Dịch vụ mang tính chất sản xuất] 29 A. Bán hàng và vận chuyển hàng theo yêu cầu của khách hàng B. Dịch vụ giám định hàng hoá C. Chuẩn bị hàng hoá trước khi bán và đưa vào sử dụng D. Dịch vụ kỹ thuật khách hàng Câu 150: Dịch vụ nào sau đây không phải là dịch vụ trong lĩnh vực lưu thông bổ sung [Dịch vụ mang tính chất sản xuất] A. Dịch vụ giám định hàng hoá B. Dịch vụ logictis C. Chuẩn bị hàng hoá trước khi bán và đưa vào sử dụng D. Dịch vụ kỹ thuật khách hàng Câu 151: Dịch vụ nào sau đây không phải là dịch vụ trong lĩnh vực lưu thông bổ sung [Dịch vụ mang tính chất sản xuất] A. Dịch vụ kỹ thuật khách hàng B. Dịch vụ tư vấn, ghép mối C. Dịch vụ logictis D. Dịch vụ cho thuê máy móc, thiết bị Câu 152: Dịch vụ nào sau đây là dịch vụ trong lĩnh vực lưu thông bổ sung [Dịch vụ mang tính chất sản xuất] A. Dịch vụ giám định hàng hóa B. Dịch vụ tư vấn, ghép mối C. Dịch vụ logictis D. Cả A, B đều đúng Câu 153: Chọn câu sai: A. Dịch vụ ủy thác mua bán hàng hóa là dịch vụ trong lĩnh vực lưu thông bổ sung [Dịch vụ mang tính chất sản xuất]. B. Dịch vụ logictis là dịch vụ trong lĩnh vực lưu thông bổ sung [Dịch vụ mang tính chất sản xuất]. C. Dịch vụ giám định hàng hóa là dịch vụ lưu thông thuần túy D. Dịch vụ tư vấn, ghép mối là dịch vụ lưu thông thuần túy Câu 154: Sắt thép phải pha cắt thành những phôi phẩm là ví dụ của dịch vụ nào trong các dịch vụ sau 30 A. Dịch vụ giám định hàng hoá B. Dịch vụ logictis C. Chuẩn bị hàng hoá trước khi bán và đưa vào sử dụng D. Dịch vụ kỹ thuật khách hàng Câu 155: Dịch vụ nào sau đây là một loại hình dịch vụ kỹ thuật quan trọng trong dịch vụ kỹ thuật khách hàng A. hình thức dịch vụ giới thiệu hàng B. hướng dẫn mua và sử dụng hàng hoá C. dịch vụ bảo hành sửa chữa D. Cả A, B, C đều đúng Câu 156: Dịch vụ cho thuê máy móc, thiết bị áp dụng đối với: A. Những loại máy móc thiết bị có giá trị cao nhưng thời gian sử dụng ít ở các doanh nghiệp. B. Những loại máy móc thiết bị có giá trị thấp nhưng thời gian sử dụng ít ở các doanh nghiệp. C. Những hàng hoá có nhu cầu sử dụng thường xuyên D. Cả A, C đều đúng Câu 157: Ở các nước phát triển, tỷ trọng dịch vụ trong tổng sản phẩm quốc dân thường ở mức: A. Thấp B. Trung bình C. Cao D. Rất cao Câu 158: Lựa chọn câu trả lời đúng nhất là đặc điểm của sản phẩm dịch vụ: A. Cũng như sản phẩm vật chất, sản phẩm dịch vụ có sự tương đồng vè chi phí sản xuất. B. Mọi sản phẩm phục vụ nhu cầu của con người đều có chung chi phí sản xuất, kể cả dịch vụ. C. Là sản phẩm vô hình, dịch vụ có sự khác biệt về chi phí sản xuất so với sản phẩm vật chất D. A và B Câu 159: Những lợi ích nào không phải là của quảng cáo? A: Làm cho hàng hoá được bán nhanh hơn, nhiều hơn, nhu cầu được đáp ứng kịp thời. B: Giúp cho người làm công tác thương mại hiểu được nhu cầu thị trường và sự phản ứng của thị trường nhanh hơn. 31 C: Là phương tiện hỗ trợ đắc lực trong cạnh tranh. D: Tận dụng lao động nhàn rỗi ở các doanh nghiệp thương mại, của xã hội nói chung và đưa hàng hoá gần tới nơi tiêu dùng sản phẩm. Câu 160: Tổ chức hội chợ triển lãm ứng dụng cho những loại hàng hóa nào? A: Hàng hóa mới B: Hàng hóa ứ đọng, chậm lưu chuyển C: Các lại hàng hóa trên. D: Không có đáp án nào đúng Câu 161: Trong những hình thức sau, hình thức nào thuộc dịch vụ lưu thông thuần túy? A: Bán hàng và vận chuyển hàng theo yêu cầu của khách hàng. B: Chuẩn bị hàng hóa trước khi bán và đưa vào sử dụng C: Chào hàng. D: Dịch vụ kỹ thuật khách hang. Câu 162: Trong những hình thức sau hình thức nào không thuộc lĩnh vực lưu thông thuần túy? A: Bán hàng và vận chuyển hàng theo yêu cầu của khách hàng. B: Chào hàng. C: Tổ chức hội chợ triển lãm thương mại. D: Quảng cáo thương mại. Câu 163: Trong những ý sau, ý nào không thuộc phương tiện quảng cáo bên trong mạng lưới thương mại? A: Biển đề tên cơ sở kinh doanh. B: Đài phát thanh [radio] C: Quảng cáo qua người bán hàng. D: Tủ kính quảng cáo. Câu 164: Trong những ý sau, ý nào không thuộc phương tiện quảng cáo bên ngoài mạng lưới thương mại? A: Quảng cáo qua người bán hàng B: Bao bì và nhãn hàng hóa C: Internet. D: Quảng cáo bằng áp phích Câu 165: Chi phí giám định sẽ được tính như thế nào: 32 A: chi phí được thỏa thuận giữa tổ chức giám định với khách hàng. B: Là những khoản tiền đã được định sẵn, tổ chức giám đinh và khách hàng không cần thỏa thuận. C: Chi phí giám định do nhà nước chi trả, khách hàng không phải trả khoản này. D: Tất cả đều sai Câu 166: Trong ủy thác mua bán hàng hóa, bên được uỷ thác thực hiện việc mua bán hàng hoá với danh nghĩa của: A: Danh nghĩa của bên ủy thác. B: Danh nghĩa của chính mình. C: Danh nghĩa chung của cả hai bên. D: Tất cả đều đúng. Câu 167: Trong hành vi đại lý thương mại, bên giao đại lý và bên đại lý thoả thuận việc bên đại lý sẽ nhân danh ai để mua hoặc bán hàng hoá cho bên giao đại lý. A: Đại lý nhân danh mình mua hoặc bán hàng hoá. B: Đại lý nhân danh bên giao đại lý mua hoặc bán hàng hoá. C: danh nghĩa chung của cả hai bên. D: Tất cả đều sai. Câu 168: Trong các phát biểu về hành vi đại lý thương mại dưới đây, chọn phát biểu chưa chính xác. A: Việc đại lý mua bán hàng hoá cho thương nhân nước ngoài do Chính phủ quy định. B: Một bên của hợp đồng đại lý được chuyển quyền và nghĩa vụ theo hợp đồng đại lý cho bên thứ ba mà không cần được bên kia cho phép. C: Mọi sửa đổi, bổ sung hợp đồng đại lý mua bán hàng hoá chỉ có hiệu lực khi được các bên chấp thuận và lập thành văn bản D: Bên giao đại lý là chủ sở hữu đối với hàng hoặc tiền giao cho bên đại lý. Câu 169: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào chưa chính xác: A: Hàng hoá uỷ thác là tất cả hàng hoá lưu thông hợp pháp đều có thể được uỷ thác mua bán. B: Hợp đồng uỷ thác mua bán hàng hoá phải được lập thành văn bản hoặc bằng hình thức khác có giá trị pháp lý tương đương. C: Bên nhận uỷ thác được uỷ thác lại cho bên thứ ba thực hiện hợp đồng uỷ thác mua bán hàng hoá đã ký. 33 D: Bên uỷ thác mua bán hàng hoá là thương nhân hoặc không phải là thương nhân giao cho bên nhận uỷ thác thực hiện mua bán hàng hoá theo yêu cầu của mình và phải trả thù lao uỷ thác. Câu 170: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không chính xác: A: Hàng hoá, dịch vụ dùng để khuyến mại là hàng hoá, dịch vụ được thương nhân dùng để tặng, thưởng, cung ứng không thu tiền cho khách hàng. B:Hàng hoá, dịch vụ được thương nhân dùng để khuyến mại có thể là hàng hoá, dịch vụ mà thương nhân đó đang kinh doanh hoặc hàng hoá, dịch vụ khác. C:Hàng hóa, dịch vụ được dùng để khuyến mại phải là hàng hóa, dịch vụ được kinh doanh hợp pháp. D: Chính phủ không quy định cụ thể hạn mức tối đa về giá trị của hàng hóa, dịch vụ dùng để khuyến mại, mức giảm giá tối đa đối với hàng hóa, dịch vụ được khuyến mại mà thương nhân được thực hiện trong hoạt động khuyến mại. Câu 171: Trong các phát biểu sau phát biểu nào là đúng: A. Hàng hóa được bán ra nhiều hơn thì doanh nghiệp sẽ thu hút được nhiều khách hàng. B. Việc rút ngắn thời gian ra quyết định mua hàng của người tiêu dùng sẽ thu hút được nhiều khách hàng. C. Dự trữ được càng nhiều hàng hóa giúp nâng cao vốn lưu động của doanh nghiệp. D. Cả 3 câu đều sai. Câu 172: Theo bạn, nghĩa vụ nào sau đây là sai của bên đại diện trong loại hình “Đại diện cho thương nhân” ? A. Thực hiện các hoạt động thương mại với danh nghĩa và vì lợi ích của bên giao đại diện. B. Thông báo cho bên giao đại diện về cơ hội và kết quả thực hiện các hoạt động thương mại đã được uỷ quyền. C. Tuân thủ chỉ dẫn của bên giao đại diện nếu chỉ dẫn đó không vi phạm quy định của pháp luật. D. Thực hiện các hoạt động thương mại với danh nghĩa của mình hoặc của người thứ ba trong phạm vi đại diện. Câu 173: Chọn đáp án sai. A. Người môi giới không đứng tên của mình,đứng tên của người ủy thác B. Không chiếm hữu hàng hóa 34 C. Chịu trách nhiệm cá nhân trước người ủy thác về việc khách hàng không thực hiện hợp đồng D. Chịu trách nhiệm về tư cách pháp lý của các bên được môi giới, nhưng không chịu trách nhiệm về khả năng thanh toán của họ Câu 174: Môi giới thương mạị không kinh doanh ngành nào? A. Bất động sản B. Nông sản,thủy sản C. Xăng,dầu D. Hàng hóa gia dụng Câu 175: Theo bạn, phương tiện quảng cáo nào không nằm bên ngoài mạng lưới thương mại? A.Báo chí B. bày hàng ở nơi bán hàng; quảng cáo qua người bán hàng C. vô tuyến truyền hình, băng hình D. bao bì và nhãn hàng hoá Câu 176: Theo bạn, phương tiện quảng cáo nào không nằm bên trong mạng lưới thương mại? A.Internet B. biển đề tên cơ sở kinh doanh C. tủ kính quảng cáo D. bày hàng ở nơi bán hàng; quảng cáo qua người bán hàng Câu 177: Căn cứ vào gì để phân doanh nghiệp thương mại thành DNTM kinh doanh chuyên môn hóa. DNTM kinh doanh tổng hợp và DNTM đa dạng hóa kinh doanh? A. Theo tính chất các mặt hàng kinh doanh. B. Theo quy mô của doanh nghiệp C. Theo chế độ sở hữu tư liệu sản xuất. D. Theo phân cấp quản lý. Câu 178: Điều nào sau đây đúng với Kiểm soát theo các nhóm tự quản: A. Là phương pháp dễ làm và ít tốn kém nhất. Có thể kết hợp cả số lượng hàng, danh mục hàng và doanh thu [lượng và tiền]. B. Cần phải kiểm tra tất cả các nguồn cung ứng sản phẩm đầu vào của doanh nghiệp. C. Là biện pháp kiểm soát thông qua việc thành lập một hệ thống bao hàm các nguyên tắc và thủ tục để điều khiển các hoạt động hoặc hành vi của các đơn vị trực thuộc, các bộ phận chức năng và cá nhân. 35 D. Là hình thức kiểm soát qua sự thành lập 1 hệ thống nội bộ về các tiêu chuẩn và giá trị của tổ chức. Câu 179: Chọn ý kiến đúng nhất: A. Doanh nghiệp thương mại ra đời như một tất yếu khách quan của quá trình trao đổi trực tiếp giữa người sản xuất và người tiêu dùng. B. Doanh nghiệp thương mại ra đời là một hạn chế cho quá trình trao đổi giữa người sản xuất và người tiêu dùng. C. Doanh nghiệp thương mại ra đời như là một tất yếu khách quan của quá trình trao đổi gián tiếp giữa người sản xuất và người tiêu dùng thông qua người trung gian. D. Tất cả đều sai. Câu 180: Trong thực tế, người ta coi các tập đoàn kinh doanh, các tổng công ty 90 và 91 là các doanh nghiệp có quy mô: A. Lớn B. Vừa C. Nhỏ D. Vừa và nhỏ Câu 181: Kế hoạch kinh doanh-kĩ thuật-tài chính của doanh nghiệp thương mại bao gồm: A. Kế hoạch chung. B. Kế hoạch kinh doanh cụ thể. C. Kế hoạch chung và kế hoạch hoạt động kinh doanh cụ thể của doanh nghiệp. D. Kế hoạch chung và kế hoạch từng mặt hoạt dông kinh doanh của doanh nghiệp. Câu 182: Xét về cơ cấu, kế hoạch kinh doanh–kĩ thuật–tài chính của doanh nghiệp thương mại có thể chia thành 3 thành phần cơ bản đó là: A. Kế hoạch lưu chuyển hàng hoá, kế hoạch dịch vụ việc mua bán hàng hoá, kế hoạch vân chuyển hàng hoá. B. Kế hoạch vận chuyển hàng hoá, lao động tiền lương, kế hoạch lãi lỗ. C. Kế hoạch lưu chuyển hàng hoá bán buôn bán lẻ và kế hoạch dịch vụ, kế hoạch kĩ thuật nghành hàng, các kế hoạch nghiệp vụ tài chính của doanh nghiệp thương mại. D. Tất cả các ý trên sai Câu 183: Kế hoạch lưu chuyển hàng hoá của DNTM được lâp bởi: A. Giám đốc kinh doanh. 36 B. Bộ phận kế hoạch kinh doanh và thưc hiện. C. Bộ phận kế họach kinh doanh của doanh nghiệp lập dưới sự chỉ đạo của giám đốc phụ trách kinh doanh. D. Tất cả đều đúng. Câu 184: Chọn câu đúng: A. Công ty cổ phần không có tư cách pháp nhân kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh. B. Công ty cổ phần có quyền phát hành chứng khoán ra công chúng theo quy định của pháp luật về chứng khoán C. Là doanh nghiệp do một tổ chức làm chủ sở hữu; chủ sở hữu chịu trách nhiệm về các khoản nợ và các nghĩa vụ tài sản khác của doanh nghiệp trong phạm vi số vốn điều lệ của doanh nghiệp D. Cổ đông không có quyền tự do chuyển nhượng cổ phần của mình cho người khác Câu 185: Sắp xếp theo thứ tự xây dựng hệ thống kiểm soát chiến lược của doanh nghiệp thương mại: [1] Xác định hệ thống đo lường và thẩm định. [2] Đối chiếu hiệu năng thật sự với những chỉ tiêu đã được thiết lập. [3] Thiết lập các tiêu chuẩn và chỉ tiêu. [4] Đánh giá kết quả và tiến hành điều chỉnh sai lệch. A. [1], [2], [3], [4] B. [2], [1], [3], [4] C. [2], [1], [4], [3] D. [3], [1], [2], [4] Câu 186: Chọn câu đúng: A. Doanh nghiệp tư nhân chỉ do một cá nhân sở hữu và chịu trách nhiệm vô hạn đối với các khoản nợ của doanh nghiệp B. Công ty trách nhiệm hữu hạn được quyền phát hành cổ phiếu C. Chủ sở hữu của công ty TNHH một thành viên không có quyền chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần vốn điều lệ của công ty cho tổ chức, cá nhân khác D. Doanh nghiệp tư nhân có tư cách pháp nhân kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh. 37 Câu 187: Chọn câu đúng: A. Thành viên hợp danh có thể là tổ chức. B. Trong doanh nghiệp tư nhân có sự tách biệt giữa tài sản doanh nghiệp và tài sản cá nhân chủ sở hữu. C. Thành viên hợp danh chịu trách nhiệm vô hạn về các khoản nợ của công ty. D. Số lượng thành viên của công ty TNHH hai thành viên trở lên là không giới hạn. Câu 188: Chọn câu đúng: A. Công ty TNHH một thành viên là doanh nghiệp do một cá nhân làm chủ sở hữu. B. Theo tính chất mặt hàng kinh doanh thì doanh nghiệp thương mại được phân chia thành: DNTM kinh doanh, DNTM kinh doanh tổng hợp, DNTM đa dạng hóa kinh doanh. C. Học thuyết cổ điển cho rằng bản chất của quản trị là ra các quyết định. D. Chỉ huy nhằm nắm được chắc chắn, đầy đủ kịp thời các diễn biến và kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp Câu 189: Câu nào sau đây sai khi nói về “kế hoạch dự trữ hàng hóa” ? A. Là một trong những điều kiện quan trọng để đảm bảo hoạt động kinh doanh của DNTM được liên tục và đạt hiệu quả cao. B. Giúp DNTM tranh thủ cơ hội bán hàng, giao hàng nhanh, không bị đứt đoạn trong cung ứng hàng C. Dự trữ hàng hóa và tồn kho hàng hóa là hai khái niệm giống nhau. D. Kế hoạch dự trữ hàng hóa của DNTM gồm: chỉ tiêu dự trữ hàng hóa đầu kỳ và chỉ tiêu dự trữ hàng hóa cuối kỳ. Câu 190: Chọn câu Sai. Loại hình doanh nghiệp nào sau đây được phân loại căn cứ theo tính chất các mặt hàng kinh doanh A. DNTM kinh doanh chuyên môn hóa B. DNTM kinh doanh tổng hợp C. DNTM đa dạng hóa kinh doanh D. DNTM nhà nước Câu 191: Việc thiết lập mô hình và mối liên hệ về chức năng nhiệm vụ giữa các bộ phận trong tổ chức và trong nội bộ các bộ phận đó với nhau là chức năng A. Hoạch định 38 B. Tổ chức C. Điều khiển D. Kiểm tra Câu 192: Trình tự các bước lựa chọn và quyết định chiến lược kinh doanh 1. Cho điểm từng tiêu chuẩn thông qua phân tích. 2. Chọn tiêu chuẩn chung để so sánh các chiến lược kinh doanh đã xây dựng. 3. Chọn thang điểm cho các tiêu chuẩn. A. 2-3-1 B. 1-2-3 C. 3-2-1 D. 2-1-3 Câu 193: Tiêu thức nào sau đây không dùng để xếp loại doanh nghiệp theo quy mô: A. Vốn kinh doanh B. Số lượng lao động C. Doanh số hàng hóa lưu chuyển hàng năm D. Thời gian hình thành doanh nghiệp Câu 194: Khái niệm nào sau đây là đúng khi nói về quản trị doanh nghiệp: A. Là sự điều khiển, quản lý sự hoạt động của doanh nghiệp nhằm thực hiện các mục tiêu đề ra một cách hiệu quả. B. Là quản lý theo định hướng mục tiêu nhiệm vụ và đạt được những thành tựu kế hoạch của tổ chức rõ ràng đặt ra C. Là việc thực hiện các hành vi thực hiện quản trị quá trình kinh doanh để duy trì phát triển công việc kinh doanh của một hoặc một số doanh nghiệp trong một ngành nào đó D. Là tổng hợp hoạt động xây dựng hệ thống sản xuất và quản trị sử dụng các yếu tố đầu vào tạo thành các sản phẩm[ dịch vụ] đầu ra nhằm đáp ứng nhu cầu khách hàng. Câu 195: Loại hình DNTM nào sau đây có quyền phát hành chứng khoán ra thị trường: A. DNTM Nhà nước B. Công ty TNHH C. Công ty cổ phần D. DNTM tư nhân Câu 196: Sắp xếp thứ tự nào sau đây là đúng của một tiến trình hoạch định: 39 1. Phân tích tình hình hiện tại của doanh nghiệp như những thế mạnh, những điểm yếu. 2. Triển khai các phương án hành động. 3. Xác định mục tiêu kinh doanh của doanh nghiệp. 4. Phân tích bối cảnh của môi trường kinh doanh để xác định những cơ hội, nguy cơ. 5. Lập các kế hoạch kinh doanh. A. 3-1-4-5-2 B. 3-2-4-5-1 C. 3-1-4-2-5 D. 3-1-5-4-2 Câu 197: Nội dung nào sau đây không phải là nội dung của tổ chức bộ máy kinh doanh của DNTM: A. Xác định mối quan hệ giữa các bộ phận, giữa các cá nhân với nhau. B. Thiết lập và hoàn thiện các tiêu chuẩn, các định mức làm cơ sở đánh giá kết quả hoạt động của từng người, từng bộ phận của DN. C. Xác định các phương thức làm việc và lề lối hoạt động, quy trình đề ra và thực hiện các mệnh lệnh trong kinh doanh. D. Tuyển lựa, sắp xếp và sử dụng cán bộ nhân viên nhằm phát huy khả năng cao nhất của mỗi người. Câu 198: Trong các loại hình DNTM sau DNTM nào không giới hạn thành viên tham gia góp vốn: A. Công ty cổ phần B. Công ty TNHH C. DN tư nhân D. DN Nhà nước Câu 199: Đặc điểm nào sau đây là của công ty cổ phần: A. Là doanh nghiệp do một tổ chức làm chủ sở hữu; chủ sở hữu chịu trách nhiệm về các khoản nợ và các nghĩa vụ tài sản khác của doanh nghiệp trong phạm vi số vốn điều lệ của doanh nghiệp. B. Thành viên có thể là tổ chức, cá nhân; số lượng thành viên không vượt quá 50 thành viên. C. Thành viên góp vốn chỉ chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty trong phạm vi số vốn đã góp vào công ty. 40 D. Cổ đông có thể là tổ chức, cá nhân; số lượng cổ đông tối thiểu là 3 cổ đông và không hạn chế số lượng tối đa. Câu 200: Thẩm định và đánh giá chiến lược kinh doanh phải dựa trên các tiêu chuẩn định lượng và định tính. Tiêu chuẩn nào sau đây là tiêu chuẩn định lượng: A. Độ tin cậy, sự trung thành của khách hàng với doanh nghiệp. B. Khối lượng hàng hóa bán ra trong từng giai đoạn, doanh thu, thị phần, chi phí kinh doanh, lợi nhuận, số lượng lao động. C. Chất lượng hàng hóa, dịch vụ hoàn hảo. D. Uy tín của doanh nghiệp. Câu 201: Thẩm định và đánh giá chiến lược kinh doanh phải dựa trên các tiêu chuẩn định lượng và định tính. Tiêu chuẩn nào sau đây là tiêu chuẩn định tính: A. Doanh thu, thị phần. B. Chất lượng hàng hóa, dịch vụ hoàn hảo và độ tin cậy, sự trung thành của khách hàng với doanh nghiệp C. Khối lượng hàng hóa bán ra trong từng giai đoạn. D. Chi phí kinh doanh, lợi nhuận, số lượng lao động. Câu 202: Sắp xếp theo đúng trình tự các bước trong tiến trình triển khai thực hiện chiến lược kinh doanh: 1. Duyệt, xét mục tiêu, điều kiện MT & CL đã chọn 2. Triển khai và thay đổi chiến lược 3. Đánh giá, điều chỉnh & đảm bảo nguồn lực 4.Tái đánh giá kế hoạch chiến lược 5. Xây dựng cơ cấu tổ chức A. 1-3-2-4-5. B. 1-4-2-3-5 C. 1-3-5-2-4 D. 2-3-4-5-1 Câu 203: Nguồn hàng hóa sản xuất trong nước bao gồm: A. tất cả các loại hàng hoá do các doanh nghiệp sản xuất đặt trên lãnh thổ đất nước sản xuất ra được DNTM mua vào. 41 B. tất cả các loại hàng hoá chỉ do các doanh nghiệp sản xuất trong nước đặt trên lãnh thổ đất nước sản xuất ra được DNTM mua vào. C. tất cả các loại hàng hoá chỉ do các doanh nghiệp sản xuất nước ngoài đặt trên lãnh thổ đất nước sản xuất ra được DNTM mua vào. D. Tất cả các đáp án trên đều sai. Câu 204: Nguồn hàng nào sau đây không phải là nguồn hàng tồn kho: A. Dự trữ của Chính phủ. B. Hàng nhận đại lý hoặc nhận bán hàng trả chậm cho các hãng nước ngoài. C. Hàng đã sản xuất ra và nhập kho đang nằm chờ tiêu thụ. D. Nguồn hàng tồn kho của các DNTM. Câu 205: Chọn phát biểu Sai: A. Nguồn hàng chính là nguồn hàng chiếm tỷ trọng lớn nhất trong tổng khối lượng hàng mà DNTM mua được để cung ứng cho các khách hàng trong kỳ. B. Nguồn hàng phụ, mới là nguồn hàng chiếm tỷ trọng nhỏ trong khối lượng hàng mua được. C. Nguồn hàng hoá sản xuất trong nước bao gồm tất cả các loại hàng hoá do các doanh nghiệp sản xuất đặt trên lãnh thổ đất nước sản xuất ra được DNTM mua vào. D. Nguồn hàng nhập khẩu là những hàng hoá trong nước chưa có khả năng sản xuất được thì cần phải nhập khẩu từ nước ngoài. Câu 206: Hãy sắp xếp các nội dung sau theo đúng trình tự của nghiệp vụ tạo nguồn và mua hàng ở DNTM: 1. Tổ chức giao dịch, đàm phán để ký kết hợp đồng mua hàng. 2. Nghiên cứu và lựa chọn nhà cung cấp. 3. Xác định nhu cầu của khách hàng. 4. Theo dõi và thực hiện việc giao hàng. 5. Xử lý các tổn thất nếu có. 6. Đánh giá kết quả mua hàng. A. 1-2-3-4-5-6 B. 3-2-1-4-6-5 C. 3-2-1-4-5-6 D. 1-2-4-3-5-6 Câu 207: Hợp đồng kinh tế mua bán hàng hoá là: 42 A. Cam kết của hai bên về quyền và nghĩa vụ của mỗi bên trong mối quan hệ trao đổi hàng hoá. B. Căn cứ để phân xử trách nhiệm của mỗi bên khi có tranh chấp và xử lý vi phạm hợp đồng. C. Cả hai câu A và B đều đúng. D. Cả hai câu A và B đều sai. Câu 208: Để rút ra các kết luận chính xác về thực hiện họat động mua hàng, người ta thường so sánh các chỉ tiêu sau: A. Số lượng và cơ cấu hàng hóa thực hiện được so với kế hoạch và so với hợp đồng đã ký với người cung ứng. B. Tiến độ nhập hàng về doanh nghiệp so với hợp đồng đã ký và với nhu cầu thị trường. C. Chi phí tạo nguồn mua hàng so với định mức, so với kế hoạch và so với cùng kỳ năm trước và Lợi nhuận thực hiện so với kế hoạch và năm trước. D. Tất cả các đáp án trên. Câu 209: Phân loại nguồn hàng của DNTM là việc phân chia, sắp xếp các loại hàng mua được theo các tiêu thức cụ thể, riêng biệt để: A. DNTM có các chính sách, biện pháp thích hợp cho mình. B. Khai thác tối đa lợi thế của mỗi loại nguồn hàng. C. Đảm bảo ổn định nguồn hàng. D. Tất cả các đáp án trên. Câu 210: Căn cứ vào vai trò, tác dụng; dự trữ hàng hoá ở DNTM gồm: A. Dự trữ hàng hoá thường xuyên và Dự trữ hàng hoá không thường xuyên. B. Dự trữ hàng hoá thường xuyên, Dự trữ hàng hoá bảo hiểm và Dự trữ hàng hoá thời vụ. C. Dự trữ hàng hoá bảo hiểm và Dự trữ hàng hoá thời vụ. D. Tất cả đều sai. Câu 211: Dự trữ theo giá trị được tính bằng công thức: A. Dự trữ theo giá trị = Dự trữ hiện vật * Giá mua bình quân 1 đơn vị hàng hóa. B. Dự trữ theo giá trị = Dự trữ hiện vật / Giá mua bình quân 1 đơn vị hàng hóa. C. Dự trữ theo giá trị = Giá mua bình quân 1 đơn vị hàng hóa / Dự trữ hiện vật. D. Tất cả các đáp án trên đều sai. Câu 212: Dự trữ tương đối được tính bằng công thức: 43 A. Dự trữ tương đối tính theo ngày = Dự trữ tuyệt đối bằng hiện vật * Mức hàng xuất bán bình quân 1 ngày đêm bằng hiện vật. B. Dự trữ tương đối tính theo ngày = Dự trữ tuyệt đối bằng hiện vật / Mức hàng xuất bán bình quân 1 ngày đêm bằng hiện vật. C. Dự trữ tương đối tính theo ngày = Mức hàng xuất bán bình quân 1 ngày đêm bằng hiện vật / Dự trữ tuyệt đối bằng hiện vật. D. Tất cả đều sai. Câu 213: Khi bán cần chọn thị trường bán được giá cao nhất với đặc điểm thị trường đó là: A. Nơi hàng nghèo nàn B. Nơi tập trung dân cư C. Nơi người dân có thu nhập cao D. Nơi có giao thông thuận tiện Câu 214: Khi mua hàng phải chọn thị trường mua hàng với giá thấp nhất với điều kiện: A. Địa điểm gần doanh nghiệp của mình nhất B. Địa điểm gần thị trường tiêu thụ nhất C. Chất lượng hàng hóa không đổi D. Không có đáp án nào Câu 215: Chỉ tiêu nào trong các chỉ tiêu sau dùng để làm căn cứ để tính đại lượng dự trữ và để bố trí lực lượng lao động ở các khâu phục vụ cho việc bán hàng A. Mức bán ra bình quân một ngày B. Tốc độ bán hàng C. Số ngày lưu chuyển hàng hóa D. Số vòng lưu chuyển hàng hóa Câu 216: Quản trị nguồn hàng là gì? a. Là quá trình hoạch định, tổ chức nghiên cứu nguồn hàng nhằm phát triển nguồn hàng phù hợp với nhu cầu khách hàng của DNTM b. Là quá trình thu mua, bán buôn, kiểm soát nguồn hàng của các DNTM c. Là quá trình tổ chức, thực hiện kiểm soát nguồn hàng nhằm phát triển nguồn hàng của DNTM 44 d. Là quá trình hoạch định, nghiên cứu nguồn hàng, nhằm phát triển cơ cấu, số lượng nguồn hàng phù hợp với nhu cầu khách hàng của DNTM Câu 217 : Các chỉ tiêu sau đây được dùng để đánh giá hiệu quả của hoạt động bán hàng? A. Tổng doanh số bán, mức bán ra bình quân một tháng, tốc độ bàn hàng. B. Mức bán ra bình quân một ngày, tốc độ bàn hàng, mức bán ra bình quân một tháng. C. Tổng doanh số bán, mức bán ra bình quân một ngày, tốc độ bàn hàng. D. Tổng doanh số bán, mức bán ra bình quân một tháng, mức bán ra bình quân một ngày Câu 218: Doanh nghiệp X có giá bán hàng loại A là 15000đ/cái, lượng bán mặt hàng này là 5000 cái trong 1 quý, giá bán hàng loại B là 10000đ/kg, lượng bán hàng này là 1000kg. Hãy xác định mức bán ra bình quân 1 ngày của mặt hàng A là bao nhiêu? A. 944444 đ B. 833333đ C. 111111đ D. Tất cả đều sai Câu 219: Cuối quý 1 doanh nghiệp có tổng doanh thu là 45trđ. Trong đó giá mua hàng hóa là 10000đ và số lượng hàng nhập trong kỳ là 5000 đv. Hỏi số ngày lưu chuyển hàng hóa trong quý đó là bao nhiêu? A. 0.9 ngày B. 100 ngày C. 81 ngày D. Tất cả đều sai Câu 220: Trong các ý sau, ý nào không không phải là công cụ của cạnh tranh A. Cạnh tranh về chất lượng hàng hoá B. Giảm giá hàng bán C. Quảng cáo D. Dich vụ phục vụ khách hàng Câu 221 :Căn cứ vào địa điểm giao hàng, có các hình thức bán hàng trong hoạt động kinh doanh thương mại A. Bán hàng tại kho của người cung ứng hay kho của DNTM và bán qua cửa hàng, quầy hàng B. Bán hàng tại kho của người cung ứng hay kho của DNTM ; bán qua cửa hàng, quầy hàng và bán tận đơn vị tiêu dùng, bán tại nhà theo yêu cầu của khách hàng. 45 C. Bán hàng tại kho của người cung ứng hay kho của DNTM ; bán qua cửa hàng, quầy hàng và bán theo hợp đồng, đơn hàng D. Bán hàng tại kho của người cung ứng hay kho của DNTM ; bán qua cửa hàng, quầy hàng ; bán theo hợp đồng, đơn hàng và bán tận đơn vị tiêu dùng, bán tại nhà theo yêu cầu của khách hàng Câu 222: Căn cứ vào khâu lưu chuyển hàng hoá, có các hình thức bán hàng trong hoạt động kinh doanh thương mại A. Bán hàng tại kho của người cung ứng hay kho của DNTM ; bán qua cửa hàng, quầy hàng và bán lẻ. B. Bán hàng tại kho của người cung ứng hay kho của DNTM ; bán qua cửa hàng, quầy hàng và bán theo hợp đồng, đơn hàng C. Bán buôn và bán lẻ D. Bán hàng tại kho của người cung ứng hay kho của DNTM ; bán qua cửa hàng, quầy hàng và bán buôn. Câu 223: Căn cứ vào phương thức bán, có các hình thức bán hàng trong hoạt động kinh doanh thương mại A. Bán theo hợp đồng, đơn hàng; thuận mua vừa bán; bán qua cửa hàng, quầy hàng và bán buôn. B. Bán theo hợp đồng, đơn hàng; thuận mua vừa bán; bán đấu giá và xuất khẩu hàng hoá C. Thuận mua vừa bán; bán đấu giá và xuất khẩu hàng hoá; mua đứt bán đoạn D . Bán theo hợp đồng, đơn hàng; thuận mua vừa bán; bán đấu giá ; xuất khẩu hàng hoá và mua đứt bán đoạn Câu 224: Căn cứ vào mối quan hệ thanh toán, có các hình thức bán hàng trong hoạt động kinh doanh thương mại A. Bán theo hợp đồng, đơn hàng; bán đấu giá ; xuất khẩu hàng hoá và mua đứt bán đoạn B. Thuận mua vừa bán; mua đứt bán đoạn và bán hàng trả chậm trả góp C. Mua đứt bán đoạn và bán hàng trả chậm trả góp D. Thuận mua vừa bán và bán hàng trả góp trả chậm Câu 25 Ý nào sau đây không thuộc đặc điểm bán hàng trong cơ chế thị trưòng A. Khách hàng là người quyết định thị trường, quyết định người bán 46 B. Khách hàng chỉ quan tâm tới hàng hoá có chất lượng cao, giá cả phải chăng và được mua bán một cách thuận tiện C. Nhu cầu thị hiếu của khách hàng luôn thay đổi; gây khó khăn đối với hoạt động kinh doanh D. Người bán là người quyết định thị trường, chỉ bán những gì mình có. Câu 226: Trình tự nào sau đây xác định đúng mục tiêu bán hàng 1. Nghiên cứu mục tiêu, nhiệm vụ chung của doanh nghiệp trong kinh doanh 2. Phân tích yếu tố bên trong doanh nghiệp 3. Phân tích yếu tố bên ngoài doanh nghiệp 4. Xác định mục tiêu bán hàng A. 1, 2, 3, 4 B. 1, 3, 2, 4 C. 4, 1, 2, 3 D. 4, 1, 3, 2 Câu 227: Để xác định kết quả bán hàng do tăng khối lượng, do tăng giá hoặc kết hợp cả hai để thấy các nguyên nhân hoàn thành [không hoàn thành] kế hoạch là phương pháp: A. Phương pháp khảo sát B. Phương pháp so sánh C. Phương pháp phân tích D. Phương pháp phỏng vấn Câu 228: Chỉ tiêu nào sau đây là nội dung đánh giá của kết quả và hiệu quả bán hàng A. Lãi gộp và lãi thuần B. Doanh số và doanh thu bán hàng theo tổng số,các mặt hàng,cho các khách hàng theo thời gian và khu vực C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 229: Tính mức bán ra trung bình một ngày, biết Dsb = 10000$ và T = 20 [Dsb là doanh số trung bình, T là số ngày] A. 3000 $/ ngày B. 4000$/ ngày C. 5000$/ ngày 47 D. 6000$/ ngày Câu 230: Ở những nơi nguồn hàng nhỏ lẻ , không tập trung , không thường xuyên , DNTM nên mua hàng và tạo nguồn hàng qua hình thức nào? A. Tự sản xuất , khai thác hàng hóa B. Mua hàng theo hợp đồng và đơn đặt hàng C. Mua hàng qua đại lý D. Bán hàng ký gửi Câu 231: Trình tự xác định mục tiêu bán hàng 1.Phân tích yêu tố bên trong của DN 2.Phân tích yếu tố bên ngoài của DN 3.Nghiên cứu mụa tiêu, nhiệm vụ chung của DN trong kinh doanh 4.Xác định mục tiêu bán hàng A. 1-2-3-4 B. 3-1-2-4 C. 3-2-1-4 D. 4-3-1-2 Câu 232: Để lập kế hoạch bán hàng thì dạng kế hoạch bán hàng được phân theo cấp độ quản lí gồm những kế hoạch nào? a. Kế hoạch bán hàng của toàn doanh nghiệp, Kế hoạch bán hàng chung của doanh nghiệp cho tất cả các lĩnh vực kinh doanh. b. Kế hoạch bán hàng của toàn doanh nghiệp, Kế hoạch bán hàng cho các bộ phân trong doanh nghiệp. c. Kế hoạch xuất khẩu, kế hoạch bán hàng trong nước. d. Kế hoạch bán cho từng nhóm hàng, Kế hoạch bán buôn. Câu 233: Khối lượng hàng hóa bán ra tính theo từng loại kỳ kế hoạch là 1000 tấn, khối lượng hàng dự trữ ở cuối kỳ kế hoạch là 450 tấn, khối lượng hàng dự trữ còn lại đầu kỳ kế hoạch là 150 tấn. hỏi : khối lượng hàng cần mua tính theo từng loại trong kỳ kế hoạch là bao nhiêu[theo phương pháp xác định khối lượng hàng cần mua] A.1300 tấn B.1600 tấn C.700 tấn 48 D.không có phương án nào đúng Câu 234: Dựa trên tiêu thức khối lượng hàng hóa, nguồn hàng được chia làm: A. Hàng chính; hàng phụ,mới; hàng trôi nổi B. Hàng nặng; hàng nhẹ; hàng dễ vỡ C. Hàng chính; hàng trôi nổi; hàng tồn kho D. hàng trôi nổi; hàng tồn kho; hàng xuất khẩu Câu 235: Khi một số loại hàng hóa cần bán với khối lượng lớn, hàng khó tiêu chuẩn hóa, hàng chuyên dùng thì người ta sử dụng hình thức bán hàng nào: A. Thuận mua vừa bán B. Bán đấu giá C. Bán hàng theo hợp đồng và đơn hàng D. Mua đứt bán đoạn Câu 236: Quá trình quản trị hoạt động của lực lượng bán hàng: - Chiêu mộ và tuyển chọn lực lượng bán hàng [1] - Động viên lực lượng bán hàng [2] - Đào tạo lực lượng bán hàng [3] - Chỉ đạo lực lượng bán hàng [4] A. 1 – 3 – 2 – 4. B. 1 – 2 – 3 – 4. C. 1 – 3 – 4 – 2. D. 2 – 1 – 3 – 4. Câu 237: Trên giác độ hình thành vốn, loại nào là vốn tăng thêm từ lợi nhuận, từ nhà nước phân phối hoặc sát nhập vốn? A: Vốn đầu tư ban đầu. B: Vốn bổ sung. C: Vốn liên doanh. D: Vốn cho vay. Câu 238: Chọn đáp án sai? A: Vốn lưu động chiếm tỷ trọng lớn nhất trong vốn kinh doanh nghiệp của DNTM. B: Vốn lưu động có nhiều trạng thái khác nhau. C: Vốn lưu động chuyển thành tiền chậm hơn vốn cố định. 49 D: Nhu cầu về vốn lưu động thường răng giảm thất thường. Câu 239: Loại tài sản nào có giá trị thế chấp đối với ngân hàng thương mại khi vay vốn? A: Tài sản lưu động B: Tài sản cố định C: Cả hai đáp án đều đúng D: Cả hai đáp án đều sai Câu 240: Vốn lưu động sản xuất thực hiện giai đoạn nào trong các giai đoạn sau? A: Giai đoạn 1; Tiền biến thành sức lao động và tư liệu sản xuất để chuẩn bị tiến hành sản xuất B: Giai đoạn 2; Kết hợp sức lao động với tư liệu sản xuất thành sản phẩm hàng hóa. C: Giai đoạn 3; Biến sản phẩm hàng hóa thành tiền. D; Đáp án A, B đều đúng. Câu 241: Hình thức nào chiếm tỉ trọng lớn nhất trong vốn lưu động? A: Vốn vật tư nội bộ. B: Vốn giữ trữ hàng hóa. C: Vốn tiền gửi ngân hàng. D: Vốn từ các khoản phải thu, phải trả. Câu 242: Khi kết thúc thời vụ trong kinh doanh thì loại vốn nào thường tăng lên? A: Vốn dự trữ hàng hóa B: Vốn vật tư nội bộ C: Vốn lưu động bằng tiền D: Không có đáp án nào đúng Câu 243: Theo cơ cấu vốn lưu động về mặt kế hoạch hóa thì vốn nào chiếm tỉ trọng lớn nhất? A: Vốn lưu động định mức B: Vốn chi cho cán bộ đi mua hàng được trả lại C: Vốn tiền lương chưa đến kỳ phát lương D: Tiền thuế chưa đến kỳ nộp Câu 244: Khi giải quyết vấn đề bảo quản vốn lưu động trong KDTM, DNTM cần phải xem xét? A: tỷ lệ lạm phát. B: Tỷ giá thị trường của tiền Việt Nam với vàng và ngoại tệ. C: Lãi suất tiền vay và tiền gửi NH. 50 D: Tất cả các đáp án trên đêu đúng. Câu 245:Câu nào sau đây đúng: A. Nếu pháp luật có quy định về vốn pháp định đối với ngành nghề của công ty thì vốn điều lệ bằng vốn pháp định B. Nếu pháp luật có quy định về vốn pháp định đối với ngành nghề của công ty thì vốn điều lệ nhỏ hơn vốn pháp định C. Nếu pháp luật có quy định về vốn pháp định đối với ngành nghề của công ty thì vốn điều lệ tối thiểu phải bằng vốn pháp định D. Nếu pháp luật có quy định về vốn pháp định đối với ngành nghề của công ty thì vốn điều lệ tối thiểu nhỏ hơn vốn pháp định Câu 246: Chọn câu đúng: A. Vốn điều lệ là một phần hoặc toàn bộ của vốn sản xuất kinh doanh B. Vốn điều lệ chỉ là một phần của vốn sản xuất kinh doanh C. Vốn điều lệ không liên quan đến vốn sản xuât kinh doanh D. Không có câu nào đúng Câu 247:Câu nào sau đây không phải đặc điểm của vồn lưu động ở DNTM: A. Vốn lưu động bao gồm cả vốn dự trữ hàng hóa, vốn bằng tiền và các tài sản có khác B. Vốn lưu động là khoản vốn chiếm tỉ trọng lớn nhất trong vốn kinh doanh của doanh nghiệp thương mại C. Vốn lưu động dùng để mua sắm và xây dựng trang bị các loại tài sản cố định khác nhau ở DNTM D. Vốn lưu động thường biến động nhanh Câu 248: Trong vốn lưu động định mức thì vốn dự trữ hàng hóa chiếm: A. 10% - 20% B. < 80% - 90% C. 80% - 90% D. > 80% - 90% Câu 249 : Chọn đáp án đúng, các loại vốn hình thành trên giác độ vốn pháp luật bao gồm: A. Vốn pháp định, vốn bổ sung, vốn có quyền biểu quyết B. Vốn pháp định, vốn liên doanh, vốn có quyền biểu quyết C. Vốn pháp định, vốn điều lệ, vốn có quyền biểu quyết 51 D. Vốn bổ sung, vốn điều lệ, vốn có quyền biểu quyết Câu 250: Chọn đáp án đúng, các loại vốn hình thành trên giác độ hình thành vốn bao gồm: A. Vốn đầu tư ban đầu, vốn bổ sung, vốn đi vay B. Vốn đầu tư ban đầu, vốn pháp định, vốn bổ sung, vốn đi vay C. Vốn có quyền biểu quyết, vốn bổ sung, vốn lien doanh, vốn đi vay D. Vốn đầu tư ban đầu, vốn bổ sung, vốn lien doanh, vốn đi vay Câu 251: Chọn đáp án đúng, các loại vốn hình thành trên giác độ hình thành vốn bao gồm: A. Vốn điều lệ, vốn lưu thông B. Vốn lưu thông, vốn cố đinh C. Vốn điều lệ, vốn bổ sung D. Vốn bổ sung, vốn cố định Câu 252: Công thức nào sau đây đúng về vốn lưu động của đơn vị sản xuất A. Vốn lưu động của đơn vị sản xuất = vốn lưu động sản xuất + vốn lưu thông B. Vốn lưu động của đơn vị sản xuất = vốn lưu động sản xuất + vốn đi vay C. Vốn lưu động của đơn vị sản xuất = vốn đi vay + vốn lưu thông D. Vốn lưu động của đơn vị sản xuất = vốn bổ sung + vốn lưu thông Câu 253: VLĐ vận động qua 2 giai đoạn: T-H và H-T đúng với doanh nghiệp: A. DNTM chỉ kinh doanh TM đơn thuần B. DNTM có hoạt động sản xuất. C. Cả 2 đáp án D. Không có doanh nghiệp nào cả. Câu 254: VLĐ vận động qua 3 giai đoạn là DN: A. DNTM chỉ kinh doanh TM đơn thuần B. DNTM có hoạt động sản xuất. C. Cả 2 đáp án D. Không có doanh nghiệp nào cả. Câu 255: Về mặt kế hoạch vốn, phần trăm vốn phi hàng hoá trong cơ cấu vốn lao động định mức là: A. 80-90% B. 10-20% C. 50-60% 52 D. Không xác định được Câu 256: DNTM cần mở rộng thị trường tiêu thụ hàng hoá, áp dụng các phương pháp “dự trữ, bảo quản, vận chuyển, xếp dỡ, bao bì” là biện pháp: A. Tăng nhanh vòng quay vốn B. Tiết kiệm chi phí kinh doanh C. Tăng cường công tác quản trị vốn D. Cả 3 đáp án trên đều đúng Câu 257: Các khoản tiền thuê nhà cửa, kho bãi, chi phí quản lí, khấu hao nhà kho… thuộc loại chi phí kinh doanh nào? A. Chi phí kế toán B. Chi phí kinh tế C. Chi phí cố định D. Chi phí bình quân Câu 258: Theo mức chi phí và tiến trình thực hiện chi phí, có thể chia chi phí kinh doanh thành: A. Chi phí kinh doanh cố định và chi phí kinh doanh biến đổi B. Chi phí bình quân và chi phí biên C. Chi phí kế toán và chi phí kinh tế D. Tất cả đều sai hiện chi phí, chi phí kinh doanh bao gồm chi phí bình quân và chi phí biên Câu 259: Khoản chi lớn nhất trong kinh doanh của doanh nghiệp thương mại là gì? A. Chi phí lưu thông B. Chi phí mua bảo hiểm C. Chi phí mua hàng D. Chi nộp thuế Câu 260: Chỉ tiêu chất lượng quan trọng để đánh giá trình độ tổ chức quản trị kinh doanh của doanh nghiệp thương mại là gì? A. Chi phí lưu thông B. Chi phí bảo hiểm C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai 53 Câu 261: Theo nội dung kinh tế, chi phí lưu thông được phân chia thành? A. Chi phí lưu thông thuần túy và chi phí lưu thông bổ sung B. Chi phí lưu thông khả biến và chi phí lưu thông bất biến C. Chi phí lưu thông theo các khâu của hoạt động kinh doanh và quản lí kinh doanh D. Một đáp án khác Câu 262: Chi phí hạch toán, chi phí lưu thông tiền tệ thuộc loại chi phí nào sau đây? A. Chi phí lưu thông thuần túy B. Chi phí lưu thông bổ sung C. Chi phí lưu thông khả biến D. Chi phí lưu thông bất biến Câu 263: Theo sự phụ thuộc vào tổng mức lưu chuyển, chi phí lưu thông gồm: A. Chi phí lưu thông thuần túy và chi phí lưu thông bổ sung B. Chi phí lưu thông khả biến và chi phí lưu thông bất biến C. Chi phí lưu thông theo các khâu của hoạt động kinh doanh và quản lí kinh doanh D. Một đáp án khác Câu 264: Theo cách xây dựng theo nguyên tắc hướng phí, bảng danh mục chi phí lưu thông hàng hóa được chia thành bao nhiêu khoản mục lớn? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 265: Trong danh mục chi phí lưu thông, chi phí tiếp khách thuộc loại chi phí nào sau đây? A. Chi phí vận tải, bốc dỡ hàng hóa B. Chi phí bảo quản, thu mua, tiêu thụ C. Chi phí hao hụt hàng hóa D. Chi phí quản lí hành chính Câu 266: Trong danh mục chi phí lưu thông, chi phí đào tạo, huấn luyện thuộc loại chi phí nào sau đây? A. Chi phí vận tải, bốc dỡ hàng hóa B. Chi phí bảo quản, thu mua, tiêu thụ C. Chi phí hao hụt hàng hóa 54 D. Chi phí quản lí hành chính Câu 267: Trong cơ cấu của chi phí lưu thông hàng hóa hiện nay ở các doanh nghiệp thương mại, khoản mục chi phí nào chiếm tỷ trọng lớn nhất? A. Chi phí vận tải, bốc dỡ hàng hóa B. Chi phí bảo quản, thu mua, tiêu thụ C. Chi phí hao hụt hàng hóa D. Chi phí quản lí hành chính Câu 268: Trong cơ cấu của chi phí lưu thông hàng hóa hiện nay ở các doanh nghiệp thương mại, khoản mục chi phí nào chiếm tỷ trọng thấp nhất? A. Chi phí vận tải, bốc dỡ hàng hóa B. Chi phí bảo quản, thu mua, tiêu thụ C. Chi phí hao hụt hàng hóa D. Chi phí quản lí hành chính Câu 269: Nội dung nào sau đay thuộc biện pháp giảm chi phí bảo quản, thu mua, tiêu thụ? A. Chuẩn bị tốt chân hàng, chuẩn bị tốt đóng gói hàng hóa và bao bì phù hợp B. Áp dụng tiến bộ khoa học công nghệ mới trong bảo quản hàng hóa, tăng cường bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ thuật, nghiệp vụ của các bộ công nhân viên công tác kho. C. Kiểm tra chặt chẽ số lượng, chất lượng hàng hóa nhập kho D. Xây dựng các định mức hao hụt và quản lý chặt chẽ các khâu, các yếu tố có liên quan đến hao hụt tự nhiên. Câu 270: “Chuẩn bị tốt chân hàng, chuẩn bị tốt đóng gói hàng hóa và bao bì phù hợp” là nội dung của biện pháp giảm chi phí kinh doanh nào sau đây? A. Những biện pháp giảm chi phí vận tải, bốc dỡ B. Những biện pháp giảm chi phí bảo quản, thu mua, tiêu thụ C. Những biện pháp giảm chi phí hao hụt hàng hóa D. Những biện pháp giảm chi phí quản lí hành chính Đáp án đúng: A Câu 271: Trong các loại chi phí sau, loại nào là chi phí cố định. 1. Chi phí tiền lương cho giám đốc đã thuê theo hợp đồng. 2. Chi phí mua hàng. 3. Chi phí khấu hao nhà kho, cửa hàng. 55 4. Chi phí quản lý. 5. Chi phí bán hàng. 6. Chi phí bảo quản hàng hoá. A. 1,2,3. B. 2,3,5. C. 1,3,4. D. 2,4,6. Câu 272: Chi phí cơ hội còn được gọi là: A.Chi phí mua hàng. B.Chi phí lưu thông. C. Chi phí kinh tế. D. Chi phí bình quân. Câu 273: Nhân tố nào ảnh hưởng đến chi phí lưu thông KHÔNG thuộc về bản thân doanh nghiệp. A. Khối lượng và cơ cấu mặt hàng kinh doanh và giá cả của chúng. B. Khối lượng và cơ cấu mặt hàng dự trữ của doanh nghiệp. C. Giá cả hàng hoá và dịch vụ vận tải, bốc dỡ. D. Phương thức mua, bán ,giao nhận, thanh toán tiền hàng. Câu 274. Bộ phận chủ yếu của vốn lưu động là A. Dự trữ hàng hoá B. Dự trữ sản xuất C. Cả A,B đúng D. Cả A,B sai Câu 275. Ưu điểm của mô hình lợi nhuận định mức: a. -Tách lương và bảo hiểm xã hội ra khỏi chi phí lưu thông và lấy từ phần thu nhập của đơn vị để nâng cao vai trò kích thích của tiền lương, khuyến khích người lao động quan tâm đến kết quả kinh doanh. b. Giá mua, giá bán là giá thị trường nên phản ánh đúng mối quan hệ cung cầu. c. Phân phối lợi nhuận kết hợp hài hòa giữa các loại lợi ích: lợi ích của Nhà nước, tập thể và cá nhân người lao động 56 d. Thích hợp với cơ chế quản lý tập trung, giúp cơ quan cấp trên nắm được và kế hoạch hóa trước được chi phí lưu thông, mức phải nộp cho cấp trên và ngân sách Nhà nước Câu 276. Ưu điểm của mô hìnhtheo thu nhập: a. - Thích hợp với cơ chế quản lý tập trung, giúp cơ quan cấp trên nắm được và kế hoạch hóa trước được chi phí lưu thông, mức phải nộp cho cấp trên và ngân sách Nhà nước. b. Cơ quan quản lý kiểm soát chặt chẽ hoạt động kinh doanh của đơn vị thông qua các kế hoạch pháp lệnh, thông qua các chỉ tiêu tài chính. c. Tách lương và bảo hiểm xã hội ra khỏi chi phí lưu thông và lấy từ phần thu nhập của đơn vị để nâng cao vai trò kích thích của tiền lương, khuyến khích người lao động quan tâm đến kết quả kinh doanh d.a,b đúng Câu 277. Trích  30% vào quỹ Phát triển sản xuất kinh doanh còn gọi là a. Quỹ Đầu tư phát triển b. Quỹ dự phòng tài chính c. Quỹ thưởng ban quản lý điều hành công ty d.Tất cả đều sai Câu 278: Chi phí trả lãi vay ngân hàng thuộc loại chi phí: A. Chi phí vận tải,bốc dỡ hàng hóa B. Chi phí bảo quản, thu mua, tiêu thụ [bán hàng]. C. Chi phí quản lí hành chính D. Chi phí hao hụt hàng hóa. Câu 279 : Đáp án nào không thuộc ý nghĩa và vai trò của hạch toán kinh doanh ở tầm vĩ mô: A. Là điều kiện kích thích các doanh nghiệp sử dụng tốt các nguồn lực trong kinh doanh. B. HTKD tạo điều kiện xóa bỏ tận gốc lối quản lý hành chính quan liêu, bao cấp trước đây nhằm chuyển nhanh sang cơ chế quản lý mới. C. Là điều kiện bắt buộc các doanh nghiệp thực hiện nghiêm chỉnh nghĩa vụ đối với Nhà nước thông qua chế độ thuế và các chính sách tài chính D. Hạch toán kinh doanh thúc đẩy doanh nghiệp bù đắp chi phí kinh doanh và có lãi thực sự Câu 280: Đặc điểm của hạch toán kinh doanh trong thương mại: 57 A. Các DNTM hoạt động trong lĩnh vực lưu thông, thực hiện chức năng lưu chuyển hàng hóa, dịch vụ nên cơ cấu vốn kinh doanh, chi phí, thu nhập, trình tự hình thành và sử dụng các quỹ của DNTM khác hẳn với các đơn vị sản xuất. B. Một số DNTM vừa thực hiện kinh doanh vừa thực hiện các nghĩa vụ chính trị - xã hội. C. Cả A và B. D. Cả 2 đều sai. Câu 281: Dự trữ hàng hóa trên đường được hình thành khi nào? A. Khi hàng hóa được bốc xếp lên các phương tiện vận tải. B. Khi hàng hóa được công nhận là thành phẩm. C. Khi hàng hóa đang lưu thông trên đường D. Khi hàng hóa tạm ngừng lưu thông trên đường Câu 282: Nhân tố nào dưới đây không thuộc nhóm nhân tố là tăng dự trữ hàng hóa trong nền kinh tế quốc dân? A. Thị trường phát triển và mở rộng, hàng hóa lưu thông ngày càng nhiều B. Do điều kiện hoạt động thương mại ngày càng phát triển C. Cải tiến các điều kiện vận tải, phát triển các loại phương tiện vận tải có tốc độ cao D. Cả B và C đều đúng. Câu 283: Khi nền kinh tế quốc dân tăng trưởng thì: A. Khối lượng sản phẩm hàng hóa dự trữ sẽ tăng lên tương đối và giảm tuyệt đối B. Khối lượng sản phẩm hàng hóa dự trữ sẽ tăng lên tương đối và giảm tương đối C. Khối lượng sản phẩm hàng hóa dự trữ sẽ tăng lên tuyệt đối và giảm tương đối D. Khối lượng sản phẩm hàng hóa dự trữ sẽ tăng lên tuyệt đối và giảm tuyệt đối Câu 284: Nhân tố nào dưới đây thuộc nhóm nhân tố làm giảm dự trữ hàng hóa trong nền kinh tế quốc dân? A. Cải tiến công tác lưu thông hàng hóa như giảm thủ tục hải quan và các rào cản thương mại B. Cải tiến năng suất máy móc thiết bị dùng trong sản xuất C. Lực lượng sản xuất phát triển, phân công lao động xã hội đi vào chiều sâu Câu 285: Khi nền kinh tế quốc dân không tăng trưởng hoặc suy thoái thì khối lượng sản phẩm hàng hóa dự trữ sẽ: A. Giảm tuyệt đối và tăng tương đối B. Giảm tuyệt đối và tăng tuyệt đối 58 C. Giảm tương đối và tăng tuyệt đối D. Giảm tương đối và tăng tương đối Câu 286: Loại nào dưới đây không phải là dự trữ hàng hóa trong nền kinh tế quốc dân? A. Dự trữ nguồn nhân lực B. Dự trữ tiêu dùng C. Dự trữ năng lượng D. Cả A và C đều đúng Câu 287: Dự trữ hàng hóa ở các doanh nghiệp thương mại có thể được hiểu là? A. Dự trữ hàng hóa tại nơi sản xuất. B. Dự trữ hàng hóa tại các phân xưởng thuộc doanh nghiệp. C. Dự trữ hàng hóa ở các kho, trạm, cửa hàng, quầy hàng, siêu thị, đại lý mua sắm của các doanh nghiệp. D. Dự trữ hàng hóa ở các kho bãi, cửa hàng của các nhà buôn theo quy định của pháp luật. Câu 288: Các yếu tố như: định mức tiêu hao nguyên liêu, kế hoạch sản xuất sản phẩm, nhu cầu về vật tư cho sửa chữa được dùng để xác định điều gì? A. Lượng vật tư tiêu dùng trong 12 giờ B. Lượng vật tư tiêu dùng trong 1 ngày đêm C. Lượng vật tư tiêu dùng trong 1 tuần lễ D. Lượng vật tư tiêu dùng trong 1 tháng Câu 289: Trong các giai đoạn của trình tự lập kế hoạch mua sắm vật tư thì giai đoạn nào được xem là quan trọng nhất ? A. Giai đoạn chuẩn bị B. Giai đoạn xác định số lượng vật tư tồn kho đầu kì & cuối kì kế hoạch C. Giai đoạn tính toán các loại nhu cầu vật tư của doanh nghiệp D. Giai đoạn kết thúc. Câu 290: Qúa trình đảm bảo vật tư cho sản xuất của doanh nghiệp phải dựa trên cơ sở nào ? A. Xác định đầy đủ các loại nhu cầu vật tư cho sản xuất . B. Mức tiêu dùng vật tư & chất lượng sản phẩm sản xuất trong kì C. Đảm bảo vật tư đủ về số lượng , đúng về qui cách phẩm chất kịp về thời gian D. Xác định qui mô của doanh nghiệp , tính chất sản xuất , danh mục vật tư sử dụng, các điều kiện cung ứng và tiêu thụ 59 Câu 291: Trong kỳ kế hoạch một doanh nghiệp A sản xuất với số lượng sản phẩm là 2000 sp, biết mức sử dụng vật tư của sản phẩm đại diện là 500 tấn. Hãy cho biết nhu cầu vật tư để sản xuất sản phẩm trong kỳ của doang nghiệp A? A. Nsx = 1triệu sp C. Ksd = 1 triệu sp B. Nsx = 2500 sp D. Ksd = 2500 sp Câu 292: Nhu cầu của doanh nghiệp về xi măng trong mỗi tháng là 300 tấn , mức chuyển thẳng suy định là 20 tấn. Với những điều kiện đó , trong trường hợp cung ứng thẳng thì chu kì cung ứng bằng bao nhiêu? A. 2 ngày C. 200 ngày B. 20 ngày D. 450 ngày Câu 293: Xác định dự trữ tối đa,tối thiểu nếu biết tình hình doanh nghiệp cho phép dự trữ chuẩn bị 1 ngày,thời gian dự trữ thường xuyên và bảo hiểm lần lược là 6 ngày và 3 ngày.Mức sử dụng ngày đêm là 8 tấn. A. 80 tấn và 32 tấn B. 80 tấn và 56 tấn C. 56 tấn và 24 tấn D. Cả 3 đều sai Câu 294: Dự trữ nào có đặc điểm số lượng biến động từ tối đa đến tối thiểu? A. Dự trữ thường xuyên B. Dự trữ bảo hiểm C. Dự trữ chuẩn bị D. Dự trữ thời vụ Câu 295: Đối với vật tư là phụ tùng, săm lốp ô tô, dụng cụ bảo hộ lao động, bóng đèn các loại, người ta thường sử dụng phương pháp nào để xác định nhu cầu? A. Trực tiếp. B. Sản phẩm đại diện. C. Thời hạn sử dụng. D. Sản phẩm tương tự. Câu 296: Một tấn gạo nằm trong kho lương thực của một gia đình là ví dụ về loại dự trữ nào? A. Dự trữ tiêu thụ B. Dự trữ trên đường 60 C. Dự trữ tiêu dùng D. Dự trữ tại nơi sản xuất Câu 297: Sự thành công của Walmart là ví dụ điển hình của việc dự trữ hàng hóa loại nào? A. Dự trữ tiêu thụ B. Dự trữ tại doanh nghiệp C. Dự trữ trên đường D. Dự trữ tồn kho Câu 298: Quản lí kế toán dự trữ là quản lí hàng hóa dự trữ dưới những khía cạnh nào? A. Số lượng và chất lượng B. Giá trị và hiện trạng C. Chất lượng và hiện trạng D. Số lượng và giá trị Câu 299: Các phương pháp thường dùng trong nắm số lượng dự trữ là? A. Kiểm kê, Phiếu kho B. Kiểm kê, LIFO C. LIFO, FIFO D. Kiểm kê, Phiếu kho, LIFO, FIFO Câu 300: Đặc điểm chung của hai phương pháp Kiểm kê và Phiếu kho là gì? A. Vẫn mang tính thủ công. B. Chỉ tiến hành 1 lần trong năm. C. Không thực hiện được về mặt giá trị. D. Cả A và C Câu 301: Đâu không phải là một loại hình kiểm kê dự trữ? A. Kiểm kê mỗi năm một lần B. Kiêm kê thường xuyên C. Kiểm kê theo chứng từ D. Kiểm kê quay vòng Câu 302: Để xác định giá vật tư xuất kho người ta có thể sử dụng phương pháp nào? A. Phương pháp xuất hết lô hàng B. phương pháp bình quân gia quyền C. Phương pháp cộng dồn 61 D. Cả A và B đều đúng Câu 303: Ví dụ nào sau đây làm giảm dự trữ hàng hóa trong nền kinh tế quốc dân ? A. Xây dưng các kho chứa lớn, các phương tiện vận tải có sức chứa lớn B. Giảm bớt thủ tục hải quan, các rào cản thương mại C. Nghiên cứu cách bảo quản hàng hóa được lâu và nhiều hơn D. Cả ABC đều đúng Câu 304: Câu nào sau đây là không đúng khi nói về định mức dự trữ sản xuất? A. Sự quy định đại lượng vật tư tối thiểu phải có theo kế hoạch ở doanh nghiệp. B. Đảm bảo cho quá trình sản xuất tiến hành được liên tục và đều đặn C. Dự trữ vật tư không đúng mức sẽ có nguy cơ làm cho sản xuất của doanh nghiệp bị gián đoạn D. Tránh tình trạng dự trữ quá nhiều. Câu 305: Lượng dự trữ sản xuất tối đa được hiểu là? A. Dự trữ chuẩn bị + dự trữ bảo hiểm B. Dự trữ thường xuyên + dự trữ bảo hiểm C. Dự trữ Chuẩn bị + dự trữ bảo hiểm + dự trữ thường xuyên D. Đáp án khác Câu 306: Lượng dự trữ sản xuất tối thiểu được hiểu là A. Dự trữ chuẩn bị + dự trữ bảo hiểm B. Dự trữ thường xuyên + dự trữ bảo hiểm C. Dự trữ Chuẩn bị + dự trữ bảo hiểm + dự trữ thường xuyên D. Đáp án khác Câu 307:Trình tự lập kế hoạch mua sắm vật tư nào sau đây là đúng? A. Giai đoạn chuẩn bị  giai đoạn tính toán các loại nhu cầu vật tư của doanh nghiệp giai đoạn xác đinh số lượng vật tư tồn kho đầu kỳ và cuối kỳ kế hoạch giai đoạn kết thúc. B. Giai đoạn chuẩn bị  giai đoạn xác đinh số lượng vật tư tồn kho đầu kỳ và cuối kỳ kế hoạch  giai đoạn tính toán các loại nhu cầu vật tư của doanh nghiệp giai đoạn kết thúc. C. Giai đoạn xác đinh số lượng vật tư tồn kho đầu kỳ và cuối kỳ kế hoạch  Giai đoạn chuẩn bị  giai đoạn tính toán các loại nhu cầu vật tư của doanh nghiệp  giai đoạn kết thúc. D. Giai đoạn tính toán các loại nhu cầu vật tư của doanh nghiệp  Giai đoạn chuẩn bị Giai đoạn xác đinh số lượng vật tư tồn kho đầu kỳ và cuối kỳ kế hoạch  giai đoạn kết thúc. 62 Câu 308:Nhu cầu vật tư cho sản xuất sản phẩm của doanh nghiệp được xác định theo 4 phương pháp nào sau đây? A. Trực tiếp, gián tiếp, chu kỳ sản xuất, hệ số biến động B. Trực tiếp, dựa trên cơ sở số liệu về thành phàn chế tạo sản phẩm, dựa trên cơ sở thời hạn sử dụng, hệ số biến động C. Trực tiếp, dựa trên cơ sở số liệu về thành phàn chế tạo sản phẩm, chu kỳ sản xuất, hệ số biến động D. Cả ABC đều sai Câu 309:Trong các phương pháp sau phương pháp nào không phải nhu cầu cho các sản phẩm dở dang: A. Phương pháp Mức sản phẩm B. Phương pháp Mức chi tiết sản phẩm C. Phương pháp Mức sản phẩm tương tự,đại diện D. Phương pháp chu kì sản xuất Câu 310:Dự trữ tiêu thụ là: A. Dự trữ bắt đầu khi nhập hàng và kết thúc khi bán hàng B. Từ khi bốc hàng đến khi hàng hóa được giao cho cho khách hàng C. Dự trữ những thành phẩm đã hoàn thành việc chế tạo, đã nhập kho tiêu thụ của xí nghiệp sản xuất kinh doanh và đang được chờ bán D. Dự trữ phòng ngừa cho doanh nghiệp Câu 311:Dự trữ hàng hóa ở các doanh nghiệp thương mại là: A. Dự trữ những thành phẩm đã hoàn thành việc chế tạo, đã nhập kho tiêu thụ của xí nghiệp sản xuất kinh doanh và đang được chờ bán B. Được hình thành từ khi nhập hàng về doanh nghiệp thương mại và kết thúc khi doanh nghiệp bán hàng cho khách hàng C. Dự trữ phòng ngừa cho doanh nghiệp D. Từ khi bốc hàng đến khi hàng hóa được giao cho cho khách hàng Câu 312:Trong lĩnh vực sản xuất bao gồm các loại dự trữ nào? A. Dự trữ sản xuất, dự trữ bán thành phẩm, tiêu thụ. B. Dự trữ trên đường . C. Dự trữ tiêu dùng cá nhân , dự trữ sản xuất. 63 D. Dự trữ bán buôn, lẻ, trên đường. Câu 313. Sắp xếp theo thứ tự chính xác trình tự các công đoạn tiêu thụ sản phẩm của doanh nghiệp: 1. Hoàn thiện việc thực hiện các kế hoạch 2. Phối hợp và tổ chức thực hiện các kế hoạch 3. Điều tra nghiên cứu thị trường 4. Lập kế họach tiêu thụ sản phẩm 5. Đưa sản phẩm ra thị trường A. 4-3-2-1-5 C. 3-4-2-5-1 B. 3-4-2-1-5 D. 4-3-2-5-1 Câu 314. Giai đoạn nào nhằm trả lời các câu hỏi: Sản xuất sản phẩm gì? Sản xuất như thế nào? Sản phẩm bán cho ai? A. Lập kế họach tiêu thụ sản phẩm B. Hoàn thiện việc thực hiện các kế hoạch C. Điều tra nghiên cứu thị trường D. Phối hợp và tổ chức thực hiện các kế hoạch Câu 315. Giai đoạn nào phải phản ánh được các nội dung: khối lượng tiêu thụ sản phẩm, cơ cấu sản phẩm, cơ cấu thị trường tiêu thụ, giá cả tiêu thụ? A. Lập kế hoach tiêu thụ sản phẩm B. Điều tra nghiên cứu thị trường C. Phối hợp và tổ chức thực hiện các kế hoạch D. Đưa sản phẩm ra thị trường Câu 316. Chỉ tiêu kế họach tiêu thụ có thể tính theo: A. Hiện vật và giá trị B. Hiện vật, số tương đối và số tuyệt đối C. Số tương đối và tuyệt đối D.Cả A, C đúng Câu 317. Phương pháp chủ yếu trong xây dựng kế hoạch tiêu thụ sản phẩm? A. phương pháp tỷ lệ cố định B. phương pháp cân đối. C. phương pháp tỷ lệ không cố định 64 D. A, B đều đúng Câu 318. Ý nào là ưu điểm của kênh tiêu thụ trực tiếp? A. Thu hồi vốn nhanh B. Tiết kiệm chi phí bảo quản C. Giảm hao hụt D. Giảm chi phí lưu thông Câu 319. Ý nào không là nhược điểm của kênh tiêu thụ gián tiếp? A. Tăng chi phí tiêu thụ B. Doanh nghiệp khó có thể kiểm soát được các khâu trung gian C. Tốc độ chu chuyển vốn lưu động chậm D. Cả A, B, C Câu 320. Ý nào không là nhược điểm của kênh tiêu thụ trực tiếp? A. Phải dành nhiều công sức, thời gian vào quá trình tiêu thụ. B. tốc độ chu chuyển vốn lưu động chậm lại. C. Tăng chi phí tiêu thụ. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 321. Ý nào là ưu điểm của kênh tiêu thụ gián tiếp? A. Doanh nghiệp tiêu thụ được khối lượng lớn hàng hoá trong thời gian ngắn B. Thu hồi vốn nhanh. C. Tiết kiệm chi phí bảo quản, giảm hao hụt. D. Cả 3 đều đúng. Câu 322. Hoạt động nào thuộc hoạt động xúc tiến sản phẩm: A. Quảng cáo, khuyến mãi B. Chào hàng C. Tham gia hội chợ triễn lãm. D. Tất cả Câu 323. Căn cứ chủ yếu để xây dựng chiến lược tiêu thụ sản phẩm là gì? A. Căn cứ vào khách hàng, khả năng của doanh nghiệp, đối thủ cạnh tranh. B. Căn cứ vào khách hàng, nhà cung ứng, khả năng của doanh nghiệp. C. Căn cứ vào khách hàng, đối thủ cạnh tranh, môi trường kinh doanh. D. Căn cứ vào khách hàng, nhà cung ứng, môi trường kinh doanh. 65 Câu 324. Chiến lược tiêu thụ của doanh nghiệp bao gồm? A. Chiến lược thị trường, Chiến lược sản phẩm, Chiến lược giá cả B. Chiến lược thị trường, Chiến lược sản phẩm, Chiến lược giá cả, Chiến lược quảng cáo C. Chiến lược thị trường, Chiến lược sản phẩm, Chiến lược giá cả, Chiến lược quảng cáo, Chiến lược xúc tiến D. Tất cả đều đúng Câu 325. Nội dung của chiến lược tổng quát được thể hiện bằng những mục tiêu cụ thể nào? A. Lựa chọn dịch vụ, thị trường tiêu thụ, nhịp độ tăng trưởng và mục tiêu tài chính. B. Phương hướng sản xuất, lựa chọn dịch vụ, thị trường tiêu thụ, nhịp độ tăng trưởng và mục tiêu tài chính. C. Thị trường tiêu thụ, nhịp độ tăng trưởng và mục tiêu tài chính. D. Lựa chọn dịch vụ, thị trường tiêu thụ, nhịp độ tăng trưởng, phân chia công việc và mục tiêu tài chính. Câu 326. Có những loại chính sách giá nào? A. Chính sách về sự linh hoạt giá. B. Chính sách giá theo chi phí vận chuyển. C. Chính sách hạ giá và chiếu cố giá. D. Tất cả Câu 327. Đại lý đặc quyền có những loại nào? A. Doanh nghiệp là nhà sản xuất trao quyền bán sản phẩm cho người đại lý đặc quyền là nhà bán buôn. B. Doanh nghiệp là nhà bán buôn và đại lý đặc quyền là nhà bán lẻ. C. Doanh nghiệp là nhà sản xuất và đại lý đặc quyền là người bán lẻ. D. Cả A, B, C Câu 328. Những hình thức dịch vụ tiêu thụ sản phẩm? A. chào hàng, quảng cáo, chiêu hàng. B. Chào hàng, quảng cáo, dịch vụ bán và vận chuyển đưa hàng hóa đến tận nơi tiêu dùng hoặc gần đến đơn vị tiêu dùng C. Quảng cáo, chiêu hàng, dịch vụ bán và vận chuyển đưa hàng hóa đến tận nơi tiêu dùng hoặc gần đến đơn vị tiêu dùng 66 D. Chào hàng, quảng cáo, chiêu hàng, dịch vụ bán và vận chuyển đưa hàng hóa đến tận nơi tiêu dùng hoặc gần đến đơn vị tiêu dùng Câu 329. Các hình thức chiêu hàng phổ biến: A. Chiêu hàng thông qua các yếu tố phi vật chất B. Chiêu hàng thông qua catalog C. Chiêu hàng thông qua trưng bày, giới thiệu và nghệ thuật bán hàng D. Cả a,b,c đều đúng Câu 330. Chính sách nào được coi là xương sống của chiến lược tiêu thụ? A. Chính sách marketing B. Chính sách sản phẩm C. Chính sách giá cả D. Chính sách phân phối Câu 331. Đâu là nhược điểm của hình thức tiêu thụ trực tiếp: A. Thời gian lưu thông hàng hoá dài, làm tăng chi phí bán hàng. B. Thiếu thông tin từ người tiêu dùng về nhu cầu, các thông tin phản hồi về giá cả, chất lượng, mẫu mã, dịch vụ sản phẩm. C. Tốc độ chu chuyển vốn chậm. D. Tất cả đều đúng Câu 332. Đâu là nhược điểm của hình thức tiêu thụ gián tiếp: A. Hoạt động bán hàng diễn ra tốc độ chậm B. Tốc độ chu chuyển vốn chậm C. Làm tăng chi phí bán hàng D. Thu hồi vốn nhanh Câu 333. Chiến lược tiêu thụ sản phẩm không bao gồm: A. Chiến lược thị trường B. Chiến lược khách hàng C. Chiến lược giá cả D. Chiến lược sản phẩm 67 68

This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.

Video liên quan

Chủ Đề