Đến tháng tiếng trung là gì năm 2024
Người ta vẫn thường nói rằng “Thời gian là vàng”. Điều đó quả không sai, thời gian với vũ trụ tuần hoàn, còn đối với con người lại một đi không trở lại. Bởi vậy, nó vô cùng quý giá. Hôm nay hãy cùng Tiếng Trung THANHMAIHSK tìm hiểu về chủ đề thời gian, cách hỏi giờ giấc bằng tiếng trung nha. Show Hôm nay là thứ mấy tiếng Trung nói như thế nào? Mùa này là mùa gì trong tiếng Trung? Bạn đã biết cách sử dụng các từ vựng chỉ thời gian chưa? Hãy cùng tìm hiểu list từ vựng dưới đây nhé Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm/Chú thíchNgày 天 日 号 Tiān Rì Hào (天 dùng để chỉ số lượng ngày 日,号 dùng để chỉ ngày cụ thể trong tháng) Tuần 星期 xīng qī (Tiếng Đài Loan:礼拜:lǐ bài) Tháng 月 yuè Mùa 季节 jì jié Năm 年 nián Thập kỉ 十年 shí nián Thế kỉ 世纪 shì jì Ngàn năm 千年 qiān nián Vĩnh hằng 永恒 yǒng héng Sáng sớm 早晨 zǎo chén Buổi sáng 早上 zǎo shang Buổi trưa 中午 zhōng wǔ Buổi chiều 下午 xià wǔ Buổi tối 晚上 wǎn shang Đêm 夜 yè Nửa đêm 午夜 wǔ yè Thứ 2 星期一 xīng qī yī Thứ 3 星期二 xīng qī èr Thứ 4 星期三 xīng qī sān Thứ 5 星期四 xīng qī sì Thứ 6 星期五 xīng qī wǔ Thứ 7 星期六 xīng qī liù Chủ nhật 星期天 xīng qī tiān Tháng 1 一月 yī yuè (Khi chỉ tháng mấy thì sẽ dùng số đếm 一) Tháng 2 二月 èr yuè Tháng 3 三月 sān yuè Tháng 4 四月 sì yuè Tháng 5 五月 wǔ yuè Tháng 6 六月 liù yuè Tháng 7 七月 qī yuè Tháng 8 八月 bā yuè Tháng 9 九月 jiǔ yuè Tháng 10 十月 shí yuè Tháng 11 十一月 shí yī yuè Tháng 12 Tháng 12 âm lịch 十二月 腊月 shí èr yuè Làyuè Mùa xuân 春天 chūn tiān Mùa hạ 夏天 xià tiān Mùa thu 秋天 qiū tiān Mùa đông 冬天 dōng tiān Cuối tuần 周末 zhōu mò Tuần này 这个星期 zhè gè xīng qī Tuần trước 上个星期 上周 shàng gè xīng qī shàng zhōu Tuần sau 下个星期 下周 xià gè xīng qī xià zhōu Đầu tháng 月初 yuè chū Trung tuần (từ ngày 11 đến ngày 20 hàng tháng) 中旬 zhōng xún Cuối tháng 月底 yuè dǐ Cuối tháng 月末 yuè mò Tháng trước 上个月 shàng gè yuè Tháng này 这个月 zhè gè yuè Tháng sau 下个月 xià gè yuè Đầu năm 年初 nián chū Cuối năm 年底 nián dǐ 6 tháng đầu năm 上半年: shàng bàn nián 6 tháng cuối năm 下半年 xià bàn nián Năm nay 今年 jīn nián Năm ngoái 去年 qù nián Năm sau 明年 míng nián Trước mắt 目前 mù qián Hôm nay Hôm qua Ngày mai 今天 昨天 明天 Jīntiān zuótiān míngtiān Gần đây 最近 zuì jìn Quá khứ, trước đây 过去 guò qù Tương lai 未来 将来 wèi lái jiāng lái Bình thường, ngày thường 平时 píng shí Từ vựng chủ đề giờ trong tiếng TrungTiếng Việt Tiếng Trung Phiên âmThời gian 时间 shíjiān Giây 秒钟 miǎo zhōng Phút 分钟 fēn zhōng Rưỡi 半 bàn Kém 差 chà Khắc (1 khắc =1/96 ngày = ¼ giờ = 15 phút) 刻 kè Giờ 小时 xiǎo shí Can chi / Thập nhị can chi:
|