Departure from là gì

Từ: departure

/di'pɑ:tʃə/
  • danh từ

    sự rời khỏi, sự ra đi, sự khởi hành

    to take one's departure

    ra đi, lên đường

  • sự sao lãng [nhiệm vụ]; sự đi trệch [hướng], sự lạc [đề]

  • [từ lóng] sự chệch hướng; sự đổi hướng

    a new departure in politics

    một hướng mới về chính trị

  • [định ngữ] khởi hành; xuất phát

    departure position

    vị trí xuất phát




Video liên quan

Chủ Đề