Địa lí tính giá trị xuất khẩu trung bình

CHUYÊN ĐỀ TÍNH TOÁN TRONG ĐỊA LÍ

CÁC TÍNH TOÁN TRONG ĐỊA LÍ

CHUYÊN ĐỀ

CHUYÊN ĐỀ TÍNH TOÁN TRONG ĐỊA LÍ

1

CÁC CÔNG THỨC TÍNH VỀ DÂN SỐ

2

CÁC CÔNG THỨC TÍNH VỀ GÓC NHẬP XẠ

3

CÁC CÔNG THỨC TÍNH VỀ KINH TẾ

NỘI DUNG CHÍNH

CHUYÊN ĐỀ TÍNH TOÁN TRONG ĐỊA LÍ

I

CÁC TÍNH TOÁN VỀ DÂN SỐ

Tính tỉ số giới tính [TSGT]

1

Ví dụ

Tính TSGT của Việt Nam năm 2012 biết: dân số nam là 43,9 triệu người; dân số nữ là 44,9 triệu người.

Tỉ số giới tính của Việt Nam năm 2012: 97,78

Công thức

Tỉ số giới tính \= x 100TSGT \= x 100 \= 97,78

Môn Địa không phải là môn học thuộc lòng bời vì trong đề thi Địa luôn yêu cầu thực hiện các bước tính toán, ghi công thức, đơn vị tính ra sau đó có thể chỉ lập bảng điền kết quả. Chúng ta có thể tính ngoài nháp [hoặc bấm máy tính]. Sau đây là một số dạng tính toán trong địa lí thường gặp:

1. Tính độ che phủ rừng.

- Đơn vị: %

VD: Tính độ che phủ rừng nước ta năm 1943 biết diện tích rừng lúc đó là 142500km2, diện tích cả nước là 331212 km2.

2. Tính tỉ trọng trong cơ cấu.

- Đơn vị: %

VD: Bài tập 2 trang 86 SGK.

3. Tính năng suất cây trồng.

- Đơn vị: tấn/ha hoặc tạ/ha.

* Chú ý đơn vị cho đúng với yêu cầu đề bài.

VD: Tính năng suất lúa nước ta năm 2005 [tính bằng tạ/ha] biết diện tích gieo trồng là 7,3 triệu ha và sản lượng lúa là 36 triệu tấn.

4. Tính bình quân lương thực theo đầu người.

- Đơn vị: kg/người.

VD: Tính bình quân lương thực có hạt theo đầu người ở Đồng bằng sông Hồng năm 2005 biết số dân ĐBSH lúc đó là 16137000 người, sản lượng lương thực có hạt là 5340 nghìn tấn

5. Tính thu nhập bình quân theo đầu người.

- Đơn vị: USD/người.

VD: Tính thu nhập bình quân theo đầu người của Hoa kỳ năm 2005 biết GDP của Hoa Kỳ lúc đó là 12445 tỉ USD và dân số là 296,5 triệu người.

6. Tính mật độ dân số.

- Đơn vị: người/km2

VD: Tính mật độ dân số nước ta năm 2006 biết số dân nước ta lúc đó là 84156000 người và diện tích cả nước là 331212 km2.

7. Tính tốc độ tăng trưởng một đối tượng địa lí qua các năm: lấy năm đầu tiên ứng với 100%.

- Lấy giá trị năm đầu = 100%

- Đơn vị :%

VD: Bài tập 1 Câu a Trang 98 SGK.

8. Tính tốc độ tăng trưởng trung bình/năm của một đối tượng địa lí trong một giai đoạn.

- Đơn vị: %

VD: Tính tốc độ tăng trưởng trung bình/năm của giá trị sản xuất lưong thực nước ta giai đoạn 2000-2005 biết giá trị sản xuất lương thực năm 2000 là 55163,1 tỉ đồng và năm 2005 là 63852,5 tỉ đồng

* Bảng tổng hợp một số công thức thường gặp:

TT

Nội dungcần tính

Công thức

Đơn vị

1

Cân bằng ẩm

Cân bằng ẩm = Lượng mưa – lượng bốc hơi

mm

2

Biên độ nhiệt độ

Biên độ nhiệt = Nhiệt độ cao nhất – nhiệt độ thấp nhất

0C

3

Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên

Tg = S – T [Tg: Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên; S: tỉ suất sinh thô; S: tỉ suất tử thô]

%

4

Sản lượng

Sản lượng [SL] = Diện tích [DT] x Năng suất [NS]

Tấn

5

Năng suất

[NS: năng suất; SL: sản lượng; DT: diện tích]

Tấn/ha [Tạ/ha]

6

Bình quân đầu người

BQĐN [Bình quân đầu người]=TS[Tổng số]:SD[số dân]

7

Cơ cấu [phần trăm]

% thành phần = [giá trị thành phần : tổng số] . 100Ví dụ: % A = [giá trị của A : tổng số] . 100

Chủ Đề