Điểm chuẩn vào đại học công nghệ thông tin năm 2022

Điểm chuẩn ngành công nghệ thông tin những năm gần đây khá cao. [Nguồn: TT]

Tại Trường ĐH Bách Khoa Hà Nội, ngành Khoa học máy tính [IT1] thuộc nhóm ngành công nghệ thông tin luôn là ngành học có điểm chuẩn cao nhất. Năm 2021, điểm chuẩn ngành này là 28,43 điểm, tuy có sự giảm nhẹ từ 29,01 điểm năm 2020.

Xếp sau đó là điểm chuẩn ngành Kỹ thuật máy tính cũng thuộc nhóm ngành công nghệ thông tin với 28,1 điểm.

Năm 2021, Trường ĐH Công nghệ [ĐH Quốc gia Hà Nội] lấy 28,75 điểm vào ngành công nghệ thông tin. Đối với nhóm ngành công nghệ thông tin chất lượng cao, bao gồm các ngành: Khoa học Máy tính, Hệ thống thông tin, Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu, Trường ĐH Công nghệ lấy mức điểm chuẩn chung là 27,9.

Tại Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, công nghệ thông tin cũng là ngành học luôn có mức điểm chuẩn cao nhất vào trường. Năm 2021, điểm chuẩn vào ngành này là 26,9 điểm tại cơ sở phía Bắc.

Năm 2022, Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông mở thêm ngành Khoa học máy tính định hướng dữ liệu.

Trường ĐH Khoa học Tự nhiên [ĐH Quốc gia Hà Nội]: Ngành Khoa học máy tính và thông tin [chương trình chất lượng cao] lấy điểm chuẩn cao nhất nhóm ngành công nghệ thông tin với 26,6 điểm năm 2021.

Trường ĐH Kinh tế Quốc dân là ngôi trường hàng đầu đào tạo về lĩnh vực kinh tế, nhưng cũng có ngành học liên quan đến Công nghệ thông tin. Mức điểm chuẩn ngành Công nghệ thông tin của Trường ĐH Kinh tế Quốc dân năm 2021 tương đối cao, 27,3 điểm.

Các trường có đào tạo ngành công nghệ thông tin ở phía Nam năm 2021 cũng lấy điểm chuẩn rất cao.

Tại ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh, điểm chuẩn năm 2021 ngành công nghệ thông tin là 28,75 điểm đối với hệ miễn học phí thi khối D01,D90.

Năm 2021, Đại học Cần Thơ lấy điểm chuẩn ngành công nghệ thông tin ở mức 25,75 điểm. Năm 2022, trường tuyển sinh khoảng 100 chỉ tiêu cho hệ đại trà tại các cơ sở của trường.

Đại học Công nghiệp TP. Hồ Chí Minh năm 2021 có mức điểm chuẩn ngành công nghệ thông tin khoảng 23,25 điểm.

Ở mức điểm dưới 23 điểm, các thí sinh có nguyện vọng học công nghệ thông tin có thể tham khảo ĐH Phenikaa, Đại học Mỏ - Địa chất, Đại học Nha Trang, Đại học Vinh, Học viện Nông Nghiệp Việt Nam…

Thống kê điểm chuẩn ngành công nghệ thông tin ở 1 số trường đại học từ 20182021:

STT

Tên Trường

Điểm chuẩn 2018

Điểm chuẩn 2019

Điểm chuẩn 2020

Điểm chuẩn 2021

1

ĐH Công nghệ - ĐHQG Hà Nội

23.75

25.85

28.1

28.75

2

ĐH Bách Khoa Hà Nội [Ngành khoa học máy tính]

25

27.42

29.04

28.43

3

ĐH Công nghệ Thông tin - ĐHQG TP. Hồ Chí Minh

22.4

25.55

27.2

27.3

4

Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông

22

24.1

26.65

26.9

5

ĐH Công nghiệp Hà Nội

20.4

22.8

25.6

26.05

6

ĐH Cần Thơ

18.25

19.75

24.25

25.75

7

Học viện Kỹ thuật mật mã

20.15

22.9

25.8

26.4

8

ĐH Kiến trúc Hà Nội

16

17.75

21

24.5

9

ĐH Công nghiệp TP. Hồ Chí Minh

18.75

19.5

23

23.25

10

Đại học Kinh tế Quốc dân

21.75

24.1

26.6

27.3

Là một trong những ngành “hot” qua mỗi mùa tuyển sinh, Công nghệ thông tin luôn giữ mức điểm chuẩn “khủng” ở bất cứ trường đại học nào.

Các em học sinh và quí phụ huynh cùng tham khảo mức điểm chuẩn ngành Công nghệ thông tin tại một số trường ĐH tiêu biểu.

Theo đó, điểm chuẩn ngành Công nghệ thông tin, Khoa học máy tính 4 năm qua. Chẳng hạn như tại Trường Đại học Bách khoa Hà Nội, điểm chuẩn ngành Khoa học máy tính [thuộc nhóm ngành Công nghệ thông tin] luôn giữ mức điểm chuẩn cao nhất trong các năm qua. Cụ thể, năm 2021, diểm chuẩn của ngành này là 28,43 điểm, năm 2020 lên tới 29,01 điểm.

Cũng nằm trong nhóm ngành trên, ngành Kỹ thuật máy tính năm 2021 có điểm chuẩn không hề kém cạnh với 28,1 điểm.

So sánh điểm chuẩn 4 năm qua của ngành Công nghệ thông tin như sau:

Ngoài ra, trường Đại Học Công Nghệ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội có mở thêm các ngành thuộc nhóm Công nghệ thông tin chất lượng cao như: Khoa học máy tính, Hệ thống thông tin, Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu…

Hay trường Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông.

Năm 2022 có mở thêm ngành mới là Khoa học máy tính định hướng dữ liệu. Những thông tin trên sẽ giúp thí sinh có thêm nhiều lựa chọn trong lĩnh vực Công nghệ thông tin.

Ngoài ra, ở mức điểm dưới 23, thí sinh yêu thích ngành Công nghệ thông tin cũng có thể tham khảo một số trường đại học như: Đại Học Mỏ Địa Chất, Đại Học Phenikaa, Đại Học Vinh, Đại Học Nha Trang, Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam...

Các tố chất cần thiết để làm việc trong ngành CNTT

Có niềm đam mê với công nghệ: Đây là tố chất quan trọng nhất nếu bạn muốn theo đuổi ngành CNTT. Bạn cần có đam mê mãnh liệt, đam mê vô cùng tận, điều này sẽ giúp bạn có động lực vượt qua được những khó khăn và áp lực của nghề.

Thành thạo ngoại ngữ, đặc biệt là tiếng Anh: Ngành CNTT là ngành mang tính toàn cầu và từng giờ từng phút trên thế giới vẫn đang nghiên cứu ra những công nghệ mới nhất. Kỹ năng đọc hiểu ngoại ngữ lúc này rất quan trọng để bạn có thể cập nhật những công nghệ mới nhất và không bị trở thành “người đi sau”.

Cẩn thận là một tố chất không thể thiếu để học ngành CNTT: Bởi vì học ngành này bạn sẽ phải tiếp xúc rất nhiều với việc lập trình và các dòng code rất dài. Nếu không có tính cẩn thận, chỉ cần một sai lệch nhỏ thôi cũng “đi một dặm” ngay, và việc tìm ra lỗi để fix lại cũng là một nhiệm vụ “hoa đom đóm mắt”.

Có khả năng làm việc nhóm [Teamwork]: Đây là một khả năng đặc biệt quan trọng trong ngành IT bởi vì làm việc theo nhóm sẽ giúp giảm bớt độ phức tạp và gánh nặng của công việc, hơn nữa còn làm tăng năng suất và chất lượng công việc.

THANH HÒA

Đại Học Công Nghệ Thông Tin – Đại Học Quốc Gia TPHCM điểm chuẩn 2022 - VNUHCM - UIT điểm chuẩn 2022

Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại Học Công Nghệ Thông Tin – Đại Học Quốc Gia TPHCM [VNUHCM - UIT]

STT Tên trường Chuyên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Đại Học Sư Phạm TPHCM Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01 0
2 Đại Học Sư Phạm TPHCM Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, XDHB 0
3 Viện Đại Học Mở Hà Nội 7480201 A00, A01, D01 0
4 Đại Học Nha Trang 7480201 A01, D01, D96, D07, XDHB 0
5 Đại Học Nha Trang 7480201PHE A01, D01, D96, D07, XDHB 0
6 Đại Học Dân Lập Văn Lang 7480201 A00, A01, D01, D10 0
7 Đại Học Dân Lập Văn Lang 7480201 A00, A01, D01, D10, XDHB 0
8 Đại Học Dân Lập Văn Lang 7480201 DGNL 0
9 Đại Học Đại Nam 7480201 A00, A01, D84, A10 0
10 Đại Học Kiến Trúc Hà Nội Công nghệ đa phương tiện 7480201_1 A00, A01, D01, D07 0

Video liên quan

Chủ Đề