Điểm sàn đại học ngoại ngữ đà nẵng 2022

Tiếp tục có nhiều trường "hot" thông báo về điểm sàn đại học 2022 – ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào trong ngày 31/7.

Khoa Luật – Đại học Quốc gia Hà Nội công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học chính quy năm 2022 phương thức Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT – điểm sàn xét tuyển - năm 2022 là 20 điểm.

Thí sinh vui vẻ sau giờ làm bài thi môn Toán ở điểm thi trường THCS&THPT Nguyễn Tất Thành [Hà Nội] hôm 7/7. Ảnh: Phạm Hưng

Đại học Bách khoa - Đại học Quốc gia TP.HCM cho biết, điểm sàn đăng ký xét tuyển bằng phương thức kết hợp [phương thức 5] vào các ngành/chương trình đào tạo đại học chính quy năm 2022 như sau:

Ngưỡng điểm cho các thành phần:

+ Điểm kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2022: 650 điểm.

+ Điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022: 18/30 điểm [theo tổ hợp xét tuyển].

+ Kết quả học tập 3 năm THPT [học bạ]: 18/30 điểm [theo tổ hợp xét tuyển].

Đại học Kiến trúc Đà Nẵng công bố, điểm sàn xét tuyển đại học theo kết quả thi tốt nghiệp THPT tất cả các ngành là 14.

Danh sách 65 trường đã có điểm sàn đại học 2022:

65. Đại học Công nghiệp Vinh

64. Đại học Cửu Long

53. Đại học Đại Nam

62. Đại học Trà Vinh

61. Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương

60. Đại học Hồng Đức

59. Đại học Công nghiệp Quảng Ninh

58. Khoa Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội

57. Đại học Kiến trúc Đà Nẵng

56. Học viện Phụ nữ Việt Nam

Điểm sàn đại học 2022 của Học viện Phụ nữ Việt Nam.Ảnh: CMH

55.  Trường Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào [mức điểm đủ điều kiện đăng ký nguyện vọng] căn cứ trên kết quả kỳ thi THPT năm 2022 của Trường Quốc tế là 22-23 điểm đối với các ngành: Kinh doanh quốc tế; Kế toán, Phân tích và Kiểm toán; Phân tích dữ liệu kinh doanh và Ngôn ngữ Anh.

Đối với các ngành còn lại, thí sinh đạt từ 20 điểm sẽ đủ điều kiện đăng ký nguyện vọng xét tuyển vào Trường Quốc tế. Ngưỡng điểm xét trúng tuyển của các ngành tại Trường Quốc tế nhìn chung đã tăng 2 - 3 điểm so với năm 2021.

54. Đại học Y Dược - Đại học Quốc gia Hà Nội

53. Đại học Y dược Cần Thơ

52. Đại học Văn Hiến: Điểm xét tuyển đại học chính quy đợt 1 theo kết quả thi tốt nghiệp năm 2022, kết quả học bạ THPT và điểm thi đánh giá năng lực năm 2022 của Đại học Quốc gia TP.HCM dao động từ 15 đến 18 điểm tùy ngành.

51. Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên

50. Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TP.HCM: Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển ĐH Khoa học Tự nhiên TP.HCM theo phương thức 3 - dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022 cao nhất là 21 điểm, còn lại là 17 điểm.

49. Đại học Quốc tế - ĐHQG TP.HCM: Điểm sàn dao động từ 15-18 điểm.

48. Đại học Xây dựng Hà Nội

46. Đại học Kinh tế TP.HCM

45. Đại học Sư phạm Hà Nội

44. Đại học Giáo dục - ĐHQG Hà Nội

43. Đại học Y Dược TP.HCM

42. Đại học Ngoại ngữ - ĐHQG Hà Nội

41. Đại học Việt Nhật - ĐHQG Hà Nội

40. Đại học Quốc tế Sài Gòn

39. Đại học Xây dựng Miền Tây

38. Đại học Việt Đức

37. Đại học Thành Đô

36. Đại học Công nghệ thông tin - ĐHQG TP.HCM

35. Đại học Công nghệ - ĐHQG Hà Nội: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2022 đối với phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT của trường là 20 và 22, tùy ngành.

34. Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG Hà Nội

33. Đại học Luật Hà Nội

32. Đại học Bách khoa Hà Nội

31. Đại học Kinh tế Quốc dân

30. Đại học Quang Trung

29. Đại học Tài chính - Marketing

28. Đại học Công nghiệp Việt - Hung: Ngưỡng điểm xét tuyển đại học chính quy khóa 46 - năm 2022 phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT là 16 điểm cho tất cả các ngành đào tạo.

27. Học viện cán bộ TP.HCM: Điểm sàn cho phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT là 16.

26. Đại học Nội vụ Hà Nội: Điểm sàn xét điểm thi tốt nghiệp THPT là 14,5 - 22 cho cơ sở ở Hà Nội và 15-17 cho cơ sở TP.HCM, 15-16 điểm cho phân hiệu Quảng Nam

25. Đại học Cần Thơ

24. Đại học Tài chính - Quản trị Kinh doanh: Điểm sàn xét điểm thi tốt nghiệp THPT là 15 và xét học bạ là 18

23. Học viện Công nghệ bưu chính viễn thông

22. Học viện Dân tộc

21. Đại học Công nghệ TP.HCM: Điểm sàn xét điểm thi tốt nghiệp THPT dao động từ 16 - 19 điểm tùy ngành

20. Đại học Công nghiệp thực phẩm TP.HCM: Điểm sàn dao động từ 16-20 điểm tùy ngành

19. Đại học Quốc gia Hà Nội

18. Đại học Phan Châu Trinh: Điểm sàn xét bằng điểm thi tốt nghiệp THPT 2022 ngành Quản trị kinh doanh là 15, các ngành còn lại bằng với mức điểm do Bộ GDĐT quy định.

17. Đại học Kinh tế - ĐHQG Hà Nội

16. Đại học Tài nguyên và Môi trường TP.HCM: Điểm sàn dao động từ 14-16 điểm, tùy ngành

15. Đại học Công nghệ Sài Gòn

14. Đại học Ngoại thương

13. Đại học Công nghiệp TP.HCM: Đối với bậc đại học chính quy chương trình đại trà, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào cho tất cả các ngành [không áp dụng đối với ngành Dược học] là: 19 điểm.

Đối với bậc đại học chính quy chương trình chất lượng cao và chương trình liên kết quốc tế 2+2, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào cho tất cả các ngành là: 18 điểm.

Tại Phân hiệu Quảng Ngãi - tỉnh Quảng Ngãi, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào cho tất cả các ngành là: 17 điểm.

12. Đại học Kinh tế tài chính TP.HCM

11. Đại học Khánh Hòa: Điểm sàn xét tuyển năm 2022 Đại học Khánh Hòa theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT đa só các ngành là 15 và 16, ngoài ra có ngành lấy theo mức điểm sàn của Bộ GDĐT.

10. Đại học Ngân hàng TP.HCM: Mức điểm nhận hồ sơ tối thiểu là 18 điểm đã bao gồm điểm ưu tiên đối tượng, khu vực, áp dụng cho tất cả các ngành/chương trình đào đào tạo.

9. Đại học Dầu khí Việt Nam

8. Đại học Thương Mại

7. Đại học Thủ Dầu Một

6. Đại học Hoa Sen: Điểm sàn dao động từ 15-18 điểm tùy ngành

5. Đại học Nông lâm TP.HCM

4. Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu

3. Đại học Tài chính - Kế toán

2. Đại học Nông - Lâm Bắc Giang

1. Đại học Quản lý và Công nghệ TP.HCM: Điểm nhận hồ sơ [điểm sàn xét tuyển] xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT là 15 [theo tổ hợp 3 môn].

Cập nhật điểm chuẩn đại học 2022 của các trường với phương thức tuyển sinh sớm hoặc khác phương thức xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT:

Điểm chuẩn Đại học Thương mại 2022

Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên-Đại học Quốc gia Hà Nội 2022

Điểm chuẩn đánh giá năng lực  khoa Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội 2022

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2022

Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội 2022

Điểm chuẩn ĐH Sư phạm TP.HCM 2022

Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Y Dược - Đại học Quốc gia Hà Nội 2022

Điểm chuẩn Đại học Hà Nội năm 2022

Điểm chuẩn Đại học Ngoại thương năm 2022

Điểm chuẩn ĐH Kinh tế - Tài chính TP.HCM 2022

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quốc dân 2022

Điểm chuẩn Đại học Tài chính – Marketing 2022

Điểm chuẩn ĐH Nông Lâm TP.HCM 2022

Điểm chuẩn Đại học Ngân hàng TP.HCM 2022

Tiếp tục cập nhật điểm chuẩn, điểm sàn đại học 2022 của các trường...

XEM THÊM: Các trường đã công bố điểm chuẩn học bạ năm 2022

Các trường đại học đã công bố điểm sàn 2022 xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT

Tuyển sinh đại học 2022- Điểm sàn các nhóm ngành thế nào. Clip: VTV24

Thông tin chung

Mã trường: DDF

Địa chỉ: 131 Lương Nhữ Hộc, phường Khuê Trung, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng

Số điện thoại: 0236.3699324

Ngày thành lập: Ngày 26 tháng 8 năm 2002

Trực thuộc: Công lập

Loại hình: Bộ Giáo dục và Đào tạo

Quy mô: 4000 sinh viên

Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Đà Nẵng điểm chuẩn 2022 - UFLS điểm chuẩn 2022

Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Đà Nẵng [UFLS]

STT Chuyên ngành Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204CLC DGNLHCM 839
2 Ngôn ngữ Thái Lan 7220214 D01, D96, D15, D78, XDHB 26.3 Tiếng Anh >= 8.77 Học bạ
3 Sư phạm Tiếng Trung Quốc 7140234 D01, D96, D78, D04, XDHB 27.88 Học lực năm lớp 12 loại Giỏi Học bạ
4 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204CLC D01, D78, D04, D83, XDHB 27.42 Học bạ
5 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210CLC D01, D96, D78, XDHB 27.37 Học bạ
6 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 D01, D78, D04, D83, XDHB 27.58 Học bạ
7 Sư phạm Tiếng Pháp 7140233 D01, D96, D78, D03, XDHB 25.99 Học lực năm lớp 12 loại Giỏi Học bạ
8 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 D01, D96, D78, XDHB 27.91 Học bạ
9 Sư phạm Tiếng Anh 7140231 D01, XDHB 28.5 Tiếng Anh >= 9.60 Học lực lớp 12 loại Giỏi
10 Ngôn ngữ Nhật 7220209CLC D01, D06, XDHB 27.32 Học bạ
11 Đông phương học 7310608 D01, D96, D78, D06, XDHB 26.34 Học bạ
12 Quốc tế học 7310601CLC D01, D96, D09, D78 0
13 Ngôn ngữ Anh 7220201CLC D01, XDHB 26.77 Tiếng Anh >= 8.13 Học bạ
14 Ngôn ngữ Nhật 7220209 D01, D06, XDHB 27.47 Học bạ
15 Quốc tế học 7310601 D01, D96, D09, D78, XDHB 26.68 Tiếng Anh >= 9.20 Học bạ
16 Ngôn ngữ Pháp 7220203 D01, D96, D78, D03, XDHB 26.15 Học bạ
17 Ngôn ngữ Nga 7220202 D01, D96, D78, D02, XDHB 25.1 Học bạ
18 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, XDHB 27.45 Tiếng Anh >= 9.20
19 Sư phạm Tiếng Trung Quốc 7140234 DGNL 0
20 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 DGNLHCM 830
21 Sư phạm Tiếng Pháp 7140233 DGNL 0
22 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 DGNLHCM 838
23 Sư phạm Tiếng Anh 7140231 DGNL 0
24 Ngôn ngữ Nhật 7220209CLC DGNLHCM 755
25 Đông phương học 7310608 DGNLHCM 720
26 Ngôn ngữ Thái Lan 7220214 DGNLHCM 824
27 Ngôn ngữ Anh 7220201CLC DGNLHCM 759
28 Ngôn ngữ Nhật 7220209 DGNLHCM 829
29 Quốc tế học 7310601 DGNLHCM 743
30 Ngôn ngữ Pháp 7220203 DGNLHCM 767
31 Ngôn ngữ Nga 7220202 DGNLHCM 685
32 Ngôn ngữ Anh 7220201 DGNLHCM 802
33 Đông phương học 7310608CLC DGNLHCM 737
34 Đông phương học 7310608CLC D01, D96, D78, D06, XDHB 25.01 Học bạ
35 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210CLC DGNLHCM 793
36 Quốc tế học 7310601CLC DGNLHCM 721

Video liên quan

Chủ Đề