Điểm sàn ĐKXT năm 2022 của Trường Đại học Hải Phòng
-Mức Điểm chuẩn Đại học Hải Phòng năm 2022 ở 2 khối sư phạm và các khối ngành kinh tế, công nghệ được cập nhật chi tiết trong bài viết. Các em hãy cùng theo dõi nhé.
Bạn đang xem bài: Điểm chuẩn Đại học Hải Phòng năm 2022, điểm trúng tuyển
Điểm chuẩn Đại học Hải Phòng
Điểm chuẩn trường năm nay chưa được thông báo. Cisnet.edu.vn sẽ cập nhật ngay sau khi nhà trường công bố.
– Điểm trúng tuyển theo phương thức điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021:
– Điểm trúng tuyển Đại học hệ chính quy năm 2021 đợt 1 theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT:
* Thông báo mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển Đại học hệ chính quy năm 2020 Khối ngành: Sư phạm [Theo kết quả thi tốt nghiệp THPT]:
* Thông báo mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển Đại học hệ chính quy năm 2020 – Khối ngành: Kịnh tế, Công nghệ, Du lịch, Ngoại ngữ:
+] Các nghành đánh dấu *: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là tổng điểm 3 môn chưa nhân hệ số
+] Môn chính nhân hệ sô 2
Tra cứu điểm thi THPT năm 2019: Tra cứu điểm thi THPT theo số báo danh
Điểm chuẩn Đại học Hải Phòng năm 2018
– Mức điểm dưới áp dụng cho thí sinh thuộc khu vực 3; mức chênh lệch giữa hai khu vực kế tiếp là 0,25 điểm; mức chênh lệch giữa hai nhóm đối tượng ưu tiên kế tiếp là 1,0 điểm [tính theo thang điểm 10].
– Các ngành Giáo dục Thể chất, Sư phạm Tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Kiến trúc: Môn chính nhân hệ số 2.
Các thí sinh khi ứng tuyển vào trường Đại học Hải Phòng khi tra cứ cần lưu ý xác nhận đúng mã ngành, tên ngành cùng với tổ hợp môn thi của ngành mà mình đã xét tuyển để có thể xem điểm chuẩn chính xác nhất. Mức điểm chuẩn của trường Đại học Hải Phòng năm 2017 cao nhất với mức 18.25 điểm ở chuyên ngành Công nghệ thông tin, Hệ thống thông tin, Kỹ thuật phần mềm. Tuy nhiên năm 2018 này, điểm chuẩn đại học Hải Phòng chắc chắn sẽ có sự thay đổi về điểm số, chính vì thế các thí sinh cần chuẩn bị tinh thần cũng như tra cứu điểm chuẩn nhanh chóng nhất.
Nếu các thí sinh có kết quả thi trong kỳ thi THPT Quốc gia từ 20- 24 điểm thì có thể ứng tuyển hầu hết tất cả các ngành trong trường, ở mức điểm 20, bạn có thể ứng tuyển ngành ngôn ngữ Anh và ngôn ngữ Trung Quốc. Bên cạnh đó nếu những bạn có số điểm thấp hơn từ 20 điểm trở xuống cũng có thể ứng tuyển các ngành có mức điểm thấp nhất là 15 điểm. Hầu hết các ngành đều có mức điểm chung là 15 điểm, cùng với đó các ngành trong trường còn có xét học bạ lấy điểm với mức điểm là 18 điểm các thí sinh có thể tham gia học tập tại trường.
Thông thường điểm chuẩn mỗi năm đều có sự thay đổi nhất định, không chỉ riêng điểm chuẩn Đại học Hải Phòng mà còn rất nhiều những trường đại học khác. Hãy cùng tìm hiểu và tra cứu thêm điểm chuẩn các các trường mà bạn đã ứng tuyển như điểm chuẩn, Điểm chuẩn Đại học Luật Hà Nội, điểm chuẩn Đại học Thương mại, điểm chuẩn Đại học Y Hà Nội cùng với rất nhiều những trường khác được cập nhật rõ ràng và chính xác nhất, nếu bạn muốn làm luật sư thì điểm chuẩn Đại học Luật Hà Nội sẽ khiến bạn phải quan tâm.
Điểm chuẩn Đại học Hải Phòng năm 2018 chúng tôi sẽ cập nhật tại đây khi có điểm chuẩn chính thức từ nhà trường.
Bên cạnh đó, các thí sinh có thể tham khảo điểm chuẩn điểm chuẩn Đại học Hải Phòng năm 2017 dưới đây:
Một số trường dưới đây có mức điểm chuẩn tương đương, các bạn có thể tham khảo:
– Điểm chuẩn Đại học Sao Đỏ, điểm xét tuyển
– Điểm chuẩn đại học dân lập Duy tân, điểm xét tuyển
– Điểm chuẩn đại học Hoa Sen, điểm xét tuyển
Chúc các bạn trúng tuyển vào trường Đại học Hải Phòng
Từ khoá liên quan:
, diem chuan cac nganh dai hoc hai phong, diem xet tuyen dai hoc hai phong,
Trang chủ: tmdl.edu.vn
Danh mục bài: Kiến thức chung
Đại học Hải Phòng đã chính thức công bố điểm chuẩn. Thông tin chi tiết điểm chuẩn của từng ngành đào tạo các bạn hãy xem tại bài viết này.
Đang cập nhật....
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG 2021
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Học Bạ THPT 2021:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Kinh tế | A00, A01, C01, D01 | 17 |
Quản trị kinh doanh | A00, A01, C01, D01 | 20 |
Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, C01, D01 | 17 |
Thương mại điện tử | A00, A01, C01, D01 | 17 |
Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, C01, D01 | 17 |
Kế toán | A00, A01, C01, D01 | 17 |
Công nghệ thông tin | A00, A01, C01, D01 | 17 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00, A01, C01, D01 | 17 |
Công nghệ chế tạo máy | A00, A01, C01, D01 | 17 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, C01, D01 | 17 |
Công nghệ kỹ thuật điện, Điện tử | A00, A01, C01, D01 | 17 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01, C01, D01 | 17 |
Văn học | C00, D01, D14, D15 | 17 |
Viêt Nam học | C00, D01, D06, D15 | 17 |
Quản trị dịch vụ và du lịch lữ hành | C00, D01, D06, D15 | 17 |
Công tác xã hội | C00, C01, C02, D02 | 17 |
Kiến trúc | V00, V01, A00, A01 | 17 |
Khoa học cây trồng [Nông học] | A00, B00, C02, D01 | 17 |
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7140201 | Giáo dục Mầm non | M00;M01;M02 | 19 |
7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C01; C02; D01 | 19 |
7140205 | Giáo dục Chính trị | A00; B00; C14; C15 | 19 |
7140206 | Giáo dục Thể chất | T00; T01 | 20 |
7140209 | Sư phạm Toán học [các chuyên ngành: SP Toán học; SP Toán - Vật lý; SP Toán - Hóa học] | A00; A01; C01; D01 | 19 |
7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; C01; D01 | 19 |
7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; C01; D01 | 19 |
7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; A01; C01; D01 | 19 |
7140217 | Sư phạm Ngữ văn [các chuyên ngành: Ngữ văn, Ngữ văn - Địa lí; Ngữ Văn - Lịch sử; Ngữ văn - Giáo dục công dân; Ngữ văn - Công tác Đội] | C00; D01; D14; D15 | 19 |
7140231 | Sư phạm Tiếng Anh [các chuyên ngành: SP Tiếng Anh, SP Tiếng Anh – Tiếng Nhật] | A01; D01; D06; D15 | 22 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D06; D15 | 17 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D03; D04; D06 | 21 |
7229030 | Văn học | C00; D01; D14; D15 | 14 |
7310101 | Kinh tế | A00; A01; C01; D01 | 14 |
7310630 | Việt Nam học [Văn hóa du lịch, quản trị du lịch] | C00; D01; D06; D15 | 14 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 15 |
7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C01; D01 | 14 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng [các chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp, Ngân hàng; | A00; A01; C01; D01 | 14 |
7340301 | Kế toán [các chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp; Kế toán kiểm toán] | A00; A01; C01; D01 | 14 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 15 |
7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng [Kỹ sư Xây dựng dân dụng và công nghiệp] | A00; A01; C01; D01 | 14 |
7510202 | Công nghệ chế tạo máy [Cơ khí chế tạo máy] | A00; A01; C01; D01 | 14 |
7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D01 | 14 |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, Điện tử | A00; A01; C01; D01 | 14 |
7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D01 | 14 |
7580101 | Kiến trúc | V00; V01; A00; A01 | 14 |
7620110 | Khoa học cây trồng | A00; B00; C02; D01 | 14 |
7760101 | Công tác xã hội | C00; C01; C02; D01 | 14 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; D01; D06; D15 | 14 |
51140201 | Giáo dục Mầm non [Cao đẳng] | M00; M01; M02 | 17 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG 2020
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
Giáo dục Mầm non | M00, M01, M02 | 18.5 | |
Giáo dục Tiểu học | A00, C01, C02, D01 | 18.5 | |
Giáo dục Chính trị | A00, B00, C14, C15 | 18.5 | |
Giáo dục Thể chất | T00, T01 | 19.5 | Môn chính: Năng khiếu |
Sư phạm Toán học | A00, A01, C01, D01 | 18.5 | |
Sư phạm Ngữ văn | C00, D01, D14, D15 | 18.5 | |
Sư phạm Tiếng Anh | A01, D01, D06, D15 | 19.5 | Môn chính: Ngoại ngữ |
Việt Nam học | C00, D01, D06, D15 | 14 | |
Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D06, D15 | 17 | Môn chính: Ngoại ngữ |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01, D03, D04, D06 | 20 | Môn chính: Ngoại ngữ |
Văn học | C00, D01, D14, D15 | 14 | |
Kinh tế | A00, A01, C01, D01 | 15 | |
Quản trị kinh doanh | A00, A01, C01, D01 | 14 | |
Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, C01, D01 | 14 | |
Kế toán | A00, A01, C01, D01 | 15 | |
Công nghệ thông tin | A00, A01, C01, D01 | 15 | |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00, A01, C01, D01 | 14 | |
Công nghệ chế tạo máy | A00, A01, C01, D01 | 14 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, C01, D01 | 14 | |
Công nghệ kỹ thuật điện, Điện tử | A00, A01, C01, D01 | 14 | |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01, C01, D01 | 14 | |
Kiến trúc | V00, V01, V02, 103 | 16 | Môn chính: Vẽ mỹ thuật |
Khoa học cây trồng | A00, B00, C02, D01 | 14 | |
Công tác xã hội | C00, C01, C02, D01 | 14 | |
Giáo dục Mầm non | M00, M01, M02 | 16.5 | Cao Đẳng |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG 2019
Đại học Hải Phòng tuyển sinh 2270 chỉ tiêu cho tất cả các ngành. Trong đó ngành Kế toán là ngành chiếm nhiều chỉ tiêu nhất với 250 chỉ tiêu.
Đại học Hải phòng tuyển sinh theo phương thức xét tuyển:
-Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia đối với các ngành Sư phạm [trừ ngành Giáo dục thể chất]: Tổng điểm 3 môn [chưa nhân hệ số] trong tổ hợp môn đăng ký xét tuyển đạt từ 15,5 điểm trở lên.
-Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT: Sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12 để xét tuyển. Không xét tuyển các ngành Sư phạm [trừ ngành Giáo dục Thể chất]. Tổng điểm 3 môn trong tổ hợp môn đăng ký xét tuyển đạt từ 18,0 điểm trở lên.
Cụ thể điểm chuẩn Trường Đại học Hải Phòng như sau:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC | --- | |
Giáo dục Mầm non | M00, M01, M02 | 17 |
Giáo dục Tiểu học | A00, C01, C02, D01 | 17 |
Giáo dục Chính trị | A00, B00, C14, C15 | 17 |
Giáo dục Thể chất | T00, T01 [Môn chính: Năng khiếu] | 22 |
Sư phạm Toán học | A00, A01, C01, D01 | 17 |
Sư phạm Vật lý | A00, A01, C01, D01 | 22 |
Sư phạm Hoá học | A00, B00, C02, D01 | 22 |
Sư phạm Ngữ văn | C00, D01, D14, D15 | 17 |
Sư phạm Địa lý | A00, B00, C00, D01 | 17 |
Sư phạm Tiếng Anh | A01, D01, D14, D15 [Môn chính: Tiếng Anh] | 20 |
Việt Nam học | C00, D01, D14, D15 | 15 |
Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D14, D15 [Môn chính: Tiếng Anh] | 18.5 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01 [Môn chính: Tiếng Anh], | 18.5 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D02 [Môn chính: Tiếng Nga], | 18.5 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D03 [Môn chính: Tiếng Pháp], | 18.5 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D04 [Môn chính: Tiếng Trung]. | 18.5 |
Văn học | C00, D01, D14, D15 | 14 |
Kinh tế | A00, A01, C01, D01 | 14 |
Quản trị kinh doanh | A00, A01, C01, D01 | 14 |
Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, C01, D01 | 14 |
Kế toán | A00, A01, C01, D01 | 14 |
Công nghệ sinh học | A00, B00, C02, D01 | 14 |
Công nghệ thông tin | A00, A01, C01, D01 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00, A01, C01, D01 | 14 |
Công nghệ chế tạo máy | A00, A01, C01, D01 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, C01, D01 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật điện, Điện tử | A00, A01, C01, D01 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01, C01, D01 | 14 |
Kiến trúc | V00, V01, V02, V03 [Môn chính: Vẽ mỹ thuật] | 18 |
Khoa học cây trồng | A00, B00, C02, D01 | 22 |
Công tác xã hội | C00, C01, C02, D01 | 14 |
CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO CAO ĐẲNG | --- | |
Giáo dục Mầm non | M00, M01, M02 | 15 |
Giáo dục Tiểu học | A00, C01, C02, D01 | 15 |
-Những thí sinh trúng tuyển đại học Hải Phòng xác nhận nhập học bằng cách nộp Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT Quốc Gia và nhận giấy báo trúng tuyển từ ngày 6/8 đến ngày 12/8.
-Nếu quá thời hạn này, thí sinh không nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT Quốc gia về trường được xem là từ chối nhập học. Các thí sinh trúng tuyển đợt 1 đại học Hải Phòng có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :
-Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: Số 171 Phan Đăng Lưu – Kiến An – Hải Phòng - Điện thoại: [0225]3.591.574 nhánh 101.
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Hải Phòng Mới Nhất.
PL.