Câu ví dụ
- Working with those nail clippers just doesn't have any grip. Xài nấy cái bấm móng tay rất khó vì không có chỗ nắm.
- I can't cut anyone's balls off with a trimmer now, can I? Tôi không thể cắt... Tôi không thiến được ai bằng cái bấm móng tay đâu.
- I took a nail clipper. Tôi đã lấy một cái bấm móng tay.
- Shida looked really delighted when he showed off the dazzling nail clipper and ear pick to me. Trông ông Shida ngập tràn hạnh phúc lúc cho tôi xem cái bấm móng tay và cây ngoáy tai.
- If doing this and using wax doesn't help, use a small fingernail clipper to clip the wire behind the last tooth to which it is securely fastened. Nếu làm điều này và sử dụng sáp chỉnh nha không giúp ích được gì, thi hãy làm một phương pháp cuối cùng là sử dụng một cái bấm móng tay nhỏ để cắt dây phía sau răng cuối cùng mà được buộc chặt.
Những từ khác
- "cái bạt tai" Anh
- "cái bảo hiểm" Anh
- "cái bảo vệ" Anh
- "cái bấm" Anh
- "cái bấm lỗ" Anh
- "cái bấm, cái núm" Anh
- "cái bấp bênh" Anh
- "cái bẫy" Anh
- "cái bẫy chuột" Anh
- "cái bấm" Anh
- "cái bấm lỗ" Anh
- "cái bấm, cái núm" Anh
- "cái bấp bênh" Anh
Ngành Nail ngày càng thu hút và được quan tâm nhiều hơn. Nhóm từ vựng dưới đây sẽ giúp cho thợ nail, chủ tiệm nail chuyên nghiệp và tự tin hơn khi chăm sóc khách nước ngoài.
Around nail [n] – /ə’raund.neɪl/: móng tròn trên đầu móng
Buff [v] – /bʌf/: đánh bóng móng
Cut down [v] – /kʌt daun/: cắt ngắn
Cuticle cream [n] – /ˈkjuː.t̬ɪ.kəl.kriːm/: kem làm mềm da
Cuticle nipper [n] – /ˈkjuː.t̬ɪ.kəl ˈnɪp.ɚ/: kềm cắt da móng
Cuticle pusher [n] – /ˈkjuː.t̬ɪ.kəl.ˈpʊʃ.ɚ/: sủi da [dùng để đẩy phần da dày bám trên móng, để việc cắt da được dễ dàng và nhanh chóng]
Emery board [n] – /ˈem.ɚ.i ˌbɔːrd/: tấm bìa cứng phủ bột mài, dùng để giũa móng tay
File [v] – /fail/: dũa móng
Foot/hand massage: xoa bóp thư giãn tay/chân
Heel [n] – /hiːl/: gót chân
Manicure [n] – /’mænikjuə/: làm móng tay
Nail [n] – /neil/: móng
Nail art – / neil ɑ:t/, nail design – / neil di’zain/: vẽ móng
Nail brush [n] – /ˈneɪl.brʌʃ/: bàn chải chà móng
Nail clipper [n] – /neil.’klipə/: bấm móng tay
Nail file [n] – /ˈneɪl ˌfaɪl/: dũa móng tay
Nail polish remover [n]: tẩy sơn móng tay
Nail polish [n] – /ˈneɪl ˌpɑː.lɪʃ/: sơn móng tay
Oval nail [n] – /’ouvəl. neɪl/: móng hình ô van
Point [n] – /pɔint/: giống oval
Polish change [v] – /’pouliʃ tʃeindʤ/: đổi nước sơn
Scrub [v] – /skrʌb/: tẩy tế bào chết
Serum [n] – /ˈsɪr.ə/: huyết thanh chăm sóc
Shape nail [n] – /ʃeip/: hình dáng của móng
Square nail [n] – /skweə.neɪl/: móng vuông
Toe nail – /’touneil/: móng chân
Finger nail – /ˈfɪŋ.ɡɚ.neɪl/: móng tay
Ví dụ :
I’d like my nails cut and colored please.
Tôi muốn cắt và sơn móng.
Do you want your nails to be polish change?
Bạn có muốn đổi màu sơn móng tay không?
You should have your nails to be pedicure every week.
Bạn nên chăm sóc móng chân hàng tuần.
Please square my finger nails and colors it with light- pink OPI polish please.
Hãy cắt móng tay tôi hình vuông và sơn nó với sơn móng OPI màu hồng nhạt.
I love foot massage beacause it’s make me feel very relax.
Tôi thích mát xa chân bởi vì nó khiến tôi thấy rất thư giãn.
TIN LIÊN QUAN
Được xây dựng và phát triển từ năm 2012, E-SPACE VIỆT NAM là đơn vị đầu tiên taị Việt Nam áp dụng mô hình dạy và học "1 THẦY 1 TRÒ". Đến nay Trung tâm đã thu hút hơn 10.000 học viên trên khắp cả nước theo học để nâng cao trình độ tiếng Anh của mình.
Nhiều tập đoàn, doanh nghiệp lớn cũng đã tin tưởng lựa chọn E-Space Viet Nam là đối tác đào tạo tiếng Anh chính: Tập đoàn dầu khí Viet Nam, Tập đoàn FPT, Harvey Nash Viet Nam, Vietglove...