The founder of the intelligent exam preparation platform, Prep, Mr. Tú, brings over 10 years of teaching and exam preparation experience, aiding thousands of students in achieving high scores in the IELTS exam. Additionally, Mr. Tú Phạm serves as a consultant for programs of the British Council and is a speaker at numerous premier events, programs, and seminars in the field of education.
Cụm phụ âm là một nhóm gồm 2 phụ âm trở lên xuất hiện cùng nhau trong một từ và không có nguyên âm giữa các phụ âm đó.
- Khái niệm cụm phụ âm [Consonant clusters]
Cụm phụ âm là một nhóm gồm 2 phụ âm trở lên xuất hiện cùng nhau trong một từ và không có nguyên âm giữa các phụ âm đó.
Khi đọc các cụm phụ âm, mỗi chữ cái được đọc tách biệt.
II. Các cụm phụ âm phổ biến [Common consonant clusters]
1./br/
break [v]: làm vỡ
bring [v]: mang lại
brother [n]: anh/ em trai
2. /kr/
cry [n]: khóc
create [v]: tạo ra
crazy [adj]: cuồng nhiệt
3. /dr/
draw [v]: vẽ
drive [v]: lái
dream [n]: giấc mơ
4. /gr/
great [adj]: tuyệt vời
green [adj]: màu xanh lá
grow [v]: phát triển
5. /pr/
price [n]: giá cả
practice [v]: thực hành
private [adj]: riêng tư
6. /tr/
try [v]: cố gắng
tree [n]: cây
true [adj]: đúng
7. /kl/
clam [n]: con sò
clay [n]: đất sét
clean [adj]: sạch sẽ
8. /pl/
plant [v]: trồng trọt
please [v]: làm hài lòng
plural [adj]: số nhiều
9. /ts/
flats [n]: căn hộ
cats [n]: những con mèo
pets [n]: thú cưng
10. /bl/
blame [v]: đổ lỗi
blue [n]: màu xanh lam
black [n]: màu đen
11. /nd/
second [adj]: số thứ tự 2
hand [n]: bàn tay
blend [v]: trộn
12. /nt/
student [n]: học sinh
comment [n]: bình luận
aunt [n]: dì, cô, bác gái
- Âm /f/ Âm /f/ là phụ âm vô thanh. Đặt răng hàm trên trên môi dưới, thổi luồng hơi đi ra qua môi, miệng hơi mở một chút. Môi dưới và hàm răng trên chuyển động rất gần nhau nhưng không chạm vào nhau. Luồng hơi sẽ từ từ đi ra ngoài qua khe hở nhỏ giữa hàm răng trên và môi dưới. Đây là một phụ âm vô thanh nên khi phát âm âm dây thanh quản sẽ không rung.
- Âm /v/ Âm /v/ là phụ âm hữu thanh. Chạm môi dưới với hàm răng trên [để một khoảng hở nhỏ], đẩy luồng hơi ra, tạo độ rung ở thanh quản và tạo ra âm /v/ [có thể lấy tay đặt ở cổ và cảm nhận sự rung nhẹ].
- Âm /g/ Âm /ɡ/ là phụ âm hữu thanh. Miệng mở hở ra, nâng cuống lưỡi lên chạm vào phần ngạc mềm phía trên. Hạ lưỡi xuống để luồng hơi được thoát ra. Nhẹ nhàng phát âm /ɡ/ theo luồng hơi đi ra khỏi miệng.
- Âm /dʒ/ Âm /dʒ/ là phụ âm hữu thanh. Hai hàm răng khép hờ, môi tròn, mở ra 2 phía. Đầu lưỡi được đặt ở chân răng cửa hàm răng trên, khi hạ đầu lưỡi, đẩy luồng hơi qua đầu lưỡi và vòm họng. Dùng giọng tạo âm /dʒ/, rung cổ họng. Âm /l/
Âm /l/ là phụ âm hữu thanh. Đầu lưỡi nhẹ nhàng chạm chân răng cửa hàm trên. Miệng hé mở tự nhiên và để một khoảng trống nho nhỏ. Hạ lưỡi xuống rồi phát âm âm /l/.