Dồn dập tiếng anh là gì năm 2024

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gònzo̤n˨˩ zə̰ʔp˨˩joŋ˧˧ jə̰p˨˨joŋ˨˩ jəp˨˩˨Vinh Thanh Chương Hà Tĩnhɟon˧˧ ɟəp˨˨ɟon˧˧ ɟə̰p˨˨

Tính từ[sửa]

dồn dập

  1. Liên tiếp rất nhiều lần trong thời gian tương đối ngắn. Hơi thở dồn dập. Công việc dồn dập.

Tham khảo[sửa]

  • "dồn dập", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Nội dung có sẵn trên trang web của chúng tôi là kết quả của những nỗ lực hàng ngày của các biên tập viên của chúng tôi. Tất cả đều hướng tới một mục tiêu duy nhất: cung cấp cho bạn nội dung phong phú, chất lượng cao. Tất cả điều này là có thể nhờ thu nhập được tạo ra bởi quảng cáo và đăng ký.

Bằng cách đồng ý hoặc đăng ký, bạn đang hỗ trợ công việc của nhóm biên tập của chúng tôi và đảm bảo tương lai lâu dài của trang web của chúng tôi.

  • dập dồn: comb
  • sự dồn dập: showercross-firedeluge
  • đập dồn dập: Từ điển kỹ thuậtLĩnh vực: xây dựngbatter

Câu ví dụ

thêm câu ví dụ:

  • Halfway through round three, now, and the beating continues. Giờ đang giữa vòng đấu 3, và cú đánh vẫn dồn dập.
  • Because the media request avalanche continues. Vì yêu cầu của cánh báo chí tiếp tục đổ về dồn dập.
  • When the meal rush comes, what will happen? Khi các món ăn dồn dập đến, điều gì sẽ xảy ra?
  • See if I can smooth things over. Có vẻ như các cháu vẫn chưa đủ chín chắn. Tự ái dồn dập.
  • I'm getting bombarded with calls. Ta đang bị tấn công dồn dập bởi các cuộc gọi.

Những từ khác

  1. "dồn ai vào tình trạng tuyệt vọng" Anh
  2. "dồn ai đến bước đường cùng" Anh
  3. "dồn bốn" Anh
  4. "dồn con lợn lòi vào thế cùng" Anh
  5. "dồn con mắt vào cái gì" Anh
  6. "dồn dập vào" Anh
  7. "dồn hàng lại" Anh
  8. "dồn hết tâm trí" Anh
  9. "dồn kênh bằng chia tần số" Anh
  10. "dồn con lợn lòi vào thế cùng" Anh
  11. "dồn con mắt vào cái gì" Anh
  12. "dồn dập vào" Anh
  13. "dồn hàng lại" Anh

Hậu quả của ngày đầu tiên này là do sự dồn dập của thời đại, biên giới trên một bản đồ sao hiện đại, chẳng hạn như kỷ nguyên J2000, đã hơi lệch và không còn theo chiều dọc hoặc ngang nữa.

The consequence of this early date is that because of the precession of the equinoxes, the borders on a modern star map, such as epoch J2000, are already somewhat skewed and no longer perfectly vertical or horizontal.

Hơn thế nữa, mạch não cho phần thưởng cũng hoạt động, và bạn cảm thấy nguồn năng lượng dồn dập, sự tập trung dồn dập, động lực dồn dập và sự sẵn sàng để mạo hiểm tất cả để giành được phần thưởng lớn nhất của cuộc sống.

Moreover, this brain circuit for reward is working, and you're feeling intense energy, intense focus, intense motivation and the willingness to risk it all, to win life's greatest prize.

Hơn thế nữa, mạch não cho phần thưởng cũng hoạt động, và bạn cảm thấy nguồn năng lượng dồn dập, sự tập trung dồn dập, động lực dồn dập và sự sẵn sàng để mạo hiểm tất cả để giành được phần thưởng lớn nhất của cuộc sống.

Moreover, this brain circuit for reward is working, and you're feeling intense energy, intense focus, intense motivation and the willingness to risk it all to win life's greatest prize.

Đây không phải là sự thay đổi dồn dập.

This is not about just incremental change.

7 Trong nhiều nước những vấn đề này được phản chiếu bởi sự gia tăng dồn dập tội ác, hung bạo và khủng bố.

7 In many lands these problems are mirrored by an avalanche of crime, violence, and terrorism.

Sự phản hồi dồn dập đến nỗi trong vòng có 1 năm mà các nhóm viết thư đã được lập ra ở hơn 1 tá quốc gia.

The response was so overwhelming that within a year various groups of letter-writers had formed in more than a dozen countries.

Nhưng khi dân sự gây áp lực dồn dập, A-rôn lại nhượng bộ. Ông thấy việc đối mặt với vua Ai Cập còn dễ hơn là với người đồng hương!

Evidently, he found it easier to stand up to the king of Egypt than to stand up to his peers!

Hằng ngày họ bị dồn dập bởi sự tuyên truyền xúi giục họ làm điều vô luân, hút thuốc, và các việc phá hoại khác.

(2 Timothy 3:1) They are daily barraged with propaganda encouraging immorality, smoking, and other forms of destructive behavior.

4 Hàng ngày phương tiện truyền thông đại chúng của thế giới dồn dập đưa ra tin tức về sự bất công.

4 The world’s media daily bombard us with a list of injustices.

Vì thế di sản quân sự của Aetius được định hình ngay tại Châlons, dù cho ông có cai trị đế chế phương Tây một cách hữu hiệu từ năm 433-450, và những cố gắng nhằm ổn định các vùng biên giới ở châu Âu dưới sự tràn ngập dồn dập của các "di địc" mà kẻ tiên phong đầu tiên là Attila người Hung.

Certainly Aetius' military legacy is defined by Châlons, even though he effectively ruled the western empire from 433–454, and attempted to stabilize its European borders under a deluge of barbarians, including foremost, Attila and the Huns.

David Cope (1997) cho rằng Điệu tính, sự thuận và nghịch(nhẹ nhàng và dồn dập), và mối quan hệ phân cấp là 3 khái niệm cơ bản nhất trong Giọng điệu.

David Cope (1997,) considers key, consonance and dissonance (relaxation and tension, respectively), and hierarchical relationships the three most basic concepts in tonality.

(Hê-bơ-rơ 6:19; Rô-ma 15:4, 13) Khi sự chống đối hoặc những thử thách khác dồn dập đến, chúng ta có thể chịu đựng nổi nếu được giữ vững an toàn bởi hy vọng của chúng ta.

(Hebrews 6:19; Romans 15:4, 13) When we are battered by opposition or other trials, we can endure if we are securely anchored by means of our hope.

Ngày nay, nhân danh tự do ngôn luận và sự phóng túng trong nghệ thuật, công nghiệp văn nghệ và quảng cáo đưa ra dồn dập hàng loạt các âm thanh và hình ảnh phục vụ sự thèm muốn của xác thịt tội lỗi.

Today, in the name of free speech and artistic license, the entertainment and advertising industries are turning out an endless barrage of sounds and images that cater to the cravings of the fallen flesh.

Khi con cái gần đến tuổi trưởng thành, phải cần nhiều thì giờ và năng khiếu hơn nữa để đối phó với những vấn đề dồn dập về tình cảm, những sự nghi ngờ và lo lắng mà chúng gặp phải.

As the children approach adulthood, it takes even more time and skill to deal with the flood of emotions, doubts, and anxieties they face.

Dù tim đập nhanh , adrenaline dồn dập và nhiều yếu tố khác quan trọng vẫn là sự tin tưởng hoàn toàn vào một người khác.

So, heart beating and adrenaline is rushing and so on, is about trust, is about total trust to another human being.

Ông cố gắng diễn tả như trên tính-chất bất ổn của thời buổi ấy cũng như sự lạc-quan mang lại bởi những thay đổi dồn dập trong lịch sử đang xảy ra vào thời ấy.

He thus tried to express the unrest of the period, as well as the optimism that momentous changes in history were occurring.

5 Trong giai đoạn cuối cùng của những ngày sau rốt này, chúng ta biết trước rằng kẻ lường gạt siêu việt, Sa-tan Ma-quỉ sẽ tung ra một loạt lời dối trá dồn dập nhằm làm suy yếu sự tin tưởng nơi lẽ thật của Kinh-thánh.

5 During this final part of the last days, it is only to be expected that the archdeceiver, Satan the Devil, would launch an avalanche of lies in an effort to undermine confidence in the Bible’s truthfulness.

Kinh Thánh chứa nước tươi mát của lẽ thật mang lại sự sống. Nước ấy như một phương thuốc hữu hiệu, uống vào sẽ giúp bạn hóa giải tác dụng của sự độc hại mà phương tiện truyền thông đưa ra dồn dập mỗi ngày.

If you drink in the refreshing, life-giving waters of truth contained in the inspired Scriptures, you will be applying a true and tested prescription to counteract the endless barrage of bad things daily presented through the media.

Sự lạnh nhạt đối với những quan tâm duy nhất của Milady khiến nàng hảng sợ và nàng càng dồn dập hỏi D' Artagnan.

This coolness towards the only interests that concerned her alarmed Milady; her questions became more urgent.

" Không có một dạng xã hội nào có thể ngăn chặn sự thống khổ gần như luôn kéo đến dồn dập cho phần lớn loài người, nếu xã hội bất bình đẳng, hoặc cho toàn thể loài người, nếu tất cả đều bình đẳng. " Như vậy, trạng thái tự nhiên của loài người là cận kề cái đói và cái chết.

" No possible form of society could prevent the almost constant action of misery upon a great part of mankind if in a state of inequality and upon all if all were equal. " So, the natural state of humankind is bordering on starvation and dying.

Sự bảo đảm đó của Đức Thầy có thể giúp đỡ những người trong chúng ta đang có cảm giác dồn dập vì những hoàn cảnh.

That assurance from the Master can help those of us feeling overwhelmed by our circumstances.

Tôi đã đi tới bên một giường bệnh của một người phụ nữ cao tuổi đang thở dồn dập, yếu ớt, và hiển nhiên là đang ở giai đoạn sau của sự hấp hối.

And I walked up to the bedside of an old woman who was breathing very rapidly, fragile, obviously in the latter phase of active dying.

Trong suốt các đoạn từ Gióp 38 đến Gióp 41 của sách Gióp, Đức Giê-hô-va dồn dập hỏi Gióp những câu hỏi này và nhiều câu khác nữa về sự sáng tạo của Ngài.

Throughout chapters 38 to 41 of the book of Job, Jehovah rained down on Job these questions and many more about His creation.

Nhiều thử thách và cám dỗ khác nhau dồn dập xảy đến cho tôi, và lớp giáo lý đã là một sự giúp đỡ hữu hiệu trong việc giữ tôi ở trên con đường chật và hẹp.”

Many different trials and temptations have been thrown my way, and seminary has been such a huge help in keeping me on the strait and narrow.”

Dồn dập có nghĩa là gì?

Liên tiếp rất nhiều lần trong thời gian tương đối ngắn. Hơi thở dồn dập. Công việc dồn dập.