ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH -------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: 65/2019/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 18 tháng 12 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 5 NĂM [NĂM 2020 - 2024] TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
_________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 05 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 05 năm 2014 của Chính phủ Quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 47/2019/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh Bình Định khóa XII, kỳ họp thứ 11 Ban hành Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm [năm 2020 - 2024] trên địa bàn tỉnh Bình Định;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm [năm 2020 - 2024] trên địa bàn tỉnh Bình Định, gồm:
1. Giá đất nông nghiệp:
a] Bảng giá số 1: Giá đất trồng cây hàng năm [gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác]
b] Bảng giá số 2: Giá đất trồng cây lâu năm
c] Bảng giá số 3: Giá đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng
d] Bảng giá số 4: Giá đất nuôi trồng thủy sản
đ] Bảng giá số 5: Giá đất làm muối
e] Bảng giá số 6: Giá đất nông nghiệp trong khu dân cư; giá đất vườn, ao nằm cùng thửa đất ở trong khu dân cư và giá đất nông nghiệp khác
2. Giá đất phi nông nghiệp:
a] Bảng giá số 7: Giá đất ở tại nông thôn
b] Bảng giá số 8: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông các huyện
c] Bảng giá số 9: Giá đất ở tại phường và ven trục đường giao thông thị xã An Nhơn
d] Bảng giá số 10: Giá đất ở tại thành phố Quy Nhơn
đ] Bảng giá số 10a: Giá đất ở tại Khu Kinh tế Nhơn Hội
e] Bảng giá số 11: Giá đất và giá mặt nước sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
g] Bảng giá số 12: Giá đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sử dụng vào mục đích công cộng và đất phi nông nghiệp khác
Điều 2.
1. Giá đất quy định tại Điều 1 được áp dụng cho các trường hợp sau:
a] Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
b] Tính thuế sử dụng đất;
c] Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
d] Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
đ] Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
e] Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.
2. Giá đất quy định tại Điều 1 đối với đất sử dụng có thời hạn được tính tương ứng với thời hạn sử dụng đất là 70 năm.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2020 và được áp dụng trong thời hạn 5 năm [từ ngày 01 tháng 01 năm 2020 đến ngày 31 tháng 12 năm 2024]; đồng thời thay thế các Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh về việc ban hành Bảng giá các loại đất năm 2015 [định kỳ 05 năm] trên địa bàn tỉnh Bình Định, số 47/2015/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh tỷ lệ [%] xác định giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại Bảng giá các loại đất năm 2015 [định kỳ 05 năm] trên địa bàn tỉnh Bình Định, số 66/2016/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh ban hành điều chỉnh, bổ sung Bảng giá các loại đất năm 2015 [định kỳ 05 năm] trên địa bàn tỉnh Bình Định, số 29/2017/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2017 của UBND tỉnh bổ sung quy định thời hạn sử dụng đất đối với đất sử dụng có thời hạn trong Bảng giá các loại đất năm 2015 [định kỳ 05 năm] trên địa bàn tỉnh Bình Định, số 30/2018/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất năm 2015 [định kỳ 05 năm] trên địa bàn tỉnh Bình Định và số 55/2018/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung tỷ lệ [%] xác định giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại Thung lũng Sáng tạo Quy Nhơn [Khu đô thị Khoa học và Giáo dục Quy Hòa] thuộc khu vực 2, phường Ghềnh Ráng, thành phố Quy Nhơn.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Tư pháp; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
MỤC LỤC
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 5 NĂM
[NĂM 2020 - 2024] TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
I- GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
- Bảng giá số 1: Giá đất trồng cây hàng năm [Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác]
- Bảng giá số 2: Giá đất trồng cây lâu năm
- Bảng giá số 3: Giá đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng
- Bảng giá số 4: Giá đất nuôi trồng thủy sản
- Bảng giá số 5: Giá đất làm muối
- Bảng giá số 6: Giá đất nông nghiệp trong khu dân cư; giá đất vườn, ao nằm cùng thửa đất ở trong khu dân cư và giá đất nông nghiệp khác
II- GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
- Bảng giá số 7: Giá đất ở tại nông thôn
- Bảng giá số 8: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông các huyện
- Bảng giá số 9: Giá đất ở tại phường và ven trục đường giao thông thị xã An Nhơn
- Bảng giá số 10: Giá đất ở tại thành phố Quy Nhơn
- Bảng giá số 10a: Giá đất ở tại Khu Kinh tế Nhơn Hội
- Bảng giá số 11: Giá đất và giá mặt nước sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
- Bảng giá số 12: Giá đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sử dụng vào mục đích công cộng và đất phi nông nghiệp khác
BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
- Bảng giá số 1: Giá đất trồng cây hàng năm [Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác]
- Bảng giá số 2: Giá đất trồng cây lâu năm
- Bảng giá số 3: Giá đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng
- Bảng giá số 4: Giá đất nuôi trồng thủy sản
- Bảng giá số 5: Giá đất làm muối
- Bảng giá số 6: Giá đất nông nghiệp trong khu dân cư; giá đất vườn, ao nằm cùng thửa đất ở trong khu dân cư và giá đất nông nghiệp khác
BẢNG GIÁ SỐ 3
GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG
I. Giá đất các loại đất rừng:
1. Giá đất rừng sản xuất:
1.1. Giá đất: | Đơn vị: đồng/m2 | |||
Vị trí / Nhóm đất | Xã đồng bằng | Xã miền núi, vùng cao | ||
Các huyện, thị xã, TP Quy Nhơn | Huyện Tây Sơn, Hoài Ân | |||
Giá đất giai đoạn năm 2020 - 2024 | Giá đất giai đoạn năm 2020 - 2024 | Giá đất giai đoạn năm 2020 - 2024 | ||
Vị trí 1 | Nhóm 1 | 10.400 | 10.400 | 7.600 |
Nhóm 2 | 9.400 | 9.400 | 6.000 | |
Nhóm 3 | 8.500 | 8.500 | 5.100 | |
Nhóm 4 | 7.800 | 7.700 | 4.200 | |
Vị trí 2 | Nhóm 1 | 9.400 | 9.400 | 7.000 |
Nhóm 2 | 8.600 | 8.600 | 5.600 | |
Nhóm 3 | 7.700 | 7.700 | 4.600 | |
Nhóm 4 | 7.200 | 7.000 | 4.000 | |
Vị trí 3 | Nhóm 1 | 8.600 | 8.600 | 6.400 |
Nhóm 2 | 7.800 | 7.800 | 5.000 | |
Nhóm 3 | 7.000 | 7.000 | 4.200 | |
Nhóm 4 | 6.600 | 6.400 | 3.500 |
1.2. Quy định:
a] Vị trí 1: Đất rừng sản xuất ở ven trục đường giao thông Quốc lộ, tỉnh lộ có phần diện tích đất rừng nằm trong phạm vi tính từ tim đường giao thông đến vị trí đất cách tim đường giao thông 200m.
b] Vị trí 2: Đất rừng sản xuất ở ven trục đường giao thông xã, liên xã, liên thôn có phần diện tích đất rừng nằm trong phạm vi từ tim đường giao thông đến vị trí đất cách tim đường giao thông 200m.
c] Vị trí 3: Đất rừng sản xuất ở các vị trí, khu vực còn lại [có phần diện tích đất rừng nằm ngoài phạm vi 200m].
2. Giá đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng:
- Giá đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh được tính bằng 70% giá đất rừng sản xuất theo nhóm đất và vị trí đã quy định tại "điểm 1".
3. Giá đất rừng phục vụ các dự án kinh doanh dịch vụ, du lịch sinh thái trên địa bàn tỉnh:
Áp dụng mức giá đất rừng sản xuất theo nhóm đất tương ứng có phân chia vị trí đất và được nhân thêm hệ số; cụ thể:
+ Tại phường Ghềnh Ráng, Quang Trung và Nhơn Phú thuộc thành phố Quy Nhơn nhân hệ số 3.
+ Tại các khu vực còn lại thuộc thành phố Quy Nhơn nhân hệ số 2.
+ Tại địa bàn các huyện, thị xã trong tỉnh được nhân hệ số 1,5.
II. Phân nhóm đất rừng:
Nhóm đất | Loại đất chủ yếu |
Nhóm đất 1 [Đất đỏ] | - Đất có thành phần cơ giới nặng, đất rừng còn tốt, tầng đất mặt sâu > 40cm, xốp ẩm, tỷ lệ đá lẫn ít < 10%. |
Nhóm đất 2 [Đất phù sa] | - Đất thịt nhẹ và thịt pha cát, đất có độ phì khá, ẩm xốp, độ sâu tầng đất từ 30cm đến 40cm, tỷ lệ đá lẫn từ 10% đến 20%. |
Nhóm đất 3 [Đất Xám] | - Đất thịt nhẹ và trung bình, độ phì trung bình, tỷ lệ đá lẫn từ 20% đến 35%, trong đó đá lộ đầu khoảng 20%. |
- Đất đá ong hóa nhẹ, chặt, đất mát. Tỷ lệ đá lẫn từ 30% đến 35%, đá lộ đầu lớn hơn 30%. | |
- Đất sét pha cát, hơi chặt, mát | |
Nhóm đất 4 [Đất tầng mỏng, đất cát] | - Đất tầng mỏng: có thành phần cơ giới thịt nhẹ và trung bình, khô, bị rửa trôi xói mòn mạnh, tỷ lệ đá lộ đầu từ 30% đến 50% |
- Đất cát nghèo dinh dưỡng, độ phì thấp, dễ rửa trôi, thoát nước tốt. |
BẢNG GIÁ SỐ 5
GIÁ ĐẤT LÀM MUỐI
1. Giá đất:
Vị trí đất | Đơn vị tính | Giá đất giai đoạn năm 2020 - 2024 |
Vị trí 1 | đồng/m2 | 81.000 |
Vị trí 2 | đồng/m2 | 73.000 |
Vị trí 3 | đồng/m2 | 63.000 |
Vị trí 4 | đồng/m2 | 58.000 |
Vị trí 5 | đồng/m2 | 53.000 |
Vị trí 6 | đồng/m2 | 48.000 |
2. Quy định:
- Vị trí 1: Được xác định là phần diện tích của các thửa ruộng gần nguồn nước mặn, gần đường giao thông [đường bộ hoặc đường thuỷ] xe ô tô, tàu thuyền đậu để bốc hàng đến vị trí đất có khoảng cách trong phạm vi 300m.
- Vị trí 2: Được xác định là phần diện tích của các thửa ruộng gần nguồn nước mặn, gần đường giao thông [đường bộ hoặc đường thuỷ] xe thô sơ, ghe [xuồng] đậu để bốc hàng đến vị trí đất có khoảng cách trong phạm vi 300m.
- Vị trí 3: Áp dụng cho các thửa ruộng liền kề thửa ruộng vị trí 1, trong phạm vi 150m tiếp theo.
- Vị trí 4: Áp dụng cho các thửa ruộng liền kề thửa ruộng vị trí 2, trong phạm vi 150m tiếp theo.
- Vị trí 5: Áp dụng cho các thửa ruộng liền kề thửa ruộng vị trí 3 và vị trí 4, trong phạm vi 100m tiếp theo hoặc chỉ đạt một điều kiện là gần đường giao thông hoặc gần nguồn nước mặn.
- Vị trí 6: Áp dụng cho các thửa ruộng muối còn lại./.
BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
- Bảng giá số 7: Giá đất ở tại nông thôn
- Bảng giá số 8: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông các huyện
- Bảng giá số 9: Giá đất ở tại phường và ven trục đường giao thông thị xã An Nhơn
- Bảng giá số 10: Giá đất ở tại thành phố Quy Nhơn
- Bảng giá số 10a: Giá đất ở tại Khu Kinh tế Nhơn Hội
- Bảng giá số 11: Giá đất và giá mặt nước sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
- Bảng giá số 12: Giá đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sử dụng vào mục đích công cộng và đất phi nông nghiệp khác
BẢNG GIÁO SỐ 8
PHỤ LỤC SỐ 3
GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN HOÀI NHƠN
Đơn vị: 1.000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG, KHU VỰC | TỪ ĐOẠN ... ĐẾN ĐOẠN … | Giá đất giai đoạn năm 2020 - 2024 |
A | GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC THỊ TRẤN | ||
I | GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN BỒNG SƠN | ||
1 | Bùi Thị Xuân | - Trọn đường | 2.700 |
2 | Biên Cương | - Từ đường Hai Bà Trưng đến hết Trường Tiểu học Bồng Sơn Tây và hết nhà ông Hậu | 4.100 |
- Từ giáp Trường Tiểu học Bồng Sơn Tây và nhà ông Hậu đến giáp Quốc lộ 1 mới | 3.400 | ||
- Từ Quốc lộ 1A mới đến ngã 4 đường ngang Trường mẫu giáo Trung Lương | 2.400 | ||
- Từ ngã 4 đường ngang Trường Mẫu giáo Trung Lương đến Đập Lại Giang | 1.300 | ||
3 | Bạch Đằng | - Từ đường Quang Trung đến ngã 3 nhà ông Lâm [hết nhà ông Lâm] | 1.600 |
- Từ ngã 3 nhà ông Lâm đến hết nhà bà Hiền [giáp đường Đê bao] | 1.200 | ||
- Từ nhà ông Trinh đến giáp Miễu ông Lý | 700 | ||
4 | Đào Duy Từ | - Từ ngã ba Quang Trung đến giáp đường sắt | 3.600 |
- Từ đường sắt đến hết Bồng Sơn [về phía đông] | 2.400 | ||
5 | Đường Nam chợ và Bắc chợ Bồng Sơn | - Trọn đường [hết chiều phạm vi chợ] | 4.700 |
6 | Đường nối từ cầu số 4 [Trần Phú] đến giáp đường Trần Hưng Đạo | - Từ đường Trần Phú đến giáp nhà ông Còn | 1.400 |
- Từ nhà ông Còn đến giáp đường Trần Hưng Hạo | 1.500 | ||
7 | Hai Bà Trưng | - Từ Quốc lộ 1A đến ngã 4 Trần Hưng Đạo | 4.100 |
- Từ ngã tư Trần Hưng Đạo đến hết đường | 4.100 | ||
8 | Lê Lợi | - Từ đường Bạch Đằng 1 đê bao đến hết Trường THCS Bồng Sơn | 5.400 |
- Từ hết Trường THCS Bồng Sơn đến giáp ngã ba hết nhà ông Ân | 1.500 | ||
9 | Ngô Quyền | - Trọn đường | 1.800 |
10 | Nguyễn Trân | - Trọn đường | 4.900 |
11 | Quang Trung [QL1A cũ] | - Từ đầu phía bắc Cầu Bồng Sơn đến hết địa phận Bồng Sơn | 6.800 |
12 | QL1A mới thuộc thị trấn Bồng Sơn [*] | - Từ bắc Cầu Bồng Sơn đến giáp đường vào Cụm công nghiệp Thiết Đính [thị trấn Bồng Sơn] | 4.100 |
- Đoạn còn lại | 2.400 | ||
[*] Đối với đường Quốc lộ 1A mới đoạn có rào chắn thì giá đất của lô đất quay mặt tiền tính bằng 60% giá đất ở đoạn đường đó. | |||
13 | Trần Hưng Đạo | - Từ ngã 3 đường Quang Trung đến giáp ngã 4 đường Hai Bà Trưng | 6.800 |
- Từ ngã 4 Hai Bà Trưng đến giáp ngã 4 đèn đỏ Quốc lộ 1A mới | 6.000 | ||
- Từ Quốc lộ 1A mới đến giáp đường vào cổng phụ Cụm công nghiệp Bồng Sơn và hết thổ cư ông Trần Hoàng Phước | 3.000 | ||
- Đoạn còn lại đến hết địa phận Bồng Sơn | 1.500 | ||
14 | Trần Phú | - Từ đường Quang Trung đến giáp ngã 3 đường bê tông xi măng sau sân vận động và đường hẻm nhà ông Mai | 4.500 |
- Từ ngã 3 đường bê tông xi măng sau sân vận động và đường hẻm nhà ông Mai đến giáp đường Quốc lộ 1A mới | 3.600 | ||
- Từ Quốc lộ 1A mới đến ngã 3 nhà ông Mỹ | 1.600 | ||
15 | Trần Quang Diệu | - Trọn đường | 3.800 |
16 | Tăng Bạt Hổ | - Từ Trần Phú đến giáp ngã 4 đường Trần Hưng Đạo | 4.100 |
- Từ đường Trần Hưng Đạo đến hết đường [đường Trục chính khu Tây Bắc chợ] | 5.300 | ||
17 | Từ ngã ba đường Quang Trung [đối diện với Nhà văn hóa huyện] đến giáp đường Bắc Chợ Bồng Sơn | 2.600 | |
18 | Từ ngã 3 nhà ông Bình- Khối 2 đến hết đường bê tông [nhà ông Yến] | 1.500 | |
19 | Từ nhà ông Tâm đến nhà ông Dự [đường bê tông xi măng Khối 2] | 1.200 | |
20 | Đường BTXM khối Trung Lương từ nhà bà Hiền đến đường Biên Cương | 1.200 | |
21 | Đường bê tông xi măng từ Trường tiểu học Trung Lương đến đường Biên Cương | 1.200 | |
22 | Từ đường Khối Phụ Đức giữa đường Biên Cương và Bạch Đằng 2 [ngã 3 nhà ông Lâm đến nhà ông Trợ] | 1.200 | |
23 | Đường Khối Thiết Đính Nam- Bắc ven Bàu Rong | - Từ giáp Trần Hưng Đạo đến giáp đường vào Cụm công nghiệp Bồng Sơn | 1.700 |
- Từ đường vào Cụm công nghiệp Bồng Sơn đến hết nhà ông Mỹ | 1.200 | ||
24 | Đường Khối Thiết Đính Nam-Bắc: từ đỉnh Dốc bà Đội đến ngã tư Dốc Cần | - Từ đỉnh dốc bà Đội đến ngã 5 nhà ông Lành [dốc đá Trãi] | 1.200 |
- Từ ngã 5 nhà ông Lành [dốc đá Trãi] đến ngã 4 dốc Cần | 900 | ||
25 | Các đường còn lại Khối Thiết Đính Bắc và Nam [không tiếp giáp với đường Quốc lộ1A và Trần Hưng Đạo] | - Đường có lộ giới ≥ 4m | 530 |
- Đường có lộ giới < 4m | 350 | ||
26 | Đường bê tông xi măng Khối 1 từ nhà ông Lâm đến Trụ sở Khối 1 | 1.100 | |
27 | Đường 28/3 | 4.000 | |
28 | Đường bê tông từ Quốc lộ 1A mới [Khối Thiết Đính Bắc] giáp nhà ông Sự và Nhà máy Tôn Hoa Sen | - Đoạn giáp Quốc lộ 1A mới đến hết nhà ông Nhựt và ông Trung | 1.500 |
- Đoạn còn lại của đường có bê tông | 1.100 | ||
29 | Đường bê tông xi măng Trung Lương từ nhà ông Phi đến giáp đường Bạch Đằng [đường mới] | 900 | |
30 | Đường từ giáp đường Trần Hưng Đạo [nhà ông Sánh] đến giáp nhà ông Chấn | - Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến giáp Miễu Thần Nông | 830 |
- Đoạn còn lại | 540 | ||
31 | Đường vào Cụm công nghiệp Bồng Sơn [GĐ 1] khối Thiết Đính Nam] | 2.050 | |
32 | Đường bê tông xi măng khối Liêm Bình từ đường Trần Hưng Đạo [nhà ông Hạnh] đến giáp đường Biên Cương | 1.200 | |
33 | Đường bê tông xi măng khối Thiết Đính Bắc từ nhà ông Ngọt đến nhà ông Chấn | 680 | |
34 | Đường bê tông xi măng khối 5 từ đường Trần Phú [nhà bà Hồng] đến hết nhà ông Ân | 1.200 | |
35 | Đường từ nhà Thờ Tin Lành đến cầu số 4 | 3.000 | |
36 | Đường Bạch Đằng 1 [Đê Bao] | 4.050 | |
37 | Đường bê tông xi măng nối Bạch Đằng 1 đến hết nhà ông Đỗ Minh Hùng [trường tiểu học cũ] | 3.400 | |
38 | Từ nhà ông Đỗ Minh Hùng đến giáp đường Biên Cương [đập Lại Giang] | 2.300 | |
39 | Đường Thiết Đính Bắc [từ nhà ông Mỹ đến nhà ông Nhựt] | 1.100 | |
40 | Đường sau Chợ Bồng Sơn [trước nhà bà Hồng] | 1.800 | |
41 | Đường bê tông xi măng từ Đào Duy Từ [đối diện trụ sở khối 1] đến giáp bờ kè | 1.100 | |
42 | Đường Tây tỉnh | - Địa phận thị trấn Bồng Sơn | 680 |
43 | Đường bờ kè Khối 1 | 1.200 | |
44 | Đường BTXM [Khối 1] | - Từ Trường Mẫu giáo đến nhà ông Tuấn | 810 |
45 | Đường BTXM [Khối Trung Lương] | - Từ nhà ông Hùng đến nhà ông Độ | 810 |
46 | Đường bê tông xi măng từ ngã 4 nhà Tin đến nhà ông Chấn [dốc Lò] | 900 | |
47 | Đường BTXM từ Miễu Thần Nông đến giáp đường ven Bàu Rong | 900 | |
48 | Các tuyến đường trong Khu hành chính - dịch vụ và dân cư tuyến đường Bạch Đằng | - Tuyến T8 | 5.300 |
- Các tuyến còn lại | 4.500 | ||
49 | Các tuyến đường còn lại trong thị trấn Bồng Sơn [trừ các đường còn lại Khối Thiết Đính Bắc và Nam; các tuyến đường đã có giá đất] | - Đường có lộ giới ≥3m | 720 |
- Các tuyến đường còn lại [có lộ giới < 3m] | 450 | ||
50 | Các đường ngang trong khu Tây Bắc chợ | 4.500 | |
51 | Đường bê tông xi măng từ ngã 5 chân đá Trãi đến giáp ngã 4 nhà Tin | 900 | |
52 | Đường bê tông xi măng từ Trần Phú đến Hai Bà Trưng [phía sau sân vận động] | 2.300 | |
53 | Đường bê tông xi măng nối đường phía sau sân vận động đến cổng sau sân vận động Bồng Sơn | 1.500 | |
54 | Đường bê tông xi măng khối 5 từ nhà ông Hưng đến nhà ông Tuấn | 1.100 | |
55 | Đường bê tông xi măng khối 5 từ nhà bà Đồng đến nhà bà Phụng | 1.100 | |
56 | Đường bê tông xi măng khối Liêm Bình từ nhà ông Khương đến mương Lại Giang | 900 | |
57 | Đường BTXM từ trụ sở khối Phụ Đức đến giáp nhà bà Hòa [cầu Liêm Bình] | 1.800 | |
58 | Đường BTXM khối Thiết Đính Nam từ đường Trần Hưng Đạo đến hết nhà máy dăm gỗ Hoài Nhơn | 1.200 | |
59 | Đường khối Liêm Bình lô A6 đến hết đường số 3 Cụm công nghiệp Bồng Sơn [giai đoạn 2] | 1.800 | |
60 | Đường BTXM khối Thiết Đính Bắc từ nhà ông Sơn đến giáp bản tin Hải Sơn | 750 | |
61 | Đường BTXM khối 1 từ đường Quang Trung đến giáp Ga Bồng Sơn | 2.400 | |
62 | Đường BTXM khối 1 từ nhà ông Hòa đến nhà bà Trinh | 1.000 | |
63 | Đường BTXM khối 1 từ Nhà Đức An Đường đến nhà ông Tấn | 600 | |
64 | Đường BTXM khối 3 từ nhà ông Phúc đến nhà ông Vinh | 500 | |
65 | Đường BTXM khối Liêm Bình từ nhà bà Có đến nhà ông Nhất | 700 | |
66 | Đường khối Trung Lương từ đầu mối đập Lại Giang đến cầu bà Mơ | 600 | |
67 | Đường BTXM khối Thiết Đính Nam từ nhà ông Kiểng đến nhà bà Bay | 350 | |
68 | Đường BTXM khối Thiết Đính Nam từ nhà ông Ca đến nhà ông Thủy [Ven đồng Bàu Sen] | 500 | |
69 | Đường BTXM khối Thiết Đính Bắc từ nhà ông Toán đến dốc ông Lữ | 500 | |
70 | Đường BTXM khối Thiết Đính Bắc từ bảng tin Hải Sơn đến dốc ông Lữ | 400 | |
71 | Đường BTXM khối Thiết Đính Bắc từ nhà ông Hùng đến nhà ông Huấn | 750 | |
72 | Đường BTXM khối Thiết Đính Nam từ nhà bà Chân đến nhà ông Luôn | 500 | |
II | GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN TAM QUAN | ||
1 | Bùi Thị Xuân | - Đoạn từ nhà ông Quân [Khối 2] đến giáp Bờ Tràng [Khối 3] | 1.600 |
- Đoạn còn lại | 1.100 | ||
2 | Đào Duy Từ | - Trọn đường | 2.400 |
3 | Đường 26/3 | - Trọn đường | 4.500 |
4 | Đường từ phía Bắc UBND thị trấn Tam Quan: Từ Quốc lộ 1A đến giáp đường Trần Phú | 4.100 | |
5 | Hai Bà Trưng | - Từ ngã 3 Quốc lộ 1A qua Nhà trẻ đến đường Trần Phú | 3.800 |
- Đoạn còn lại | 2.200 | ||
6 | Lý Tự Trọng | - Trọn đường | 2.050 |
7 | Ngô Mây | - Từ Quốc lộ 1A đến giáp đường Trần Phú | 2.500 |
- Đoạn còn lại | 1.200 | ||
8 | Nguyễn Chí Thanh | - Từ Quốc lộ 1A đến giáp Kênh N8 | 5.400 |
- Đoạn còn lại | 1.600 | ||
9 | Nguyễn Trân | - Từ Quốc lộ 1A đến Mương ông Dõng | 3.800 |
- Từ Mương ông Dõng đến giáp Tam Quan Nam | 2.400 | ||
10 | Quốc lộ 1A | - Từ địa phận Hoài Hảo đến Cống ông Tài | 5.400 |
- Từ Cống ông Tài đến ngã 4 Tam Quan | 6.800 | ||
- Từ ngã 4 Tam Quan đến giáp đường 26/3 | 5.400 | ||
- Từ đường 26/3 đến hết địa phận thị trấn Tam Quan | 4.500 | ||
11 | Trần Quang Diệu | - Từ Quốc lộ 1A đến giáp đường Trần Phú | 6.000 |
- Từ đường Trần Phú đến giáp Cụm công nghiệp Tam Quan | 2.100 | ||
12 | Trần Phú | - Từ Cống ông Tài đến giáp ngã 4 Hai Bà Trưng | 6.000 |
- Từ ngã 4 Hai Bà Trưng đến hết Trường Trung học cơ sở Tam Quan | 6.800 | ||
- Từ Trường THCS Tam Quan đến ngã 4 đường 26/3 | 6.000 | ||
- Từ ngã 4 đường 26/3 đến hết nhà ông Ngô Tưởng | 5.000 | ||
13 | Võ Thị Sáu | - Từ Quốc lộ 1A đến giáp đường Trần Phú | 2.000 |
14 | Đường từ giáp đường Nguyễn Trân đến giáp Cầu Chợ Ân [xã Tam Quan Nam] | 1.100 | |
15 | Đường Lò Bò [bê tông] | - Từ Quốc lộ 1A đến giáp đường Trần Phú | 1.800 |
16 | Đường Chợ Cầu - Tân Mỹ | - Từ ranh giới xã Tam Quan Nam đến giáp Cầu Tân Mỹ | 1.100 |
17 | Đường bê tông Khối 9 và Khối 2 | - Từ giáp đường Chợ Cầu- Tân Mỹ đến giáp Giếng Truông [Tam Quan Bắc] | 720 |
18 | Đường bê tông Thái - Mỹ | - Từ Đập Kho dầu đến giáp đường Nguyễn Trân | 720 |
19 | Đường từ Trạm biến áp Khối 8 đến giáp Mương Khối 8 [đoạn đã đổ bê tông] | - Đường từ Trạm biến áp Khối 8 đến hết Xóm Nhiễu | 970 |
20 | Đường vào Cụm Công nghiệp Tam Quan | - Từ giáp đường Trần Phú đến giáp Cụm công nghiệp Tam Quan | 5.000 |
21 | Đường trục phía Tây Cụm công nghiệp Tam Quan | - Từ đường vào Cụm công nghiệp Tam Quan đến giáp đường Trần Quang Diệu | 2.300 |
22 | Đường bê tông Khối 5 | - Từ nhà ông Nhẫn đến giáp đường Cụm công nghiệp Tam Quan | 1.600 |
- Từ nhà ông Hồng đến hết nhà ông Bé | 1.400 | ||
- Từ giáp đường vào cụm công nghiệp Tam Quan đến nhà ông Huỳnh Nhữ | 1.350 | ||
- Từ nhà bà Thi đến nhà bà Cảm | 1.350 | ||
23 | Đường bê tông Khối 6 | - Từ đường Trần Phú [nhà ông Huỳnh Cao Sơn] đến bãi tràng | 1.000 |
- Từ bãi tràng đến giáp kênh N8 | 750 | ||
24 | Đường An Thái Khối 1 | - Từ nhà ông Bường đến giáp đường bê tông đi Tam Quan Nam | 1.200 |
25 | Đường bê tông Khối 3+4 [Bến xe Tam Quan] | - Từ Quốc lộ 1A đến giáp đường Trần Phú | 2.300 |
26 | Các tuyến còn lại chưa bê tông hóa trong thị trấn Tam Quan | - Đường có lộ giới ≥ 4m, áp dụng như sau: | |
+ Đối với các Khối từ: Khối 3 đến Khối 8 | 580 | ||
+ Đối với Khối 1, Khối 2 và Khối 9 | 490 | ||
- Đường có lộ giới < 4m, áp dụng như sau: | |||
+ Đối với các Khối từ: Khối 3 đến Khối 8 | 410 | ||
+ Đối với Khối 1, Khối 2 và Khối 9 | 360 | ||
- Đường có lộ giới ≥ 4m | 800 | ||
B - GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG | |||
I | GIÁ ĐẤT Ở THUỘC TUYẾN QUỐC LỘ I MỚI | ||
1 | Quốc lộ 1 mới [Địa phận thị trấn Tam Quan, Tam Quan Bắc và xã Hoài Châu Bắc] | - Từ giáp đường Trần Phú [từ hết nhà ông Ngô Tưởng] đến hết khu tái định cư số 1 thôn Gia An Đông xã Hoài Châu Bắc | 3.750 |
- Từ hết khu tái định cư số 1 thôn Gia An Đông, xã Hoài Châu Bắc đến giáp tỉnh Quảng Ngãi | 1.300 | ||
II | GIÁ ĐẤT Ở THUỘC TUYẾN QUỐC LỘ IA | ||
1 | Địa phận xã Hoài Đức | - Từ Đèo Phú Cũ đến giáp đường vào Nhà Thờ Văn Cang | 1.800 |
- Từ đường vào Nhà Thờ Văn Cang đến giáp Nam Cầu Bồng Sơn mới [*] | 3.200 | ||
- Từ ngã ba Quốc lộ 1A mới đến giáp Nam Cầu Bồng Sơn cũ | 3.200 | ||
[*] Đoạn có rào chắn Quốc lộ 1A mới thì giá đất của lô đất quay mặt tiền tính bằng 60% giá đất ở đoạn đường đó | |||
2 | Địa phận xã Hoài Tân | - Giáp thị trấn Bồng Sơn đến hết Trạm Y tế xã Hoài Tân | 6.500 |
- Từ Trạm Y tế xã Hoài Tân đến hết xã Hoài Tân | 4.600 | ||
- Đoạn Quốc lộ 1A mới [Đoạn có rào chắn quốc lộ 1] | 5.200 | ||
[*] Đoạn có rào chắn Quốc lộ 1A mới thì giá đất của lô đất quay mặt tiền tính bằng 60% giá đất ở đoạn đường đó | |||
3 | Địa phận xã Hoài Thanh Tây | - Từ giáp Hoài Tân đến địa phận xã Hoài Hảo | 4.200 |
4 | Địa phận xã Hoài Hảo | - Từ ngã ba Bình Minh đến ngã ba Chất Đốt | 4.200 |
- Từ ngã ba Chất Đốt [nhà ông Đào Duy Lợi] đến hết nhà bà Nga thuộc đường Trần Phú | 5.400 | ||
5 | Địa phận xã Tam Quan Bắc | - Từ ngã 4 đi Thiện Chánh đến giáp đường 26/3 | 5.400 |
- Từ đường 26/3 đến Cầu Gia An | 4.500 | ||
6 | Địa phận xã Hoài Châu Bắc | - Từ Cầu Gia An đến Cầu ông Tề [hết nhà ông Lê Minh Cầu] | 3.750 |
- Từ Cầu ông Tề [hết nhà ông Lê Minh Cầu] đến giáp Cầu Chui | 1.000 | ||
- Từ Cầu Chui đến giáp Quảng Ngãi | 1.300 | ||
III | GIÁ ĐẤT Ở TUYẾN TỈNH LỘ | ||
1 | Tỉnh lộ 630 | - Từ giáp Quốc lộ 1 mới đến Cầu Phao | 2.200 |
- Từ Cầu Phao đến hết địa phận Hoài Nhơn | 1.200 | ||
2 | Tỉnh lộ 639 | - Từ giáp địa phận huyện Phù Mỹ đến hết Đèo Lộ Diêu [phía Bắc] | 520 |
- Từ chân Đèo Lộ Diêu đến Trụ sở Thôn Phú Xuân | 650 | ||
- Từ Trụ sở Thôn Phú Xuân đến Nam Cầu Lại Giang [Hoài Mỹ] | 800 | ||
- Từ Cầu Lại Giang [Hoài Hương] đến giáp Cầu ông Là | 1.800 | ||
- Từ Cầu ông Là đến ngã 4 Ca Công Nam | 3.600 | ||
- Từ ngã 4 Ca Công Nam đến hết địa phận xã Hoài Hương | 2.500 | ||
- Từ địa phận xã Hoài Thanh [nhà ông Trần Nông] đến giáp ngã 4 đường Thái- Lợi | 2.500 | ||
- Từ ngã 4 đường Thái-Lợi [Khách sạn Châu Phương] đến hết địa phận xã Tam Quan Nam | 2.500 | ||
- Từ giáp xã Tam Quan Nam đến ngã ba Bưu điện văn hóa xã Tam Quan Bắc | 5.000 | ||
- Từ ngã ba Bưu điện văn hóa xã đến ngã 4 thị trấn Tam Quan [phía Bắc Trung Tâm Y tế huyện] | 6.800 | ||
3 | Tỉnh lộ 638 [Đường Tây tỉnh] | - Từ giáp địa phận thị trấn Bồng Sơn đến giáp Nghĩa Trang liệt sĩ xã Hoài Hảo | 700 |
- Từ Nghĩa Trang liệt sĩ xã Hoài Hảo đến giáp Cầu Phú Lương xã Hoài Phú | 850 | ||
- Từ Cầu Phú Lương xã Hoài Phú đến giáp Cầu Chín Kiểm | 1.200 | ||
- Từ Cầu Chín Kiểm đến giáp ngã 4 Tam Quan - Mỹ Bình | 1.000 | ||
- Từ ngã 4 Tam Quan - Mỹ Bình đến Cầu Ngã 3 | 920 | ||
- Từ Cầu Ngã 3 đến hết nhà ông Đặng Văn Hà [thôn Bình Đê, xã Hoài Châu Bắc] | 920 | ||
- Từ nhà ông Đặng Văn Hà [thôn Bình Đê, xã Hoài Châu Bắc] đến hết nhà ông Phạm Thanh Đàm [thôn Quy Thuận] | 980 | ||
- Từ nhà ông Phạm Thanh Đàm [thôn Quy Thuận] đến giáp đường bê tông đi Hy Thế | 1.150 | ||
- Từ đường bê tông đi Hy Thế đến giáp ngã 3 Chương Hòa | 1.650 | ||
IV | GIÁ ĐẤT Ở CÁC TUYẾN ĐƯỜNG LIÊN XÃ | ||
1 | Tuyến Bình Chương-Hoài Hải | - Từ nam Cầu Bồng Sơn [cũ] đến giáp Cầu Đỏ | 1.200 |
- Từ đông Cầu Đỏ đến hết địa phận xã Hoài Đức | 980 | ||
- Từ địa phận xã Hoài Mỹ đến giáp Cầu Hoài Hải, tách làm 3 đoạn: | |||
+ Từ giáp địa phận xã Hoài Đức đến hết Cống nhà Giác thôn Định Công | 630 | ||
+ Từ giáp Cống nhà Giác thôn Định Công đến hết Suối nhà Huệ thôn Xuân Khánh | 700 | ||
+ Từ giáp Suối nhà Huệ thôn Xuân Khánh đến giáp Cầu Hoài Hải [Trừ đoạn trùng với đường tỉnh lộ 639] | 750 | ||
2 | Tuyến An Đông - Thiện Chánh | - Từ địa phận thị trấn Bồng Sơn đến Cống Dốc Thìn [xã Hoài Xuân] | 1.150 |
- Từ Cống Dốc Thìn đến cầu Sâm | 750 | ||
- Từ Cầu sâm đến ngã 4 đường ĐT 639 | 1.000 | ||
- Từ ngã 3 Bưu điện văn hóa xã đến hết Trạm Biên Phòng Tam Quan | 5.900 | ||
3 | Tuyến An Dưỡng - Hoài Xuân | - Từ Quốc lộ 1A thôn An Dưỡng [chợ Bộng cũ] đến hết An Dinh | 720 |
- Từ giáp An Dinh đến ngã 3 Chợ Gồm | 680 | ||
4 | Tuyến gác chắn đường sắt thôn Đệ Đức 3, xã Hoài Tân- Hoài Xuân | - Từ giáp đường sắt [nhà ông Sáu thôn Đệ Đức 3] đến giáp Suối Cạn đường đi Hoài Xuân | 570 |
5 | Tuyến Tài Lương - Ka Công Nam | - Từ Quốc lộ 1 đến hết Trường cấp 2 Thanh Hương | 1.600 |
- Từ Trường cấp 2 Thanh Hương đến hết đia phận xã Hoài Thanh | 1.000 | ||
- Từ địa phận xã Hoài Hương đến Cống Dốc ông Tố | 1.000 | ||
- Từ Cống Dốc ông Tố đến ngã 4 Ka Công Nam [giáp đường ĐT639] | 1.800 | ||
6 | Tuyến Ngọc An - Lương Thọ | - Từ ngã 3 Bình Minh đến giáp Cầu Cây Bàng | 1.300 |
- Từ Cầu Cây Bàng đến giáp UBND xã Hoài Phú | 1.050 | ||
7 | Tuyến Gia Long cũ [ Phụng Du - Túy Sơn] | - Từ ngã 3 Quốc lộ 1A [nhà ông Giã] đến hết địa phận xã Hoài Hảo | 700 |
- Từ địa phận xã Hoài Phú đến giáp đường Tam Quan-Mỹ Bình | 500 | ||
- Từ giáp đường Tam Quan - Mỹ Bình đến hết địa phận xã Hoài Châu [ngã ba ngõ Thời] | 1.100 | ||
8 | Tuyến đường Phụng Du- Tăng Long 2 [Từ Quốc Lộ 1A đến giáp đường ĐT639] | - Từ Quốc lộ 1A [nhà ông Thinh] đến giáp địa phận xã Tam Quan Nam | 900 |
- Từ địa phận xã Tam Quan Nam đến giáp đường ĐT639 | 1.100 | ||
9 | Tuyến đường số 3 | - Từ ngã ba Chất đốt đến hết nhà ông Hạt | 1.200 |
- Từ nhà ông Hạt đến giáp đường Tây Tỉnh | 700 | ||
10 | Tuyến đường Thái - Lợi [Tam Quan - Tam Quan Nam] | - Từ địa phận Tam Quan Nam đến hết Cầu Cộng Hòa | 1.100 |
- Từ Cầu Cộng Hòa đến giáp đường ĐT 639 | 1.100 | ||
11 | Tuyến Tam Quan - Mỹ Bình | - Từ giáp thị trấn Tam Quan đến giáp đường Tây Tỉnh | 1.100 |
- Đoạn còn lại | 600 | ||
12 | Tuyến từ ngã 3 Chương Hoà- An Đỗ [xã Hoài Châu Bắc- xã Hoài Sơn] | - Từ giáp đường Tây Tỉnh đi qua trường học đến giáp ngã ba Đình | 800 |
- Từ giáp đường Tây Tỉnh đến giáp ngã ba Đình | 650 | ||
- Từ ngã ba Đình đến hết Sân vận động xã Hoài Sơn | 1.300 | ||
- Từ hết Sân vận động xã Hoài Sơn đến hết địa phận thôn An Hội Bắc | 400 | ||
- Từ địa phận thôn An Hội Bắc đến Hồ An Đỗ | 300 | ||
13 | Tuyến đường Cẩn Hậu - Trường Xuân [thuộc xã Hoài Sơn - xã Tam Quan Bắc] | - Từ giáp đường số 3 [thôn Cẩn Hậu] đến giáp Cầu Chui [Chương Hòa] | 600 |
- Từ Cầu Chui [Chương Hòa] đến hết địa phận xã Hoài Châu Bắc | 420 | ||
14 | Tuyến An Dinh - Cửu Lợi [Tam Quan Nam] | - Từ ngã 3 An Dinh đến máy gạo Tuấn thôn An Lộc 1 | 430 |
- Từ ngõ Tuấn thôn An Lộc 1 đến ngõ Giáo thôn Mỹ An 2 | 810 | ||
- Từ ngõ Giáo thôn Mỹ An 2 đến cầu Mương Cát | 430 | ||
- Từ giáp địa phận thôn Bình Phú đến giáp nam ngã 4 nhà ông Trường + ông Túy | 500 | ||
- Từ nhà ông Trường + ông Túy đến nam ngã 4 nhà ông Hiến | 770 | ||
- Từ cầu chợ Ân đến giáp đường Phụng Du- Tăng Long 2 | 1.500 | ||
- Từ ngã 3 Cầu ông Nhành đến ngã 3 nhà ông Miên | 770 | ||
- Từ ngã 3 nhà ông Miên đến giáp đường Thái Lợi [Cầu Cộng Hòa] | 810 | ||
15 | Tuyến đường Hoài Châu Bắc - Hoài Châu | - Từ ngã 4 thôn Quy Thuận [ĐT 638] đến hết địa phận xã Hoài Châu Bắc | 1.000 |
16 | Tuyến đường số 2 | - Từ giáp Ngọc An - Lương Thọ đến giáp ngã 4 Bình Đê | 750 |
IV | GIÁ ĐẤT Ở CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CỦA CÁC XÃ | ||
1 | Tuyến đường xã Tam Quan Bắc | ||
- Đoạn từ ngã 3 giáp đường nhựa [UBND xã] đến ngã 3 giáp đường bê tông đi xóm 2, thôn Dĩnh Thạnh | 1.100 | ||
- Đoạn từ giáp đường 4 [C.ty CP thuỷ sản Hoài Nhơn] đến giáp đường bê tông [nhà ông Phan Mười thôn Thiện Chánh] | 1.100 | ||
- Đoạn từ giáp đường 4 [nhà ông Ngô Văn Thơi] đến giáp đường bê tông [Trụ sở thôn Thiện Chánh 1] | 1.200 | ||
- Đoạn từ đường nhựa [nhà ông Nguyễn Minh Phê, thôn Thiện Chánh] đến hết đất ông La Văn Tô thôn | 630 | ||
Thiện Chánh | |||
- Đoạn từ đường bê tông vào Khu chế biến thủy sản [nhà ông Ngô Dũng, thôn Thiện Chánh 1] đến cuối đường bê tông | 810 | ||
- Đoạn từ giáp đường 4 [nhà ông Trần Tắng, thôn Thiện Chánh 1] đến giáp đường bê tông [nhà ông Phạm Quyệt thôn Thiện Chánh 1] | 540 | ||
- Đoạn từ giáp đường 4 [nhà ông Hưng, thôn Thiện Chánh] đến hết đất ông Phạm Cam thôn Thiện Chánh | 540 | ||
- Đoạn từ giáp đường 4 [Trụ sở thôn Thiện Chánh] đến giáp đường bê tông [nhà ông Nguyễn Thanh Sanh, thôn Thiện Chánh] | 950 | ||
- Đoạn từ cuối đường bê tông [nhà ông La Văn Chanh, thôn Thiện Chánh] đến giáp ranh giới xã Tam Quan Nam | 410 | ||
- Đoạn từ giáp đường nhựa [nhà ông Nguyễn Sự] đến hết nhà ông Huỳnh Thạch thôn Thiện Chánh 1 | 1.700 | ||
- Đoạn từ giáp nhà ông Huỳnh Thạch thôn Thiện Chánh 1 đến Trạm biên phòng Tam Quan | 850 | ||
- Đoạn từ giáp ngã tư [Trạm biên phòng Tam Quan] đến giáp đường bê tông nhà ông Trần Văn Hặng [Thôn Thiện Chánh 2] | 810 | ||
- Đoạn từ giáp đường 4 [nhà ông Nguyễn Đức Thiên, thôn Thiện Chánh] đến giáp đường 4 [nhà ông Huỳnh Mạng, thôn Thiện Chánh 1] | 850 | ||
- Đoạn từ giáp đường nhựa [nhà ông La Tiến Dũng, Thôn Tân Thành 2] đến Bến Đò cũ | 810 | ||
- Đoạn từ giáp đường ĐT639 [Cầu Thiện Chánh] đến cuối đường bê tông [nhà ông Đỗ Khôi, thôn Tân Thành 2] | 1.350 | ||
- Đoạn từ giáp đường nhựa [Trường mẫu giáo Tân Thành 2] đến cuối đường bê tông [nhà ông Cước thôn Tân Thành 2] | 590 | ||
- Đoạn từ đường bê tông [nhà ông Nguyễn Đảnh, thôn Tân Thành 2] đến đất ông Nguyễn Văn Sơn thôn Tân Thành 2 | 450 | ||
- Đoạn từ giáp đường nhựa [nhà ông Phạm Quang Triều, thôn Tân Thành] đến hết đất ông Trương Văn Chính thôn Tân Thành | 590 | ||
- Đoạn từ giáp đường nhựa [nhà ông Tướng Tài Lâu, thôn Tân Thành] đến cuối đường bê tông [Cống ông Chưởng] | 680 | ||
- Đoạn từ giáp đường nhựa [nhà ông Nguyễn Tư, thôn Tân Thành] đến cuối đường bê tông [nhà bà Nguyễn Thị Tý thôn Tân Thành] | 650 | ||
- Đoạn từ giáp đường nhựa [nhà ông Lam, thôn Tân Thành] đến Cầu Tân Mỹ | 1.710 | ||
- Đoạn từ giáp đường nhựa [nhà ông Võ Lựa, thôn Tân Thành 1] đến cuối đường bê tông [nhà ông Mãi thôn Tân Thành 1] | 560 | ||
- Đoạn từ giáp đường nhựa [Trụ sở thôn Tân Thành 1] đến cuối đường bê tông [Giếng Truông] | 560 | ||
- Đoạn từ giáp đường bê tông [nhà ông Võ Đức Chi, thôn Tân Thành 1] đến hết đất ông Bùi Sung thôn Tân Thành 1 | 650 | ||
- Đoạn từ giáp đường bê tông [nhà ông Chín, thôn Tân Thành 1] đến giáp đường bê tông [Cống bà May] | 500 | ||
- Đoạn từ ngã 5 Công Thạnh đến giáp Quốc lộ 1A [mả ông Già] | - Đoạn từ ngã 5 Công Thạnh đến giáp đường sắt [nhà ông Mai Bàng] | 1.500 | |
- Đoạn từ đường sắt đến giáp Quốc lộ 1A [mả ông Già] | 2.500 | ||
- Đoạn từ ngã 5 Công Thạnh đến giáp Quốc lộ 1A [nhà ông Dấn, thôn Công Thạnh] | 760 | ||
- Đoạn từ giáp đường Quốc lộ 1A [nhà ông Nô] đến giáp đường sắt | 630 | ||
- Đoạn từ ngã 4 [ao Gò Tý] đến cuối nhà ông Nguyễn Văn Sơn, thôn Công Thạnh | 720 | ||
- Đoạn giáp từ đường bê tông [nhà bà Lê Thị Tám, thôn Công Thạnh] đến hết đất bà Lê Thị Mỵ thôn Công Thạnh | 450 | ||
- Đường Quốc lộ 1A [nhà ông Nguyễn Văn Hay, thôn Công Thạnh] đến hết đất ông Nguyễn Văn Trương | 590 | ||
- Đoạn từ ngã 5 Công Thạnh đến giáp đường bê tông [nhà ông Mai Bé, thôn Công Thạnh] | 630 | ||
- Đoạn mới Xóm 5 Công Thạnh [từ giáp đường bê tông đi Trường Xuân đến hết đất ông Thuận, thôn Công Thạnh] | 850 | ||
- Đoạn từ giáp đường Xóm 5, Công Thạnh [nhà bà Nguyễn Thị Liễu] đến đất ông Võ Căn, thôn Công Thạnh | 400 | ||
- Đoạn từ ngã 3 giáp đường mới Xóm 5, Công Thạnh [nhà ông Thuận] đến đất ông Nguyễn Xuân Tuấn, thôn Công Thạnh | 680 | ||
- Đoạn từ ngã 5 đi Công Thạnh đến giáp đường Trường Xuân đi Chương Hòa [nhà ông Huỳnh Như Trúc, Thôn Trường Xuân Tây] | 850 | ||
- Đoạn từ ngã ba giáp đường bê tông [nhà ông La Anh Vũ, thôn Trường Xuân Tây] đến nhà bà Nguyễn Thị Trịnh thôn Trường Xuân Tây | 630 | ||
- Đoạn từ ngã ba giáp đường bê tông [nhà bà Nguyễn Thị Hiếu, thôn Trường Xuân Đông] đến Trường Tiểu học Trường Xuân | 720 | ||
- Đoạn từ giáp xã Hoài Châu Bắc đến quán ông Trân, thôn Trường Xuân Đông đến cuối đường bê tông [giáp xã Phổ Châu, Quảng Ngãi] | 630 | ||
- Đoạn từ giáp đường bê tông [nhà ông Minh, thôn Trường Xuân Đông] đến Cống ông Gạt | 400 | ||
- Từ cống ông Gạt đến giáp ngã 3 [nhà ông Bùi Dồi, thôn Trường Xuân Đông] | 400 | ||
- Đoạn từ giáp đường bê tông [đất ông Phận thôn Trường Xuân Tây] đến giáp sông Thiện Chánh | 1.100 | ||
- Đoạn từ giáp ngã ba [nhà bà Lê Thị Ngộ, thôn Trường Xuân Tây] đến ngã ba [ đất ông Nguyễn Phan Khước, thôn Trường Xuân Tây] | 540 | ||
- Đoạn từ ngã ba [đất ông Trần Thành Tiến, thôn Trường Xuân Tây] đến đất ông La Hùng, thôn Trường Xuân Tây | 560 | ||
- Đoạn từ giáp đường bê tông [nhà ông Trần Hoàng Nam, thôn Trường Xuân Tây] đến đất ông La Hùng thôn Trường Xuân Tây | 380 | ||
- Đoạn từ giáp đường 4 [nhà ông Ngô Thiệm, thôn Thiện Chánh 2] đến cuối đường bê tông [nhà ông Lê Sô, thôn Thiện Chánh 2] | 540 | ||
- Đoạn từ giáp đường bê tông [nhà ông Hòa, thôn Thiện Chánh 2] đến giáp nhà ông Phan Mau thôn Thiện Chánh 2 | 540 | ||
- Đoạn từ giáp đường 4 [nhà ông Cái Ơn, thôn Thiện Chánh 2] đến giáp đường bê tông [nhà bà Huỳnh Thị Thụy, thôn Thiện Chánh 2] | 540 | ||
- Đoạn từ giáp đường 4 [nhà ông Nguyễn Trực, thôn Thiện Chánh 2] đến giáp đường bê tông [nhà ông Nguyễn Mến, thôn Thiện Chánh 2] | 540 | ||
- Đoạn từ giáp đường bê tông [nhà ông Nguyễn Văn Cước, thôn Tân Thành 2] đến giáp đường nhựa [Trường Tiểu học cũ] | 590 | ||
- Đoạn từ giáp đường nhựa [nhà ông Võ Hậu, thôn Tân Thành] đến hết đất nhà bà Hà Thị Diệu Hiền thôn Tân Thành | 680 | ||
- Đoạn từ giáp đường nhựa [chợ Tam Quan Bắc] đến giáp đường bê tông [nhà ông Hà Sơn Long, thôn Tân Thành] | 680 | ||
- Đoạn từ cuối đường bê tông [nhà bà Nguyễn Thị Tý, thôn Tân Thành] đến giáp nhà ông Võ Chính thôn Tân Thành | 500 | ||
- Đoạn từ giáp đường nhựa [nhà ông Đào Nguyên Hóa] đến hết nhà bà Phạm Thị Tiềm thôn Tân Thành | 540 | ||
- Đoạn từ cuối đường bê tông [Giếng Truông] đến giáp đường sắt | 380 | ||
- Đoạn từ cuối đường bê tông [cống ông Minh, thôn Tân Thành 1] đến giáp đường bê tông [cống bà Trà, thôn Tân Thành 1] | 630 | ||
- Đoạn từ cuối đường bê tông [nhà ông Mãi, thôn Tân Thành 1] đến giáp ngã ba nhà ông Lê Xuân Thọ | 380 | ||
- Đoạn từ giáp đường bê tông [nhà bà Bùi Thị Trường, thôn Tân Thành 1] đến chùa Định Quang | 410 | ||
- Đoạn từ cuối đường bê tông [cống bà Trà] đến nhà ông Hoàng Ngọc Hạnh, thôn Tân Thành 1 | 380 | ||
- Đoạn từ cuối đường bê tông [nhà bà Phạm Thị Chính, thôn Dĩnh Thạnh] đến đất ông Châu Văn Lý thôn Dĩnh Thạnh | 410 | ||
- Đoạn từ ngã 3 [đường bê tông đi xóm 2, thôn Dĩnh Thạnh] đến Bến đò cũ [thôn Tân Thành 2] | 680 | ||
- Đoàn từ đường bê tông đi xóm 2, thôn Dĩnh Thạnh đến ngã 5 Công Thạnh | 850 | ||
- Đoạn từ ngã ba giáp đường bê tông đi Trường Xuân [nhà ông Xuất, thôn Dĩnh Thạnh] đến ngã ba nhà ông Liệu, thôn Tân Thành 1]. | 630 | ||
- Đoạn từ giáp đường bê tông [nhà ông Nguyễn Văn Ẩu, thôn Dĩnh Thạnh] đến nhà bà Trần Thị Tập | 380 | ||
- Đoạn từ giáp đường nhựa [Cầu Nghị Trân] đến cuối đường bê tông [Cống bà Trà thôn Tân Thành 1] | 630 | ||
- Đoạn từ ngã 3 Quán ông Trân đến cuối đường bê tông [nhà ông Lê Văn Tô thôn Trường Xuân Đông] | 450 | ||
- Đoạn từ ngã 4 [Ao Gò Tý] đến hết thổ cư bà Nguyễn Thị Mực [xóm 1, thôn Công Thạnh] | 380 | ||
- Từ giáp đường bê tông [cống ông Minh, thôn Tân Thành 1] đến giáp "Ao Tôm" | 380 | ||
- Đoạn từ giáp đường bê tông [nhà ông Đặng Mãi, thôn Tân Thành 1] đến giáp ngã 3 [nhà ông Đặng Minh Thành, thôn Tân Thành 1] | 560 | ||
- Tất cả các vị trí còn lại | 360 | ||
2 | Tuyến đường xã Tam Quan Nam | ||
- Từ ngã 4 giáp đường ĐT 639 [khách sạn Châu Phương] đến giáp Biển | 2.000 | ||
- Từ ngã 3 giáp đường ĐT 639 [nhà ông Huỳnh thôn Cửu Lợi Bắc] đến giáp Biển | 1.200 | ||
- Đoạn từ giáp đường An Thái - Cửu Lợi đến giáp Tân Mỹ | 590 | ||
- Từ ngã 4 nhà ông Cang Cường thôn Tăng Long 2 đến giáp Biển | 1.100 | ||
- Từ ngã 4 Trạm điện Chòm rừng ra giáp Biển | 610 | ||
- Từ ngã 4 nhà ông Kim thôn Cửu Lợi Đông ra giáp Biển | 610 | ||
- Từ ngã quán sửa xe ông Hùng thôn Cửu Lợi Đông đến hết Gò Lăng | 610 | ||
- Từ ngã 4 nhà ông Phương [xưởng cưa] thôn Cửu Lợi Đông ra giáp Biển | 610 | ||
- Từ ngã 4 nhà ông Tập thôn Cửu Lợi Bắc ra giáp Biển | 700 | ||
3 | Tuyến đường xã Hoài Hương | ||
- Từ giáp ngã 3 đường ĐT 639 [đường vào chợ Hoài Hương] đến giáp nhà ông Nguyễn Thành Phương | 2.200 | ||
- Tuyến từ ngã tư Cầu Lại Giang, đến UBND xã, đến nhà ông Nguyễn thành Phương | 1.200 | ||
- Từ giáp đường ĐT 639 vào Khu trài dân Ka Công Nam đến nhà nghỉ Phú Quý | 800 | ||
- Các đường còn lại trong Khu trài dân Ka Công Nam | 320 | ||
Tuyến đường liên thôn | - Tuyến từ UBND xã đến nhà ông Nguyễn Văn Tầm thôn Thiện Đức Đông | 1.500 | |
4 | Tuyến đường xã Hoài Đức | -Từ giáp ngã 3 cầu Bồng Sơn cũ đến giáp đường ĐT 630 | 3.000 |
- Từ Cầu Dợi đến giáp đường ĐT 630 | 2.200 | ||
- Từ cầu đường sắt Diễn Khánh đến nhà ông Nguyễn Ngọc Anh [Diễn Khánh] | 1.000 | ||
5 | Tuyến đường xã Hoài Hải | - Từ đoạn Cầu Hoài Hải đến hết khu thể thao liên thôn [thôn Kim Giao Nam] | 1.040 |
- Từ ngã 3 chợ Hoài Hải đến hết nhà ông Phạm Vi Màng | 850 | ||
- Từ Trường Tiểu học thôn Kim Giao Nam đến giáp ngã 3 rừng dương thôn Diêu Quang. | 500 | ||
- Từ Bưu điện văn hóa xã thôn Kim Giao Nam đế giáp ngã 3 rừng dương thôn Diêu Quang. | 500 | ||
6 | Tuyến đường xã Hoài Thanh | - Từ nhà Lê Minh Chính đến Cầu Mương Cát | 530 |
- Từ ngã 2 ĐT 639 đến Chùa Châu Long Đài [Tam Quan Nam] | 530 | ||
- Từ nhà Dương Chở đến nhà Vinh thôn Lâm Trúc 2 | 660 | ||
- Từ nhà Hợp đến nhà Thơ thôn Lâm Trúc 2 | 660 | ||
- Từ Cổng làng văn hóa thôn Lâm Trúc 1 đến nhà Lê Thị Biểu | 660 | ||
- Từ Trường mẫu giáo Chòm Bắc đến giáp Cổng làng văn hóa thôn Trường An 1 | 420 | ||
- Từ nhà ông Lê Văn Hùng thôn Mỹ An 1 đến giáp nhà Nguyễn Thị Thúy Hường thôn Trường An 1 | 420 | ||
- Từ nhà ông Nguyễn Tùng lâm thôn Trường An 1 đến giáp nhà Lê Tám thôn Lâm Trúc 2 | 420 | ||
- Từ quán cấp thôn Mỹ An 1 đến giáp nhà ông Nguyễn Công Đợi thôn Lâm Trúc 2 | 420 | ||
- Từ Trường Mẫu giáo Minh An thôn Mỹ An 1 đến giáp nhà Huỳnh Đấu thôn Mỹ An 2 | 380 | ||
- Từ nhà bà Huỳnh Thị Lin thôn Mỹ An 1 đến giáp nhà ông Trần Bá Lực thôn Trường An 1 | 450 | ||
- Từ nhà ông Võ Ngọc Sơn thôn Trường An 2 đến giáp nhà Võ Ngọc Tấn thôn Trường An 2 | 380 | ||
- Từ nhà Mẫn thôn An Lộc 2 đến giáp nhà Phạm Văn Thanh thôn An Lộc 2 | 420 | ||
- Từ nhà Phan Xê thôn An Lộc 2 đến giáp ngã 3 nhà lê Ngọc Tài thôn An Lộc 2 | 420 | ||
- Từ giáp nhà Lê Ngọc Tài đến ngã tư đường Bàn Sơ | 380 | ||
- Từ nhà Tuấn thôn An Lộc 1 đến giáp Trường Mẫu giáo thôn An Lộc 2 | 420 | ||
- Từ nhà ông Nguyễn Tỉnh đến giáp nhà ông Huỳnh Bủa thôn Lâm Trúc 1 | 380 | ||
- Từ nhà ông Nguyễn Bường thôn Lâm Trúc 1 đến giáp trường Mẫu giáo Chòm Bắc thôn Trường An 1 | 420 | ||
- Từ nhà Trương Thị Phi đến giáp nhà Trần Cờ thôn Trường An 2 | 380 | ||
- Từ ngã 3 nhà Nguyễn Phước Phú thôn An Dinh 2 đến giáp cầu Voi thôn An Lộc 1. | 380 | ||
- Từ nhà ông Trương Văn Lâm thôn Mỹ An 1 đến giáp nhà ông Trương Văn Hiệp thôn Trường An 2 | 380 | ||
- Từ nhà Phùng Văn Liên đến giáp nhà Nguyễn Phước Trung thôn Mỹ An 1 | 380 | ||
- Từ nhà Bùi Thị Diệu đến giáp nhà Phạm Ký thôn Trường An 2 | 380 | ||
- Từ nhà Nguyễn Khái đến giáp nhà Nguyễn Biểu thôn Trường An 2 | 380 | ||
- Từ chợ An Dinh 1 đến hết nhà Biểu thôn An Dinh 1 | 380 | ||
- Từ nhà Chế Thành đến hết nhà Huỳnh Thương thôn Lâm Trúc 2 | 380 | ||
- Từ ngõ Giáo đến hết nhà Nghệ thôn Mỹ An 2 | 380 | ||
- Từ nhà Nguyễn Đẩu thôn Lâm Trúc 2 đến giáp nhà Vinh thôn Lâm Trúc 1 | 380 | ||
- Từ nhà Đặng Đức Ninh đến giáp nhà Huỳnh Hơn thôn An Lộc 1 | 380 | ||
- Từ nhà Nguyễn Tòng thôn An Lộc 1 đến giáp HTX NN An Mỹ [nhà Hồng thôn An Lộc 1] | 380 | ||
- Từ Trường Mẫu giáo thôn An Lộc 2 đến giáp nhà Nguyễn Văn Lãnh thôn An Lộc 2 | 380 | ||
- Từ nhà Huấn đến nhà Hương thôn Mỹ An 1 | 380 | ||
- Từ máy gạo Phố thôn Lâm Trúc 1 đến giáp Tam Quan Nam | 380 | ||
- Từ nhà ông Trương Điệm đến giáp nhà Vinh thôn Lâm Trúc 1 | 380 | ||
- Từ nhà Nguyễn Nở thôn An Lộc 2 đến giáp nhà Nguyễn Văn Lãnh thôn An Lộc 2 | 380 | ||
7 | Tuyến đường xã Hoài Châu | - Từ Đội Thuế đến giáp đường 2 | 500 |
- Đoạn từ trạm biến áp hồ Đập Cấm đến giáp đường số 2 | 500 | ||
- Từ ngõ Thẫn đến giáp ngõ Hượng qua Trường cấp 2 | 500 | ||
- Từ Trường tiểu học đến Trường THCS Hoài Châu | 500 | ||
- Từ ngõ Toàn đến giáp ngõ Phước qua chợ Trường | 500 | ||
- Từ ngõ Giỏi đến giáp ngõ Cảnh | 500 | ||
- Từ Trạm biến áp hồ Đập Cấm đến giáp Gia An - Quán Mỹ Hoài Châu Bắc | 500 | ||
- Từ giáp đường Mỹ Bình - Thiện Chánh đến giáp Gia An Hoài Châu Bắc | 500 | ||
- Từ ngõ Minh thôn Hội An đến giáp đường số 2 | 500 | ||
- Từ ngõ Định đến ngõ Khanh thôn An Sơn | 500 | ||
- Đoạn đường từ Ngõ Gần đến giáp Ngõ Sơn | 500 | ||
- Đoạn từ cống hồ Đập cấm đến giáp đường từ Ngõ Định đến Ngõ Khanh [qua chợ trường] thôn An Sơn | 500 | ||
- Đoạn đường phía Tây Ngõ Tám đến giáp Ngõ Niêm qua trụ sở xóm 5 An Sơn | 500 | ||
- Đoạn trụ sở thôn An sơn đến giáp Ngõ Bình | 500 | ||
- Đoạn từ Ngõ Tình đến giáp cống mương Bà Đặng | 350 | ||
- Đoạn từ ngõ Tứ đến giáp xã Hoài Châu Bắc qua UBND xã Hoài Châu cũ [thôn An Sơn] | 350 | ||
- Đoạn Ngõ Đỗng đến giáp Ngõ Thấn | 350 | ||
- Đoạn đường từ ngõ Lắm đến giáp Đồi Mười Hoài Châu Bắc [thôn An Quý Bắc] | 350 | ||
- Đoạn đường từ Ngõ Cúc đến giáp Ngõ Trân [đường 3 Tỉnh lộ] thôn Thành Sơn Tây. | 350 | ||
- Đoạn đường từ Ngõ Niên đến Đài tưởng niệm Tân An | 350 | ||
- Đoạn đường từ ngõ Mai đến ngõ Trưởng xóm 2, An Quý Bắc | 350 | ||
- Đoạn đường từ đường số 2 đến giáp đường 3 Tỉnh lộ qua cầu Bà Ốc [Tân Trung] | 350 | ||
- Đoạn đường từ đường số 2 qua Miễu Gia Xuân [Thành Sơn] đến giáp đường 3 Tỉnh Lộ | 350 | ||
- Đoạn từ trụ sở xóm 2, thôn An Quý Nam đến Giáp ngõ Thắng | 350 | ||
- Đường Trục Xóm 2 lên hồ Hố Giang Thôn Thành Sơn Tây | 350 | ||
- Đường Trục Xóm 1 Thôn Tân An | 350 | ||
- Đường Trục Xóm 2 Thôn Tân An | 350 | ||
- Đoạn từ ngõ Ly thôn Hội An Tây đến Ngõ Huấn thôn Hội An | 350 | ||
- Đường Ngõ Thẩn Đến Quán Long xóm 2 An Quý Bắc | 350 | ||
8 | Tuyến đường xã Hoài Hảo | - Từ Cống ông Nam đến nhà ông Thiên [ngang qua Chợ Cát] thuộc thôn Tấn Thạnh 1 | 800 |
- Từ giáp đường 2 [nhà bà Thêm] đến giáp nhà ông Minh Tấn Thạnh 1 thuộc thôn Tấn Thạnh 1 | 500 | ||
- Từ giáp đường số 3 [nhà ông Nhứt] đến giáp đường 2 [nhà ông Thân] thuộc thôn Tấn Thạnh 1 | 420 | ||
- Từ giáp đường 3 [ông Ty] đến giáp Trụ sở thôn Tấn Thạnh 1 | 420 | ||
-Từ giáp đường 3 [nhà ông Quang] đến chùa Bửu Tạng thuộc thôn Tấn Thạnh 1 | 420 | ||
- Từ Trụ sở thôn Hội Phú đến giáp cầu Phú Sơn thuộc thôn Hội Phú | 380 | ||
- Từ giáp đường Quốc lộ 1A [nhà bà Khứu] đến giáp đường tàu lửa Phụng Du 2 thuộc thôn Phụng Du 2 | 710 | ||
- Từ giáp đường tàu lửa Phụng Du 2 đến nhà Thẩn | 350 | ||
- Từ giáp đường Tây tỉnh [nhà ông Tâm] đến giáp đường Tây tỉnh [Cầu ông Hoạnh] thuộc thôn Cự Lễ | 400 | ||
- Từ giáp đường Tây tỉnh [nhà ông Khoa] đến nhà ông Tự thuộc thôn Cự Lễ | 400 | ||
- Từ trụ sở thôn Phụng Du 1 đến cống nhà ông Nam thuộc thôn Phụng Du 1 | 450 | ||
- Từ giáp đường 2 [nhà ông Trung] đến giáp Trường xóm Phụng Tường thuộc thôn Phụng Du 1 | 360 | ||
- Từ giáp Quốc lộ 1 A đến nhà ông Tâm thuộc thôn Tấn Thạnh 2 | 600 | ||
- Từ đường cơ khí đi đường Cụm công nghiệp Tam Quan | 2.700 | ||
- Từ nhà Thạch đến nhà Nhiên thuộc thôn Tấn Thạnh 2 | 500 | ||
- Từ giáp Quốc lộ 1A [Doanh nghiệp Nhơn] đến giáp đường 3 [nhà bà Hường] thuộc thôn Tấn Thạnh 2 | 900 | ||
- Từ giáp đường 3 [nhà bà Dung] đến giáp đường Gia Long [nhà ông Năng] thuộc thôn Tấn Thạnh 2 | 360 | ||
- Từ giáp Quốc lộ 1A [nhà ông Sửu] đến giáp đường 3 [nhà bà Ngư] thuộc thôn Tấn Thạnh 2 | 400 | ||
- Từ nhà ông Hùng thôn Tấn Thạnh 2 đến hết mương nhà ông Sỏi thôn Phụng Du 2 | 350 | ||
- Từ giáp Quốc lộ 1A [nhà ông Luyện] đến giáp mương nhà ông Sỏi thuộc thôn Phụng Du 2 | 500 | ||
- Tuyến đường gom đường sắt thôn Phụng Du 2 | 400 | ||
- Từ giáp Quốc lộ 1A [nhà bà Huyên] đến nhà ông Tân thuộc thôn Phụng Du 2 | 400 | ||
- Từ giáp Quốc lộ 1A [quán bà Cù] đến nhà ông Khanh thuộc thôn Phụng Du 2 | 400 | ||
- Từ nhà ông Học đến nhà bà Hồng thuộc thôn Tấn Thạnh 1 | 500 | ||
- Từ nhà ông Nguyễn Dục đến nhà ông Lê Trình thuộc thôn Tấn Thạnh 1 | 500 | ||
- Từ nhà ông Dưỡng đến nhà ông Chẩn thuộc thôn Tấn Thạnh 1 | 500 | ||
- Đường Cụm công nghiệp Tam Quan [đoạn từ nhà ông Quang đến hết địa phận xã Hoài Hảo] | 4.500 | ||
- Từ nhà bà Hóa đến nhà bà Xuân [Chợ Cát] thôn Tấn Thạnh 1 | 530 | ||
- Từ nhà bà Nguyễn Thị Liêu đến nhà bà Hồ Thị Niệm thôn Tấn Thạnh 2 | 500 | ||
- Từ giáp đường 3 [nhà ông Quân] đến hết nhà bà Điệu thuộc thôn Tấn Thạnh 2 | 370 | ||
- Từ giáp đường 3 [nhà ông Lẫm] đến nhà bà Hoa thuộc thôn Phụng Du 1 | 350 | ||
- Từ nhà ông Lê Tiên [thôn Tấn Thạnh 1] đến nhà ông Lê Nhạt [thôn Tấn Thạnh 1] | 530 | ||
- Từ giáp đường 3 [nhà ông Nguyễn Văn Ánh] đến nhà ông Lê Dũ thuộc thôn Tấn Thạnh 1 | 450 | ||
- Khu tập thể nhà máy thủy tinh từ giáp đường 3 [nhà ông Huỳnh Tiến] đến nhà ông Trí thuộc thôn Tấn Thạnh 1 | 450 | ||
- Từ nhà ông Nguyễn Khôi [thôn Tấn Thạnh 1] đến nhà ông Sáng [thôn Tấn Thạnh 1] | 500 | ||
- Từ giáp đường 3 [nhà ông Võ Khắc Đê] đến nhà bà Phạm Thị Cự thuộc thôn Tấn Thạnh 2 | 500 | ||
- Từ nhà bà Thái Thị Quy đến nhà bà Bành Thị Liên thôn Tấn Thạnh 2 | 450 | ||
- Từ giáp đường cơ khí [đất bà Kỷ] đến giáp đường cơ khí [nhà ông Trần Thành] thuộc thôn Tấn Thạnh 2 | 540 | ||
- Từ trường xóm An Thạnh Bắc đến nhà ông Thái Văn Cường thôn Tấn Thạnh 2 | 450 | ||
- Từ nhà bà Ngô Thị Ngọc đến nhà bà Đào Thị Tửu thôn Tấn Thạnh 2 | 450 | ||
- Từ đường cơ khí [đất bà Phan Thị Hạng] đến nhà bà Phạm Thị Đạo thuộc thôn Tấn Thạnh 2 | 450 | ||
- Từ giáp đường Cụm công nghiệp Tam Quan [đất ông Trần Xuân Quang] đến đất ở bà Hoa thuộc thôn Tấn Thạnh 2 | 500 | ||
- Từ giáp đường Cụm công nghiệp Tam Quan [đất ông Nguyễn Văn Minh] đến đất ở ông Sáng thuộc thôn Tấn Thạnh 2 | 450 | ||
- Từ giáp đường Cụm công nghiệp Tam Quan [đất ông Ánh] đến đất ở ông Ngô Anh Bảy thuộc thôn Tấn Thạnh 2 | 750 | ||
- Từ giáp đường cơ khí [đất bà Minh] đến giáp đường Cụm công nghiệp Tam Quan [đất ông Đức] thuộc thôn Tấn Thạnh 2 | 750 | ||
- Từ nhà ông Lê Duông đến nhà ông Võ Hồng Phong thôn Phụng Du 2 | 500 | ||
- Từ nhà ông Ngô Xuân Vinh đến nhà ông Đặng Nhựt thôn Phụng Du 2 | 500 | ||
- Từ nhà ông Thái Hồng Phê thôn Tấn Thạnh 1 đến nhà ông Vương thôn Tấn Thạnh 1 | 400 | ||
- Từ nhà bà Võ Thị Tám thôn Tấn Thạnh 1 đến nhà ông An thôn Tấn Thạnh 1 | 400 | ||
- Từ nhà bà Nguyễn Thị Nào thôn Tấn Thạnh 1 đến hết nhà bà Lê Thị Hiệt thôn Tấn Thạnh 1 | 400 | ||
- Từ nhà ông Bành Tấn Nơi thôn Tấn Thạnh 1 đến nhà bà Phạm Thị Bai thôn Tấn Thạnh 1 | 400 | ||
- Từ nhà ông Trần Văn Sâm thôn Tấn Thạnh 2 đến giáp đường cơ khí [nhà ông Nguyễn Văn Trung] thôn Tấn Thạnh 2 | 400 | ||
- Từ nhà bà Trần Thị Thơm thôn Tấn Thạnh 2 đến giáp đường cơ khí đất ông Phan Thuộc thôn Tấn Thạnh 2 | 400 | ||
- Từ nhà bà Trần Thị Tiến thôn Tấn Thạnh 2 đến giáp đường cơ khí [nhà bà Nguyễn Thị Bích Nga] thôn Tấn Thạnh 2 | 400 | ||
- Từ nhà ông Phùng Xuân Hồng thôn Tấn Thạnh 2 đến hết nhà ông Phạm Cảnh thôn Tấn Thạnh 2 | 500 | ||
- Từ giáp Quốc lộ 1A [đất ông Phong] đến hết nhà bà Hùng thuộc thôn Phụng Du 2 | 400 | ||
- Từ giáp Quốc lộ 1A [nhà bà Mỹ] đến hết nhà ông Nghễ thuộc thôn Phụng Du 2 | 400 | ||
- Từ nhà ông Võ Khắc Sách thôn Tấn Thạnh 2 đến hết đất ông Dung thôn Tấn Thạnh 2 | 350 | ||
- Từ giáp đường Gia Long Mương Lại giang đến trường mẫu giáo cũ Thanh Tân thôn Phụng Du 2 | 350 | ||
- Từ giáp đường Gia Long nhà ông Mai đến trường mẫu giáo cũ Thanh Tân thôn Phụng Du 2 | 350 | ||
- Từ khu đấu giá trạm khí tượng thủy văn đến giáp mương Lại Giang | 350 | ||
9 | Tuyến đường xã Hoài Tân | - Từ đường Quốc lộ 1 [Chợ Bộng mới] đến Hợp Tác xã Giao An | 550 |
- Từ đường Quốc lộ 1 [Chợ Đỗ] đến Hợp Tác xã Đệ Đức | 550 | ||
- Từ Quốc lộ 1A [nhà ông Long thôn An Dưỡng 2] đi đến giáp Cụm công nghiệp Hoài Tân | 550 | ||
10 | Tuyến đường xã Hoài Thanh Tây | ||
- Từ giáp Quốc lộ 1A đến giáp ngã 3 đường liên thôn [nhà ông Đào Duy Thủy] | 900 | ||
- Từ giáp QL 1A [ngã 3 chùa Ngọc An] thôn Ngọc An Trung đến đường tàu lửa. | 600 | ||
- Từ giáp QL 1A đến giáp Trường Mẫu giáo Ngọc An Tây | 400 | ||
- Từ giáp QL 1A [vào cầu chùa] đến Chùa họ Đào thôn Ngọc Sơn Bắc | 600 | ||
- Từ giáp QL 1A [cầu ông Thái] đến ngã 3 nhà ông Thương thôn Ngọc Sơn Nam | 600 | ||
- Từ giáp QL 1A [nhà ông Đặng Quang Sang] thôn Tài Lương 1 đến nhà ông Tỵ | 400 | ||
- Từ giáp QL 1A [nhà ông Phan Văn Tấn] thôn Tài Lương 3 đến giáp đường tàu lửa | 400 | ||
11 | Tuyến đường xã Hoài Phú | -Từ ngã tư UBND xã đến ngã tư xóm 16 | 400 |
- Đoạn từ trụ sở thôn Mỹ Bình 1 đến giáp nhà ông Trực đường 2 | 400 | ||
- Đoạn từ nghĩa trang Liệt sĩ đến trụ sở Lương Thọ 1 | 400 | ||
- Đoạn từ đường số 3 đến quán ông Truyền Lương Thọ 3 | 400 | ||
12 | Tuyến đường xã Hoài Châu Bắc | ||
Tuyến đường Gia Long | Từ nhà ông Dương Xuân Thu [ Liễu An Nam ] đến giáp đường số 02 [ Bình Đê] | 400 | |
13 | Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này | Áp dụng theo Bảng giá số 7 [Giá đất ở tại nông thôn] |
BẢNG GIÁO SỐ 8
PHỤ LỤC SỐ 8
GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN VÂN CANH
Đơn vị: 1.000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG, KHU VỰC | TỪ ĐOẠN ... ĐẾN ĐOẠN … | Giá đất giai đoạn năm 2020 - 2024 |
I | GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN VÂN CANH | ||
1 | Đoạn Quốc lộ 19C đi ngang qua thị trấn | - Từ Cầu Hiển Thông đến Cống Bà Ráng | 720 |
- Từ Cống Bà Ráng đến Cầu Bà Ba | 880 | ||
- Từ Cầu Bà Ba đến Cống nhà ông Những | 720 | ||
2 | Khu quy hoạch dân cư mới | - Các lô đất quay mặt đường có lộ giới 20m | 290 |
- Các lô đất quay mặt đường có lộ giới 14m | 240 | ||
- Các lô đất quay mặt đường có lộ giới 12m | 200 | ||
- Các lô đất quay mặt đường có lộ giới 9m | 190 | ||
3 | Các tuyến đường khác trong thị trấn | - Đường có lộ giới > 4m | 170 |
- Đường có lộ giới từ 3m đến < 4m | 160 | ||
- Đường có lộ giới từ < 3m | 150 | ||
II | GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG | ||
1 | Quốc lộ 19C | - Từ giáp ranh xã Phước Thành đến giáp Cầu Ngô La | 680 |
- Từ Cầu Ngô La đến giáp Cầu Hiển Thông | 600 | ||
- Từ Cống nhà ông Những đến Cầu Hai Sáu | 450 | ||
- Từ Cầu Hai Sáu đến giáp Phú Yên | 300 | ||
2 | Đường ĐT 638 | - Từ giáp đường Quốc lộ 19C đến giáp ranh giới xã Phước Mỹ [cầu Nhị Hà] | 650 |
3 | Đường Phía Tây huyện thuộc địa bàn thị trấn Vân Canh | - Đoạn từ Khu phố Thịnh Văn 1 đến hết khu phố 3 [Lộ giới hiện hữu 6,5m] | 170 |
4 | Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này | - Áp dụng theo Bảng giá số 7 [Giá đất ở tại nông thôn] |
BẢNG GIÁO SỐ 8
PHỤ LỤC SỐ 9
GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN VĨNH THẠNH
Đơn vị: 1.000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG, KHU VỰC | TỪ ĐOẠN ... ĐẾN ĐOẠN … | Giá đất giai đoạn năm 2020 - 2024 |
I | GIÁ ĐẤT Ở CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TẠI THỊ TRẤN VĨNH THẠNH | ||
1 | Đoạn đường tỉnh lộ ĐT 637 đi ngang qua thị trấn | - Đoạn từ Suối Xem đến hết Trường Tiểu học thị trấn Vĩnh Thạnh | 950 |
- Đoạn từ Trường Tiểu học thị trấn Vĩnh Thạnh đến Suối Chùa | 1.500 | ||
- Đoạn từ Suối Chùa đến Ngã tư Hạt kiểm lâm | 1.050 | ||
- Đoạn từ ngã tư Hạt kiểm lâm huyện đến ngã tư đường đi Làng L7 | 750 | ||
- Đoạn từ ngã tư đường đi Làng L7 đến cuối Làng Hà Rơn | 450 | ||
2 | Các tuyến đường khác trong thị trấn | - Đường đôi từ Phân đội huyện Vĩnh Thạnh trực thuộc Phòng Cảnh sát Phòng cháy và Chữa cháy số 5 đến Ngã ba Bưu điện huyện | 1.150 |
- Đường trung tâm huyện từ ngã ba giáp đường ĐT637 [nhà ông Nguyễn Đức Chánh] đến giáp Cầu Hà Rơn | 1.350 | ||
- Đường vào Cổng chính Chợ Định Bình | 1.150 | ||
- Đoạn từ làng KlotPok [ngã tư đường ĐT 637] đến hết nhà ông Hồ Đức Thảo | 510 | ||
- Đoạn Từ Bưu Điện Định Bình đến hết nhà ông Phan Xuân Chiểu | 750 | ||
- Đoạn từ giáp nhà ông Hồ Đức Thảo đến giáp Cầu Rộc | 510 | ||
Mưu | |||
- Đoạn từ cầu Rộc Mưu đến cầu Suối Nước Mó | 380 | ||
- Đoạn đường chữ U từ Ngân hàng nông nghiệp đến hết nhà ông Trần Văn Phê | 530 | ||
- Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Ninh đến hết nhà ông Phan Công Chánh | 530 | ||
- Đoạn từ nhà ông Nguyễn Đình Kim đến giáp Sân vận động | 750 | ||
- Đoạn từ nhà ông Trần Văn Thành đến giáp sân vận động | 750 | ||
- Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Địch đến giáp nhà bà Nguyễn Thị Tám | 600 | ||
- Đường từ nhà ông Lê Văn Ninh đến nhà bà Nguyễn Thị Tuyết | 750 | ||
- Tách "Các đoạn đường ngang dọc Khu Sân bay" | |||
- Đoạn từ nhà ông Lương Lê Pin đến giáp ngã tư hết nhà bà Võ Thị Điểu | 530 | ||
- Đoạn từ nhà ông Trần Công Sý đến hết nhà ông Trần Văn Thái | 530 | ||
- Đoạn từ nhà ông Đinh Xuân Tó đến hết Trung tâm Y tế huyện | 530 | ||
+ Đoạn từ giáp nhà ông Trần Quốc Lại đến giáp đường đi Cầu Vĩnh Hiệp | 530 | ||
- Đoạn từ nhà ông Bùi Thế Chiểu đến nhà bà Huỳnh Thị Liên | 530 | ||
- Đoạn từ nhà ông Đàm Văn Thành đến hết nhà ông Hoàn | 530 | ||
+ Đoạn từ Công ty TNHH Lâm nghiệp Sông Kôn đến nhà ông Mang Văn Ráng | 530 | ||
- Các đoạn đường trong khu phố KlotPok và khu phố | 530 | ||
Konking | |||
- Đoạn đường từ ngã tư nhà bà Võ Thị Điểu đến hết nhà ông Đặng Đăng Khoa | 750 | ||
- Đoạn đường phía Nam UBND thị trấn đến giáp nhà ông Trần Trọng Toàn | 530 | ||
- Đoạn từ giáp nhà ông Nguyễn Thanh Long đến giáp nhà ông Nguyễn Văn Bông | 510 | ||
- Đoạn đường chữ U [Định Tố 3] từ nhà ông Lê Văn Hậu đến hết lô đất của ông Trần Xuân Thanh] | 380 | ||
- Đoạn từ ngã tư cầu Vĩnh Hiệp đến hết nhà ông Trần Văn Diệm | 530 | ||
- Đoạn từ Trung tâm Y tế huyện đến hết nhà bà Trần Ngọc Tuyền | 530 | ||
- Đoạn đường từ nhà ông Thái – Huệ đến cầu Vĩnh Hiệp | 750 | ||
3 | Khu quy hoạch dân cư mới | - Đoạn đường từ Trạm Thú y huyện đến hết trường Mẫu giáo thị trấn Vĩnh Thạnh | 530 |
- Các đoạn đường quy hoạch phía Tây và Nam Trung tâm Nông - Lâm - Ngư | 530 | ||
4 | Các tuyến đường chưa được đặt tên | - Đoạn đường từ nhà bà Nguyễn Thị Liên đến hết lô đất ông Nguyễn Cẩm Trà | 380 |
- Đoạn đường từ nhà ông Lê Văn Tám đến giáp đường phía Bắc Trung tâm y tế huyện | 380 | ||
- Đoạn đường từ nhà bà Nguyễn Thị Tám đến giáp đường phía Bắc Trung tâm y tế huyện | 380 | ||
- Đoạn đường từ nhà ông Nguyễn Văn Anh đến hết lô đất ông Nguyễn Ngọc Diệp | 380 | ||
- Đoạn đường từ giáp nhà bà Võ Thị Điểu đến giáp đường làng Hà Rơn đi L7 | 380 | ||
- Đoạn từ Nhà Văn hóa thôn Định An đến hết nhà ông | 360 | ||
Huỳnh Văn Minh | |||
- Đoạn từ nhà ông Đinh Thanh đế hết nhà ông Đặng Viết Hành | 450 | ||
- Đoạn từ nhà ông Hồ Văn Loan đến hết nhà ông Đoàn Thanh Bình | 450 | ||
- Đoạn từ nhà bà Nguyễn Thị Ngọc đến hết nhà ông Hà Ngọc Anh | 380 | ||
- Đoạn từ nhà ông Đặng Ngọc Thành đến Dốc Tum | 300 | ||
- Đoạn từ Trạm điện 35 đến Dốc Cầm | 300 | ||
- Đoạn từ ĐT 637 đến nhà bà Thúy | 300 | ||
- Đoạn từ nhà bà thúy đến trường mẫu giáo Định Bình | 300 | ||
5 | Các khu vực còn lại trong thị trấn | 230 | |
II | GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG | ||
1 | Đường tỉnh lộ ĐT 637 | - Đoạn từ giáp ranh địa phận Tây Sơn [Trạm Gò Lũi] đến Cầu Cây Da | 230 |
- Đoạn từ Cầu Cây Da đến hết Nghĩa trang liệt sĩ xã Vĩnh Quang | 360 | ||
- Đoạn từ giáp Nghĩa trang Liệt sĩ xã Vĩnh Quang đến Suối Xem | 210 | ||
2 | Đường ĐH 30 | - Đoạn từ Cầu Hà Rơn đến Cống Rộc Gạch [thôn Định Trị] | 380 |
- Đoạn từ Cống Rộc Gạch [thôn Định Trị] đến hết Trường nội trú | 270 | ||
- Đoạn từ hết Trường Nội trú đến hết Nghĩa trang xã Vĩnh Hảo | 230 | ||
3 | Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này | - Áp dụng theo Bảng giá số 7 [Giá đất ở tại nông thôn] |
BẢNG GIÁ SỐ 11
GIÁ ĐẤT VÀ GIÁ MẶT NƯỚC SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
A- Quy định về phương pháp xác định giá đất và giá mặt nước sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp như sau:
1. Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp:
- Đối với giá đất thương mại, dịch vụ: tính bằng 50% giá đất ở của vị trí lô đất đó hoặc liền kề hoặc liền kề khu vực.
- Đối với giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ: tính bằng 40% giá đất ở của vị trí lô đất đó hoặc liền kề hoặc liền kề khu vực.
[Riêng đối tỷ lệ [%] xác định giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại Thung lũng Sáng tạo Quy Nhơn [Khu đô thị Khoa học và Giáo dục Quy Hòa] thuộc khu vực 2, phường Ghềnh Ráng, thành phố Quy Nhơn:
- Đối với đất xây dựng công trình: Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ bằng 30% giá đất ở của vị trí lô đất đó hoặc liền kề hoặc liền kề khu vực.
- Đối với đất cây xanh, giao thông nội bộ, quảng trường, bãi xe và mặt nước: Giá đất tính bằng 10% giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp của đất xây dựng công trình nêu trên].
2. Đối với đất xây dựng sử dụng vào các mục đích công cộng; đất xây dựng công trình sự nghiệp, đất nghĩa địa phục vụ mục đích sản xuất kinh doanh, mức giá đất tính bằng 40% giá đất ở của vị trí lô đất đó hoặc liền kề hoặc liền kề khu vực.
3. Đối với dự án đầu tư lấn biển, khai thác quỹ đất trên đồi núi, quỹ đất hoang chưa sử dụng, UBND tỉnh sẽ xem xét điều kiện, đặc điểm cụ thể của từng dự án để quy định tỷ lệ % xác định giá đất cho phù hợp.
4. Việc xác định giá đất quy định tại điểm 1, 2 và 3 nêu trên không được thấp hơn mức giá tối thiểu khung giá đất của Chính Phủ.
B - Giá đất và giá mặt nước sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp sử dụng vào các mục đích được quy định giá cụ thể:
Đối với giá đất và giá mặt nước sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp được quy định tại Mục B thì không áp dụng tỷ lệ tính giá đất theo quy định tại Mục A của Bảng giá đất này.
I- Giá đất để sử dụng vào mục đích khai thác tài nguyên, khoáng sản trên địa bản tỉnh:
1- Giá đất để khai thác đất, đá, cát, sỏi tại các phường thành phố Quy Nhơn và thị xã An Nhơn, thị trấn các huyện là 320.000đ/m2; tại các khu vực xã đồng bằng là 210.000đ/m2; tại các khu vực xã miền núi là 160.000đ/m2.
2- Giá đất để khai thác Ti tan, vàng tại các phường thành phố Quy Nhơn, thị xã An Nhơn, thị trấn các huyện và các khu vực xã đồng bằng là 430.000đ/m2; tại các khu vực xã miền núi là 320.000đ/m2.
3- Giá đất để khai thác tài nguyên và khoáng sản khác tại các phường thành phố Quy Nhơn và thị xã An Nhơn, thị trấn các huyện là 370.000đ/m2; tại các khu vực xã đồng bằng là 320.000đ/m2; tại các khu vực xã miền núi là 210.000đ/m2.
II- Giá đất tại một số khu vực thuộc thành phố Quy Nhơn:
1- Giá đất tại các Cảng, kể cả cảng dầu [trừ mặt nước] và Khu vực Công ty dịch vụ công nghiệp Hàng Hải được tính bằng 50% giá đất ở của thửa đất đó hoặc giá đất ở liền kề hoặc liền kề khu vực.
2- Giá đất Khu du lịch đồi Ghềnh Ráng là 2.000.000 đ/m2. Riêng đối với diện tích đất sử dụng vào mục đích trồng rừng phục vụ kinh doanh dịch vụ, du lịch sinh thái, giá đất được áp dụng theo Bảng giá số 3 [Giá đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng].
III. Giá đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng: Thuộc phạm vi quy định tại Điều 10 Luật Đất đai năm 2013 được quy định như sau:
1 - Sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản thì áp dụng giá đất nuôi trồng thủy sản được quy định tại Bảng giá số 4 Giá đất nuôi trồng thuỷ sản.
2 - Sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng khai thác thủy sản được xác định theo giá đất phi nông nghiệp; cụ thể:
- Tại thành phố Quy Nhơn là: 135.000đ/m2.
- Tại phường, thị trấn các huyện, thị xã là: 98.000đ/m2.
- Tại xã đồng bằng là: 90.000đ/m2.
- Tại xã miền núi là : 67.000đ/m2.
IV. Giá đất tại các dự án, Khu, Cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh:
1 - Giá đất tại các Khu, Cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh: Có Phụ lục quy định chi tiết [Từ trang 166 đến 169] kèm theo Bảng giá đất này.
2 - Đối với giá đất để thu tiền sử dụng đất, giá cho thuê đất tại Khu kinh tế Nhơn Hội thực hiện theo quy định riêng của UBND tỉnh Bình Định.
PHỤ LỤC
GIÁ ĐẤT CÁC KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
[Kèm theo Bảng giá đất số 11: Giá đất và giá mặt nước, sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp]
Đơn vị:1.000 đồng/m2
STT | Khu, Cụm Công nghiệp | Giá đất giai đoạn năm 2020 - 2024 |
I | Thị xã An Nhơn | |
1 | - Cụm Công nghiệp Bình Định | 450 |
2 | - Cụm Công nghiệp Nhơn Hòa | 330 |
3 | - Cụm Công nghiệp Gò Đá trắng | 450 |
4 | - Cụm Công nghiệp Thanh Liêm | 450 |
5 | - Cụm Công nghiệp Tân Đức [Nhơn Mỹ] | 170 |
6 | - Khu Công nghiệp Nhơn Hòa | 380 |
7 | - Cụm Công nghiệp An Trường | 250 |
8 | - Cụm Công nghiệp Nhơn Tân 1 | 250 |
9 | - Cụm Công nghiệp An Mơ | 250 |
10 | - Cụm Công nghiệp Đồ Hỏa Sơn | 260 |
11 | - Cụm Công nghiệp Nhơn Phong | 300 |
II | Huyện An Lão | |
1 | - Cụm công nghiệp Gò Bùi | 140 |
2 | - Cụm công nghiệp Gò Cây Duối | 170 |
III | Huyện Hoài Nhơn | |
1 | - Cụm Công nghiệp Thiết Đính [thuộc thị trấn Bồng Sơn] | 170 |
2 | - Cụm Công nghiệp Mở rộng Bồng Sơn | 200 |
3 | - Khu chế biến thủy sản tập trung xã Tam Quan Bắc | 170 |
4 | - Cụm công nghiệp Tam Quan | 200 |
5 | - Cụm công nghiệp Hoài Sơn | 110 |
6 | - Cụm công nghiệp Ngọc An - Hoài Thanh Tây | 200 |
7 | - Cụm công nghiệp Ngọc Sơn - Hoài Thanh Tây | 170 |
8 | - Cụm công nghiệp Hoài Tân | 170 |
9 | - Cụm công nghiệp Hoài Hảo | 140 |
IV | Huyện Hoài Ân | |
1 | - Cụm công nghiệp Dốc Truông Sỏi [thuộc thị trấn Tăng Bạt Hổ] | 200 |
2 | - Cụm công nghiệp Du Tự [thuộc thị trấnTăng Bạt Hổ] | 200 |
3 | - Cụm công nghiệp Gò Bằng [xã Ân Mỹ] | 170 |
V | Huyện Phù Mỹ | |
1 | - Cụm Công nghiệp Bình Dương [thuộc thị trấn Bình Dương] | 260 |
2 | - Cụm Công nghiệp Đại Thạnh [thuộc xã Mỹ Hiệp] [Kể cả Khu đất thuê của Doanh nghiệp tư nhân Minh Phú] | 260 |
3 | - Cụm Công nghiệp Diêm Tiêu [thuộc thị trấn Phù Mỹ] | |
+ Trục đường chính | 400 | |
+ Các tuyến đường khác | 230 | |
4 | - Cụm công nghiệp Mỹ Thành | 170 |
5 | - Cụm công nghiệp An Lương - xã Mỹ Chánh | 140 |
6 | - Làng nghề hải sản khô xuất khẩu Mỹ An | |
+ Các lô đất quay mặt đường tỉnh lộ 639 | 170 | |
+ Các lô đất thuộc đường nội bộ Làng nghề | 140 | |
VI | Huyện Phù Cát | |
1 | - Cụm Công nghiệp Gò Mít [thuộc thị trấn Ngô Mây] | 170 |
2 | - Cụm Công nghiệp Cát Nhơn | 140 |
3 | - Khu Công nghiệp Hòa Hội | 170 |
4 | - Khu công nghiệp Cát Trinh | 200 |
5 | - Cụm công nghiệp Cát Khánh | 140 |
VII | Huyện Tuy Phước | |
1 | - Cụm Công nghiệp xã Phước An | 400 |
VIII | Huyện Tây Sơn | |
1 | - Cụm Công nghiệp Phú An [xã Tây Xuân] | |
+ Vị trí nằm dọc theo đường bê tông chính | 240 | |
+ Vị trí trong các đường giao thông nội bộ | 200 | |
+ Khu vực sản xuất nước mắm | 170 | |
2 | - Cụm Công nghiệp Hóc Bợm [xã Bình Nghi] | 200 |
3 | - Cụm Công nghiệp Cầu nước Xanh [xã Bình Nghi] | 240 |
4 | - Cụm công nghiệp Bình Nghi [xã Bình Nghi] | 240 |
5 | - Cụm công nghiệp Tây Xuân [xã Tây Xuân] | 200 |
6 | - Cụm Công nghiệp Gò Cầy [thôn Kiên Long- xã Bình Thành] | 200 |
7 | - Cụm công nghiệp Gò Đá [thôn Hòa Sơn- Bình Tường] | 170 |
8 | - Cụm Công nghiệp Gò Giữa [thôn Thượng Giang- Tây Giang] | 170 |
9 | - Cụm Công nghiệp Bình Tân [thôn Mỹ Thạch- Bình Tân] | 140 |
10 | - Cụm Công nghiệp rẫy Ông Thơ [xã Tây An] | 140 |
11 | - Cụm công nghiệp cầu 16 [xã Tây Thuận] | 170 |
12 | - Cụm công nghiệp Trường Định [xã Bình Hòa] | 200 |
IX | Huyện Vân Canh | |
1 | - Cụm Công nghiệp Canh Vinh [thuộc PISICO] | 170 |
2 | - Cụm Công nghiệp thị trấn Vân Canh | 140 |
3 | - Cụm công nghiệp Canh Vinh [thuộc UBND huyện Vân Canh] | 170 |
X | Huyện Vĩnh Thạnh | |
1 | - Cụm công nghiệp Tà Súc | 170 |
XI | Thành phố Quy Nhơn | |
1 | - Khu Công nghiệp Phú Tài | |
+ Khu Công nghiệp Phú Tài giai đoạn 1, 2, 3 [mở rộng về phía Bắc] và mở rộng về phía Đông Núi Hòn Chà [thuộc phường Trần Quang Diệu] | 350 | |
+ Khu Công nghiệp Phú Tài mở rộng về phía Nam và mở rộng về phía Đông Núi Hòn Chà [thuộc phường Bùi Thị Xuân] | 270 | |
2 | - Khu Công nghiệp Long Mỹ | 180 |
3 | - Cụm Công nghiệp Nhơn Bình | 400 |
4 | - Cụm Công nghiệp Quang Trung | 400 |
5 | - Cụm Công nghiệp Bùi Thị Xuân | 240 |
BẢNG GIÁ SỐ 12
GIÁ ĐẤT XÂY DỰNG TRỤ SỞ CƠ QUAN, ĐẤT SỬ DỤNG VÀO MỤC ĐÍCH CÔNG CỘNG VÀ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÁC
1. Đối với đất xây dựng trụ sở cơ quan; đất xây dựng công trình sự nghiệp [gồm: đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp; đất xây dựng cơ sở văn hóa, xã hội, y tế, giáo dục và đào tạo, thể dục thể thao, khoa học và công nghệ, ngoại giao và công trình sự nghiệp khác]; đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; đất tôn giáo, tín ngưỡng [bao gồm đất do các cơ sở tôn giáo sử dụng, đất có công trình là đình, đền, miếu, am, từ đường, nhà thờ họ] trên địa bàn tỉnh: Giá các loại đất này được tính bằng 50% giá đất ở liền kề hoặc giá đất ở tại vùng lân cận gần nhất [trường hợp không có đất liền kề].
2. Đối với đất sử dụng vào các mục đích công cộng theo quy định tại điểm e khoản 2 Điều 10 Luật đất đai năm 2013 [gồm: đất giao thông [gồm cảng hàng không, sân bay, cảng đường thủy nội địa, cảng hàng hải, hệ thống đường sắt, hệ thống đường bộ và công trình giao thông khác]; thủy lợi; đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh; đất sinh hoạt cộng đồng, khu vui chơi, giải trí công cộng; đất công trình năng lượng; đất công trình bưu chính, viễn thông; đất chợ; đất bãi thải, xử lý chất thải và đất công trình công cộng khác] không nhằm mục đích kinh doanh, mức giá đất được tính bằng 40% giá đất ở liền kề hoặc giá đất ở tại vùng lân cận gần nhất [trường hợp không có đất liền kề].
3. Đối với đất làm nghĩa trang, nghĩa địa [kể cả diện tích đất xây dựng tượng đài, bia tưởng niệm, nhà tang lễ trong khu vực quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa] không nhằm mục đích kinh doanh: Giá đất được tính bằng 40% giá đất ở liền kề hoặc giá đất ở tại vùng lân cận gần nhất [trường hợp không có đất liền kề].
4. Đối với đất phi nông nghiệp khác [gồm: đất làm nhà nghỉ, lán, trại cho người lao động trong cơ sở sản xuất; đất xây dựng kho và nhà để chứa nông sản, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, máy móc, công cụ phục vụ cho sản xuất nông nghiệp và đất xây dựng công trình khác của người sử dụng đất không nhằm mục đích kinh doanh mà công trình đó không gắn liền với đất ở],mức giá đất được tính bằng 40% giá đất ở liền kề hoặc giá đất ở tại vùng lân cận gần nhất [trường hợp không có đất liền kề].
5. Việc xác định giá đất quy định tại điểm 1, 2, 3 và 4 nêu trên không được thấp hơn mức giá tối thiểu khung giá đất của Chính Phủ.