Giá trị của x thỏa mãn 2x trừ 3 Công 5 x trừ 3 bằng 0 là

10/08/2021 648

C..x = -3 hoặc x = -1

Đáp án chính xác

Ta có [2x – 5]2 – 4[x – 2]2 = 0

⇔ [2x – 5]2 – [2[x – 2]]2 = 0

⇔ [2x – 5]2 – [2x – 4]2 = 0

⇔ [2x – 5 + 2x – 4][2x – 5 – 2x + 4] = 0

⇔ [4x – 9].[-1] = 0

⇔ -4x + 9 = 0

⇔ 4x = 9

⇔  x = 94

Đáp án cần chọn là: B

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Page 2

Ta có 5x2 – 10x + 5 = 0

⇔ 5[x2 – 2x + 1] = 0

⇔ 5[x – 1]2 = 0

⇔ x – 1 = 0

⇔ x = 1

Vậy x = 1

Đáp án cần chọn là: A

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Page 3

Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.

Page 4

Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.

Khai triển \[4{x^2} - 25{y^2}\] theo hằng đẳng thức ta được

Khai triển \[{\left[ {3x - 4y} \right]^2}\] ta được

Biểu thức \[\dfrac{1}{4}{x^2}{y^2} + xy + 1\] bằng

So sánh \[A = 2016.2018.a\] và \[B = {2017^2}.a\]  [với $a > 0$]

Cho \[P =  - 4{x^2} + 4x - 2\]. Chọn khẳng định đúng.

Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức \[Q = 8 - 8x - {x^2}\]

Biểu thức \[E = {x^2} - 20x + 101\] đạt giá trị nhỏ nhất khi

Biểu thức \[K = {x^2} - 6x + {y^2} - 4y + 6\] có giá trị nhỏ nhất là

Biểu thức \[{\left[ {a + b + c} \right]^2}\] bằng

Tích của đơn thức $x$ và đa thức $[1 – x]$ là:

Trong các khai triển hằng đẳng thức sau, khai triển nào sai?

Cho biết \[3{y^2} - 3y\left[ {y - 2} \right] = 36\]. Giá trị của $y$ là:

Kết quả phân tích đa thức \[6{x^2}y - 12x{y^2}\] là:

Tìm \[x\] biết: $2x\left[ {x - 3} \right] + 5\left[ {x - 3} \right] = 0$

Đa thức \[12x - 9 - 4{x^2}\] được phân tích thành:

Phân tích đa thức \[{x^3} - 6{x^2}y + 12x{y^2} - 8{y^3}\] thành nhân tử:

Phân tích đa thức thành nhân tử: \[5{x^2} + 10xy - 4x - 8y\]

Phân tích đa thức \[m.{n^3} - 1 + m - {n^3}\] thành nhân tử, ta được:

Có bao nhiêu giá trị của \[x\] thỏa mãn \[{x^3} - 3{x^2} + 3 - x = 0\]

Tìm giá trị của $x$ thỏa mãn \[x\left[ {2x - 7} \right] - 4x + 14 = 0\]

Tìm $x$ biết \[{\left[ {2x - 3} \right]^2} - 4{x^2} + 9 = 0\]

Tìm $x$ biết \[{x^3} - {x^2} - x + 1 = 0\]

Phân tích đa thức sau thành nhân tử: \[{x^3} - 5x + 4\] ta được

Rút gọn biểu thức: $A = \dfrac{{4{x^3} - 5{x^2} + 1}}{{{x} - 1}}$

Giá trị nhỏ nhất của biểu thức \[A = {x^2} - x + 1\] là:

Giá trị lớn nhất của biểu thức \[B =  - 9{x^2} + 2x - \dfrac{2}{9}\] là:

Phân tích đa thức \[{x^8} + {x^4} + 1\]  thành nhân tử ta được

Cho \[S = 1 + x + {x^2} + {x^3} + {x^4} + {x^5}\], chọn câu đúng

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \[A = {x^2} + 2{y^2} - 2xy + 2x - 10y\]

Cho: \[{a^3} + {b^3} + {c^3} = 3abc\] thì

Câu 22 Giá trị của x thoả mãn 2x[x – 3] + 5[x – 3] = 0 là 

A. 0

B.- \[\dfrac{5}{2}\]

C. 3 hoặc -\[\dfrac{5}{2}\]

câu 23 Giá trị của x thoả mãn [10x + 9].x – [5x – 1][2x + 3] = 8 là:

A. 1,5

B. 1,25

C. –1,25

D. 3

Câu 24 Giá trị của x thỏa mãn 2x[ x + 3 ] + 2[ x + 3 ] = 0 là?

A. x = -3 hoặc x =1

B. x =3 hoặc x = -1

C. x = -3 hoặc x = -1 5

D. x =1 hoặc x = 3 Câu

25 Giá trị của x thỏa mãn [x + 2][x2 – 2x + 4] – x[x2 + 2] = 15 là :

A. –1,5

B. –2,5

C. –3,5

D. –4,5

Câu 26 Giá trị của x thoả mãn [x + 3]3 – x[3x+1]2 + [2x + 1][4x2 – 2x + 1] = 28 là: A. 0

B. -8 \[\dfrac{2}{3}\]

C. 0 hoặc 8\[\dfrac{2}{3}\]

D. 0 hoặc -8\[\dfrac{2}{3}\] 

 Câu 28 Tứ giác ABCD có 𝐴̂ = 1200 ; 𝐵̂ = 800 ; 𝐶̂ = 1000 thì:

A. 𝐷̂ = 600

B. 𝐷̂ = 900

C. 𝐷̂ = 400

D. 𝐷̂ = 1000

Câu 29 Cho ΔABC có I, K lần lượt là trung điểm của AB và AC Biết BC = 20cm. Tacó:

A. IK = 40 cm.

B. IK = 10 cm.

C. IK=5 cm.

D. IK= 15 cm.

Các câu hỏi tương tự

Video liên quan

Chủ Đề