Động từ [Khẩu ngữ] giấu thật kín, không để lộ cho ai biết vụ việc tiêu cực bị ém nhẹm đi Đồng nghĩa : ém, ỉm
Én
Danh từ chim nhỏ, lông màu đen, cánh dài và nhọn, chân ngắn, bay nhanh, thường gặp nhiều vào mùa xuân cánh én rợp trời chim...Éo le
Tính từ [Từ cũ] chênh vênh, không vững cầu tre khấp khểnh, éo le có trắc trở, gặp phải tình cảnh trái với lẽ thường...Ép
Mục lục 1 Động từ 1.1 dùng lực tác động lên khắp cả bề mặt để làm cho chặt lại, mỏng đều ra, hoặc để lấy ra...Ép buộc
Động từ bắt phải làm điều không muốn hoặc trái với ý muốn ép buộc phải nhận tội bị tình thế ép buộc Đồng nghĩa...Ép giá
Động từ gây sức ép làm cho phải bán với giá rẻ bị tư thương ép giá các chủ bao tiêu ép giá người sản xuấtÉp lòng
Động từ đành phải làm việc gì đó hoàn toàn trái với ý muốn của mình đành ép lòng nói dối không muốn nhưng cũng ép...Ép nài
Động từ như nài ép \"Cũng là lỡ một, lầm hai, Đá vàng sao nỡ ép nài mưa mây!\" [TKiều]Ép uổng
Động từ bắt ép theo một bề một cách nghiệt ngã, bất chấp cả việc người ta phải chịu nhiều đau khổ \"Đường đi...Ép xác
Động từ [Khẩu ngữ] tự ép mình vào một cuộc sống vất vả, khắc khổ lối sống ép xácÉt
Danh từ [Phương ngữ, Khẩu ngữ] người phụ việc cho lái xe.. Đồng nghĩa : lơ xeÊ-mê-tin
Danh từ xem emetine Danh từ xem gangsterÊ a
Tính từ từ gợi tả giọng đọc kéo dài, nghe không thật rõ từng tiếng bé ê a đánh vần ru con bằng giọng ê aÊ chề
Tính từ đau đớn, tủi nhục, chán chường, v.v., đến mức như không còn chịu đựng nổi, không còn thấy thiết gì nữa nhục...Ê cu
Danh từ [Khẩu ngữ] đai ốc vặn ê cuÊ hề
Tính từ [Khẩu ngữ] nhiều đến mức thừa thãi, gây cảm giác không dùng vào đâu cho hết được cỗ bàn ê hề thịt cá ê...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây [đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé]
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn Lạ nhỉ
Ẹc ẹc có nghĩa là gì?
[Phương ngữ, Khẩu ngữ] quá dở, dở hết mức.
Eng éc là từ loại gì?
Tính từ [tượng thanh, tiếng của lợn] Kêu to và kéo dài liên tiếp, nghe chói tai.