Edna có nghĩa là gì

Bạn đang chọn từ điển Việt Hàn, hãy nhập từ khóa để tra.

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ edna trong tiếng Hàn. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ edna tiếng Hàn nghĩa là gì.

Bấm nghe phát âm
[phát âm có thể chưa chuẩn]
edna
  • 에드나

  • edna: 에드나,

    Đây là cách dùng edna tiếng Hàn. Đây là một thuật ngữ Tiếng Hàn chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

    Tổng kết

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ edna trong tiếng Hàn là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Thuật ngữ liên quan tới edna

    • đường đi lạc heureudeut tiếng Hàn là gì?
    • sự tĩnh tâm tiếng Hàn là gì?
    • phép tổng tiếng Hàn là gì?
    • humphrey của tiếng Hàn là gì?

    Tiếng Hàn Quốc, Tiếng Hàn hay Hàn ngữ [Hangul: 한국어; Hanja: 韓國語; Romaja: Hangugeo; Hán-Việt: Hàn Quốc ngữ - cách gọi của phía Hàn Quốc] hoặc Tiếng Triều Tiên hay Triều Tiên ngữ [Chosŏn'gŭl: 조선말; Hancha: 朝鮮말; McCune–Reischauer: Chosŏnmal; Hán-Việt: Triều Tiên mạt - cách gọi của phía Bắc Triều Tiên] là một loại ngôn ngữ Đông Á. Đây là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên.

    Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hàn miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com Tiếng Triều Tiên là một ngôn ngữ chắp dính. Dạng cơ bản của một câu trong tiếng Triều Tiên là "chủ ngữ - tân ngữ - động từ" [ngôn ngữ dạng chủ-tân-động] và từ bổ nghĩa đứng trước từ được bổ nghĩa. Chú ý là một câu có thể không tuân thủ trật tự "chủ-tân-động", tuy nhiên, nó phải kết thúc bằng động từ.
    Câu nói "Tôi đang đi đến cửa hàng để mua một chút thức ăn" trong tiếng Triều Tiên sẽ là "Tôi thức ăn mua để cửa hàng-đến đi-đang".

    Trong tiếng Triều Tiên, các từ "không cần thiết" có thể được lược bỏ khỏi câu khi mà ngữ nghĩa đã được xác định. Nếu dịch sát nghĩa từng từ một từ tiếng Triều Tiên sang tiếng Việt thì một cuộc đối thoại bằng có dạng như sau:

    • H: "가게에 가세요?" [gage-e gaseyo?]
    • G: "예." [ye.]
    • H: "cửa hàng-đến đi?"
    • G: "Ừ."
    • trong tiếng Việt sẽ là:
    • H: "Đang đi đến cửa hàng à?"
    • G: "Ừ."

    Nguyên âm tiếng Hàn

    Nguyên âm đơn Nguyên âm đôi
    /i/ , /e/ , /ɛ/ , /a/ , /o/ , /u/ , /ʌ/ , /ɯ/ , /ø/
    /je/ , /jɛ/ , /ja/ , /wi/ , /we/ , /wɛ/ , /wa/ , /ɰi/ , /jo/ , /ju/ , /jʌ/ , /wʌ/

    • Edna Swinson nudged him into the sitting room.

    • It's not that I didn't like Aunt Edna.

    • Colin: Life is not just about money though Edna - think of the fame!

    • He saw Edna passing with a sewing kit dangling from her arm.

    • Edna: You mean a stand - up comedian in front of a live audience?

    • Edna: At least it would be a short flick!

    • Then the eDNA fragments were hybridized to the Affymetrix U 133 plus 2.0 chip.

    • Ralph and Edna were both patients in a mental hospital.

    • Edna: I saw it at the multiplex last year.

    • Edna: Not exciting but I do think that I am pretty hip.

    • He saw Edna passing with a sewing kit dangling from arm.

    • Edna: Asas they still get an education, I think it's OK.

    • Edna: Look at their bank accounts and realize how lucky they are!

    • Edna: The biggest budget movies are not always the best.

    • Edna : But only if you pay the admission charge!

    Tên tiếng Anh hay cho nữ hiện đang rất thịnh hành và được nhiều bố mẹ quan tâm tìm kiếm để đặt tên cho con mình thêm ý nghĩa và theo kịp với xu hướng phát triển của hiện đại. Ngoài ra, việc có một tên tiếng Anh đẹp và sang chảnh giúp các bạn nữ dễ dàng kết nối với người ngoại quốc khi giao tiếp, cũng như phục vụ tốt hơn cho việc học, công việc, giải trí chơi game,.. Nếu bạn đang phân vân không biết nên chọn tên nào thì cùng đừng lo lắng. Ngay sau đây, công dịch thuật FAQTrans sẽ gợi ý những tên tiếng Anh hay nhất cho nữ theo nhiều nhóm chủ đề khác nhau.

    Tên tiếng Anh hay cho nữ với ý nghĩa niềm tin, hạnh phúc và giàu sang

    Tên tiếng Anh hay cho nữ với ý nghĩa niềm tin, hạnh phúc và giàu sang

    1. Alethea: Có nghĩa là sự thật. Tên này dùng để biểu thị cho cô gái luôn sống chính trực và thẳng thắn.
    2. Amity: Đại diện cho tình bạn. Người sở hữu tên này thường hay sống vì người khác.
    3. Beatrix: Hạnh phúc, được ban phước
    4. Edna: Có nghĩa là niềm vui. Edna luôn biết cách mang lại sự vui vẻ và hạnh phục cho những người bên cạnh.
    5. Ermintrude: được yêu thương trọn vẹn. Tức là một cô gái hơi yếu đuối mỏng manh, cần được người khác bảo vệ, yêu thương.
    6. Ernesta: Sư chân thành của người phụ nữ trong tình yêu
    7. Esperanza: Hy vọng
    8. Farah: Niềm vui, sự hào hứng
    9. Fidelia: Niềm tin. Tên tiếng Anh hay cho nữ này tượng trưng cho người có một niềm tin mãnh liệt với cuộc sống.
    10. Giselle: Lời thề
    11. Grainne: Tình yêu
    12. Gwen: Được ban phước
    13. Gwyneth: May mắn, hạnh phúc
    14. Helga: Được ban phước
    15. Hilary: Vui vẻ
    16. Jessica: Thiên thần luôn hạnh phúc
    17. Kerenza: Tình yêu, sự trìu mến
    18. Lealia: Vui vẻ
    19. Letitia: Niềm vui
    20. Meliora: Tốt hơn, đẹp hơn, hay hơn. Tức là khi trưởng thành hơn, mọi thứ sẽ tốt đẹp, tuyệt vời hơn.
    21. Nadia/Nadine: Niềm hy vọng
    22. Odette/Odile: Sự giàu có
    23. Olwen: Dấu chân được ban phước, đi đến đâu đều sẽ mang lại sự may mắn và hạnh phúc cho nơi đó. Đây đúng là một tên tiếng Anh hay cho nữ và ý nghĩa.
    24. Philomena: Được yêu quý nhiều
    25. Rowena: Danh tiếng, niềm vui
    26. Vera: Niềm tin
    27. Verity: Sự thật
    28. Viva/Vivian: Sự sống, sống động
    29. Winifred: Niềm vui và hòa bình
    30. Yaretzi: Bạn sẽ luôn được yêu thương
    31. Zelda: Niềm hạnh phúc giản đơn
    STTTên tiếng Anh hay cho nữ và ý nghĩaÝ nghĩa
    1AlanaAlana gợi lên cho những người xung quanh hình ảnh ánh sáng.
    2AlidaAilida trong tiếng Anh dùng để chỉ một chú chim nhỏ.
    3AntheaNgười sở hữu tên Anthea được kì vọng sẽ có vẻ đẹp xinh như hoa.
    4AuroraAurora mang hàm nghĩa chỉ ánh bình minh buổi sớm.
    5AzuraTrong tiếng Anh, Azura đại diện cho hình ảnh bầu trời xanh bao la.
    6CalanthaCalantha được dùng để biểu thị cho một đóa hoa đương thì nở rộ khoe sắc.
    7CiaraDiễn tả sự bí ẩn của đêm tối.
    8DaisyDaisy là một cái tên tiếng Anh hay cho nữ khá phổ biến với mọi người.
    Mang ý nghĩa tượng trưng cho loài cúc dại tinh khôi, thuần khiết.
    9EdanaCó nghĩa là ngọn lửa nhiệt huyết.
    Người sở hữu tên này luôn có ngọn lửa đam mê đang cháy rực trong mình.
    10EiraTuyết trắng tinh khôi
    11EirlysMong manh như hạt tuyết
    12ElainChú hươu con
    13EstherNgôi sao [có thể có gốc từ tên nữ thần Ishtar]
    14FloraĐóa hoa kiều diễm
    15HazelHazel có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ, mang ý nghĩa là cây phỉ.
    16HeulwenNhư ánh mặt trời luôn tỏa sang cho mọi thứ xung quanh.
    17IolantheCó nghĩa là đóa hoa tím. Tượng trưng cho người con gái có tấm lòng thủy chung, sắt son.
    18IrisLà tên tiếng Anh hay cho nữ ngắn gọn đại diện cho loài hoa diên vỹ.
    19JasmineTrong tiếng Anh, Jasmine mang ý nghĩa tượng trưng cho loài hoa nhài tinh khiết.
    Cô gái mang tên này hi vọng sẽ xinh đẹp như hoa nhài.
    20JenaJena khi dịch sang tiếng Việt có nghĩa là chú chim nhỏ e thẹn.
    21JocastaCó nghĩa là mặt trăng sáng ngời.
    22LaylaCó nguồn gốc từ Ả Rập , tiếng Do Thái và tiếng Ba Tư. Mang hàm nghĩa chỉ màn đêm kì bí.
    23Lily/Lil/Lilian/LillaTượng trưng cho loài hoa huệ tây quý phái, sang trọng.
    Chỉ một người con gái xinh đẹp và giỏi giang.
    24LotusHình ảnh hoa sen mộc mạc được lột tả rõ rệt qua cái tên này.
    25LucastaTrong tiếng Anh, Lucasta có nghĩa là ánh sáng thuần khiết.
    26MarisNgôi sao của biển cả
    27MorelaHoa mai
    28MurielBiển cả sáng ngời
    29Oliver/OliviaÔ liu là loài cây tượng trưng cho hòa bình
    30OrianaBình minh
    31PhedraCó nghĩa là ánh sáng.
    32RosaLà tên tiếng Anh hay cho nữ và ý nghĩa, gợi lên sự quyến rũ, xinh đẹp của đóa hồng.
    33RosabellaĐóa hồng xinh đẹp và quyến rũ.
    34Rose/Rosa/Rosie/RosemaryBà hoàng rạng rỡ trong thế giới các loài hoa
    35RoxanaCó nghĩa là bình minh, ánh sáng.
    36Selena/SelinaSelena gợi lên cho người xung quanh hình ảnh của mặt trăng.
    Luôn biết mình nên làm gì để cân bằng cuộc sống này, là người biết yêu thương gia đình.
    37StellaStella chính là vì tinh tú sáng trên bầu trời đêm
    Biểu thị cho người có cuộc sống hạnh phúc với các mối quan hệ thuận lợi.
    38SterlingNhư một ngôi sao nhỏ tỏa sáng trên bầu trời cao
    39VioletHoa violet có màu tím, tượng trưng cho sự chung thủy sắt son.
    40WillowWillow khi dịch sang tiếng Việt chính là cây liễu.
    Khi nhắc đến tên này, mọi người nghĩ đến hình ảnh một cô gái mảnh mai và duyên dáng.

    Đặt tên tiếng Anh ý nghĩa cho nữ theo các loại đá quý

    Danh sách tên tiếng Anh hay cho nữ và ý nghĩa được đặt theo các loại đá quý:

    1. Agate: Mã não
    2. Amber: Hổ phách
    3. Amethyst: Thạch anh tím
    4. Aquamarine: Ngọc xanh biển
    5. Bloodstone: Ngọc thạch anh máu
    6. Carnelian: Hồng ngọc tủy
    7. Citrine: Thạch anh vàng
    8. Diamond: Kim cương. Hi vọng cô gái sẽ mạnh mẽ và kiên cường như cái tên.
    9. Emerald: Ngọc lục bảo
    10. Garnet: Ngọc hồng lựu
    11. Gemma: Viên ngọc quý. Gemma là một cô tiểu thư đài các, mang phong thái của gia đình quyền quý, cao sang.
    12. Jade: Đá ngọc bích. Là một viên ngọc quý hiếm màu xanh lá cây tượng trưng cho người luôn có mong muốn sống một đời bình an, ổn định.
    13. Jadeite: Ngọc bích cứng
    14. Malachite: Đá khổng tước
    15. Margaret: Có nghĩa là ngọc trai. Người sở hữu tên tiếng Anh hay cho nữ này giống như viên ngọc, luôn biết cách rực rỡ và tỏa sáng.
    16. Moonstone: Đá mặt trăng
    17. Nephrite: Ngọc bích mềm
    18. Onyx: Đá cẩm thạch
    19. Opal: Ngọc mắt mèo
    20. Pearl: Là tên tiếng Anh hay cho nữ 1 âm tiết có nghĩa là ngọc trai. Người sở hữu tên này thường có một sự quyến rũ, mong manh, long lanh như giọt sương trên lá.
    21. Peridot: Đá Ô liu
    22. Quartz: Thạch anh
    23. Ruby: Hồng ngọc
    24. Sapphire: Lam ngọc
    25. Smoky Quartz: Thạch anh khói
    26. Spinel: Đá tia lửa
    27. Topaz: Hoàng ngọc
    28. Tourmaline: Bích tỷ

    Đặt tên tiếng Anh thể hiện sự sang chảnh, quý phái cho nữ

    Nếu bạn đang tìm kiếm những tên tiếng Anh hay cho nữ sang chảnh, quý khái, hãy tham khảo ngay danh sách này:

    STTTên tiếng Anh hay cho nữ thể hiện sự sang trọng, quý phái
    1Abbey: Các cô gái đặt tên này thường là những người thông minh xuất chúng.
    2Adela: Có nguồn gốc từ tên tiếng Đức cổ, mang ý nghĩa là cao quý.
    3Adelaide/Adele/Adelia/Adeline: Người con gái có xuất thân cao quý.
    4Aine: Đây là tên của nữ thần mùa hè xứ Ai-len, người có quyền lực tối thượng và sự giàu có. Tên này trong tiếng Anh có nghĩa là lộng lẫy và rạng rỡ.
    5Alice: Cái tên đại diện cho người cao quý, quyền lực. Đây là tên tiếng Anh hay cho nữ đầy sang chảnh.
    6Almira: Tên này trong tiếng Anh tương trưng cho hình ảnh nàng công chúa xinh đẹp.
    7Alva: Alva trong tiếng Anh có nghĩa là cao quý, cao thượng.
    8Ariadne: Là cái tên thích hợp để đặt cho các cô gái cao quý, thánh thiện.
    9Artemis: Theeo thần thoại Hy Lạp, đây là tên nữ thần săn bắn. Với biểu tượng là vầng trăng khuyết và cây nguyệt quế.
    10Bertha: Tên này có nghĩa là sáng dạ, thông thái và nổi tiếng.
    11Briona: Là cái tên biểu trưng cho một người phụ nữ thông minh và độc lập.
    12Charmaine: Trong tiếng Anh, tên này có nghĩa là sự quyến rũ khó có thể cưỡng lại.
    13Clara: Là cái tên nổi bật trong danh sách tên tiếng Anh hay cho nữ. Clara gợi lên cho mọi người xung quanh hình ảnh một cô gái trong trắng, tinh khiết và sáng dạ.
    14Cleopatra: Có nguồn gốc từ tên Kleopatra trong tiếng Hy Lạp, có nghĩa là vinh quang của cha.
    15Donna: Tên này trong tiếng Anh là cái tên biểu trưng cho một cô tiểu thư quyền quý.
    16Doris: Có nghĩa là tuyệt thế giai nhân. Tên tiếng Anh hay cho nữ rất được nhiều người yêu thích lựa chọn để đặt tên.
    17Elfleda: Trong tiếng Anh, Elfleda có nghĩa là mỹ nhân cao quý.
    18Freya: Là tên của nữ thần Freya trong thần thoại Bắc Âu. Có nghĩa là quý bà, quý cô. Freya được dùng như một danh hiệu cao quý để gọi những phụ nữ quý tộc.
    19Genevieve: Có nghĩa là tiểu thư, phu nhân của mọi người.
    20Gladys: Gladys chính là tên tượng trưng cho một nàng công chúa.
    21Gloria: Cô gái mang tên này được hy vọng luôn đạt được nhiều thành tựu và nhiều vinh quang.
    22Grace: Sự ân sủng và say mê.
    23Hypatia: Mang ý nghĩa là cao quý nhất.
    24Juno: Nữ hoàng của thiên đàng, trong thần thoại La Mã, Juno là tên của vị thần bảo vệ hôn nhân.
    25Ladonna: Tiểu thư
    26Martha: Quý cô, tiểu thư
    27Milcah: Nữ hoàng
    28Nora: Danh dự
    29Odette/Odile: Sự giàu có
    30Oralie: Ánh sáng cuộc đời tôi
    31Orla: Công chúa tóc vàng
    32Pandora: Trời phú cho sự xuất sắc toàn diện
    33Phoebe: Cô gái được đặt cho cái tên tiếng Anh hay cho nữ này được hy vọng sẽ luôn tỏa sáng mọi lúc mọi nơi.
    34Phoenix: Phượng hoàng ngạo nghễ và khí phách
    35Regina: Nữ hoàng
    36Rowena: Danh tiếng, niềm vui
    37Sarah: Công chúa, tiểu thư
    38Sophia/Sophie: Cô gái sở hữu tên này sẽ bộc lộ sự thông thái, trí khôn ngoan trong con người.
    39Una: Una là hiện thân của chân lý và sắc đẹp kiều diễm.
    40Victoria: Có nghĩa là người chiến thắng. Dùng để diễn tả một người phụ nữ thành đạt.
    41Xavia: Trong tiếng Anh, tên này có nghĩa là tỏa sáng và lộng lẫy.

    Tên tiếng Anh hay cho nữ thể hiện sự mạnh mẽ, kiên cường

    Đặt tên tiếng Anh đẹp cho nữ thể hiện sự mạnh mẽ, kiên cường

    Con gái không chỉ điệu đà, thục nữ mà nhiều người còn mong muốn mình có thêm cả sự mạnh mẽ và kiên cường:

    1. Alexandra : Người trấn giữ, người bảo vệ
    2. Andrea : Andrea là cái tên được khá nhiều người lựa chọn trong danh sách các tên tiếng Anh hay cho nữ. Tên này có nghĩa là mạnh mẽ, kiên cường.
    3. Aretha : Xuất chúng
    4. Aubrey : Siêu hùng cường
    5. Audrey : Sức mạnh cao quý
    6. Bernice : Người mang lại chiến thắng
    7. Bertha : Nổi tiếng, sáng dạ
    8. Bridget : Sức mạnh, là người nắm quyền lực
    9. Daria : Người bảo vệ
    10. Edith : Sự thịnh vượng trong chiến tranh
    11. Elfreda : Sức mạnh người eft
    12. Eunice : Chiến thắng vang dội
    13. Euphemia : Được trọng vọng, danh tiếng vang dội
    14. Fallon : Người lãnh đạo
    15. Gerda : Người giám hộ, hộ vệ
    16. Griselda : Chiến binh xám
    17. Hilda : Chiến trường
    18. Imelda : Chinh phục tất cả
    19. Iphigenia : Mạnh mẽ
    20. Jocelyn : Nhà vô địch
    21. Joyce : Chúa tể
    22. Kelsey : Con thuyền mang đến thắng lợi
    23. Louisa : Là tên tiếng Anh hay cho nữ tượng trưng cho một nữ chiến binh nổi tiếng, được nhiều người ngưỡng mộ.
    24. Lysandra : Kẻ giải phóng loài người
    25. Matilda : Sự kiên cường trên chiến trường
    26. Meredith : Trường làng vĩ đại
    27. Mildred : Sức mạnh nhân từ
    28. Neala : Nhà vô địch
    29. Sigourney : Kẻ chinh phục
    30. Sigrid : Công bằng và thắng lợi
    31. Valerie : Sự mạnh mẽ, khỏe mạnh
    32. Veronica : Kẻ mang lại chiến thắng
    33. Xandra : Bảo vệ, che chắn, che chở

    Tên tiếng Anh độc lạ cho nữ theo dáng vẻ bên ngoài

    Dáng vẻ bên ngoài cũng là một chủ đề đặt tên tiếng Anh đẹp cho nữ mà bạn nên tham khảo:

    1. Amabel/Amanda: Đáng yêu16. Fiona: Là tên tiếng Anh hay cho nữ rất được yêu thích.
    Mang hàm nghĩa diễn tả sự trắng trẻo của một cô gái.
    2. Amelinda: Xinh đẹp và đáng yêu17. Hebe: Trẻ trung xinh đẹp
    3. Annabella: Xinh đẹp18. Isolde: Là cô nang có vẻ ngoài xinh đẹp.
    4. Aurelia: Cô nàng có mái tóc vàng óng19. Kaitlyn: Thông minh, xinh đẹp chính là những tính từ lột tả dáng vẻ của cô gái sở hữu tên này.
    5. Brenna: Mỹ nhân tóc đen20. Kaylin: Cô nàng xinh đẹp và mảnh dẻ
    6. Calliope: Cô gái sở hữu một khuôn mặt xinh đẹp21. Keisha: Cô nàng có có đôi mắt đen
    7. Ceridwen: Cô gái có vẻ đẹp như một nàng thơ22. Keva : Mỹ nhân, duyên dáng
    8. Charmaine/Sharmaine: Cô gái có sức hút quyến rũ23. Kiera: Tên tiếng Anh này diễn tả hình ảnh một cô gái có mái tóc màu đen
    9. Christabel: Người Công giáo xinh đẹp24. Linda: Cô gái xinh đẹp
    10. Delwyn: Delwyn trong tiếng Anh có nghĩa là xinh đẹp, luôn được phù hộ.25. Mabel: Cô nàng đáng yêu
    11. Doris: Xinh đẹp26. Miranda: Dễ thương, đáng yêu
    12. Drusilla: Cô gái có đôi mắt long lanh như sương27. Naomi: Một cô gái tuyệt đẹp chứa nhiều bí mật bên trong
    13. Dulcie: Ngọt ngào28. Rowan: Cô gái tóc đỏ
    14. Eirian/Arian: Rực rỡ, xinh đẹp29. Tazanna: Nàng công chúa xinh đẹp
    15. Fidelma: Mỹ nhân30. Venus: Nữ thần sắc đẹp và tình yêu

    Tên tiếng anh hay cho nữ thể hiện tính cách con người

    Hoặc bạn có thể tham khảo những các tên tiếng Anh hay cho nữ theo tính cách như:

    1. Agatha trong tiếng Anh có ý nghĩa là một bé gái tốt.
    2. Agnes là cái tên tượng trưng cho một cô gái trong sáng.
    3. Alma, diễn tả hình ảnh một cô gái tử tế, tốt bụng.
    4. Bonnie là tên đặt cho cô gái cho hình tượng đáng yêu, tính tình ngay thẳng.
    5. Cosima, là một tên tiếng Anh hay cho nữ, đại diện cho một cô gái có quy phép, cư xử hài hoà và trông xinh đẹp.
    6. Dilys trong tiếng Anh có nghĩa là chân thành, chân thật.
    7. Ernesta là một cô gái luôn sống chân thành và nghiêm túc trong tình yêu.
    8. Eulalia, nghe qua cái tên này khiến chúng ta liên tưởng đến một bé gái luôn nói chuyện ngọt ngào.
    9. Faye là tên tiếng Anh để chỉ lòng trung thành và niềm tin của một cô gái.
    10. Guinevere là cái tên biểu trưng cho bé gái trắng trẻo và mềm mại.
    11. Halcyon là biểu tượng của sự bình tĩnh và bình tâm.
    12. Jezebel thể hiện sự trong trắng của người con gái.
    13. Keelin là hình tượng của một cô gái trong trắng và ngây ngô.
    14. Latifah là tiếng Anh hay cho nữ vô cùng đẹp. Mang ý nghĩa tượng trưng cho hình ảnh của những bé gái với nét dịu dàng nhưng không kém phần vui vẻ.
    15. Serenity: Tượng trưng cho sự bình tĩnh, kiên định của cô gái sở hữu tên này.
    16. Sophronia gợi lên cho những người xung quanh hình ảnh cô gái cẩn trọng và nhạy cảm.
    17. Tryphena vô cùng có ý nghĩa khi đặt tên cho bé gái. Nó vừa mang ý nghĩa duyên dáng, thanh nhã vừa gợi lên sự thanh tao.
    18. Xenia là tên gọi tượng trưng một cô gái hiếu khách.

    Tên tiếng Anh phổ biến đặt cho nhân vật nữ trong game

    Tên tiếng Anh phổ biến đặt cho nữ game thủ

    Tên tiếng Anh hay cho nữ game thủÝ nghĩa
    AbigailSự tự hào, niềm tự hào
    AlexandraNgười bảo vệ các chàng trai
    Allison, AliceQuý tộc
    AudrayCao quý, sức mạnh
    BeatriceCó nghĩa là người mang niềm vui.
    CaraÝ nghĩa của tên Cara trong tiếng Anh là người yêu dấu.
    ConstanceTên tiếng Anh hay cho nữ game thủ này có ý nghĩa là sự kiên định.
    DesiDesi trong tiếng Anh có nghĩa là mong muốn, thể hiện sự khát vọng.
    EllieTên tiếng Anh dễ thương này có nghĩa là ngọn đuốc, mặt trăng, ánh sáng rực rỡ.
    EmmaMột cái tên khá được ưa chuộng ở Mỹ mang nghĩa là phổ quát, bao trùm.
    KoraTên tiếng Anh này có nghĩa là nữ thần mùa xuân, thiếu nữ.
    LilyCái tên lấy cảm hứng từ loài hoa nổi tiếng để tượng trưng cho một cô gái dịu dàng, ngọt ngào và dễ thương.
    LitaMang ý nghĩa về năng lượng và ánh sáng.
    Madeline, Maddy, Mads, LinnyTượng trưng cho một cô gái có nhiều tài năng.
    MayaNước hoặc ảo ảnh
    MiaMột tên tiếng Anh hay cho nữ vô cùng dễ thương mang ý nghĩa là của tôi.
    Mila, Milan, MiluDuyên dáng hay thân yêu
    Natalia, NatalieSinh nhật của Chúa
    OliviaLà cây olive, liên tưởng đến hòa bình.
    PaigeTrong tiếng Anh cổ, tên này có nghĩa là hậu cận của lãnh chúa, mang hàm ý chăm chỉ.
    QuinnLà hậu duệ của Conn, thủ lĩnh. Cái tên liên tưởng đến một người con gái có phẩm chất như nữ hoàng.
    RihannaCó nguồn gốc từ tiếng Ả Rập, có nghĩa là ngọt ngào.
    RoseNhắc đến tên tiếng Anh này, chắc hẳn ai cũng biết nó là hoa hồng, thể hiện sự tràn đầy tình yêu.
    SadiePhiên bản gốc của Sadie chính là Sarah. Cái tên độc đáo này có nghĩa là duy nhất, công chúa.
    SophiaSophia là một cái tiếng Anh cho nữ phổ biển trong game thời gian gần đây. Nó mang ý nghĩa là trí khôn, sự không ngoan.
    TaylorLà tên nghề nghiệp tiếng Anh cho thợ may, hay có hiểu theo nghĩa là thời trang.
    AdlerDavisThompsonGriffin
    AshleyHuttonLennonHazel
    BeckettFinleyAshleyAislynn
    CarsonDuncanAveryBexley
    ChanningLincolnBellamyConnelly
    EllisMasonPattinsonStone
    JenningsPennRaddixMadigan
    MonroeSawyerCassidyJones
    CooperBradyEverlySullivan
    CopelandWalkerEmersonWest
    1. Olivia2. Emma3. Ava4. Charlotte5. Sophia
    6. Amelia7. Isabella8. Mia9. Evelyn10. Harper
    11. Camila12. Gianna13. Abigail14. Luna15. Ella
    16. Elizabeth17. Sofia18. Emily19. Avery20. Mila
    21. Scarlett22. Eleanor23. Madison24. Layla25. Penelope
    26. Aria27. Chloe28. Grace29. Ellie30. Nora
    31. Hazel32. Zoey33. Riley34. Victoria35. Lily
    36. Aurora37. Violet38. Nova39. Hannah40. Emilia
    41. Zoe42. Stella43. Everly44. Isla45. Leah
    46. Lillian47. Addison48. Willow49. Lucy50. Paisley
    51. Natalie52. Naomi53. Eliana54. Brooklyn55. Elena
    56. Aubrey57. Claire58. Ivy59. Kinsley60. Audrey
    61. Maya62. Genesis63. Skylar64. Bella65. Aaliyah
    66. Madelyn67. Savannah68. Anna69. Delilah70. Serenity
    71. Caroline72. Kennedy73. Valentina74. Ruby75. Sophie
    76. Alice77. Gabriella78. Sadie79. Ariana80. Allison
    81. Hailey82. Autumn83. Nevaeh84. Natalia85. Quinn
    86. Josephine87. Sarah88. Cora89. Emery90. Samantha
    91. Piper92. Leilani93. Eva94. Everleigh95. Madeline
    96. Lydia97. Jade98. Peyton99. Brielle100. Adeline

    Hy vọng với những tên tiếng Anh hay cho nữ mà công ty dịch thuật FAQTrans đã tổng hợp bên trên sẽ giúp cho bạn đọc tìm kiếm một cái tên phù hợp với nhu cầu để có thể sử dụng hiệu quả trong cuộc sống. Bên cạnh đó, công ty chúng tôi còn nhận dịch thuật tiếng Anh đa dạng các loại tài liệu thuộc nhiều chuyên ngành khác nhau. Nếu bạn đang có nhu cầu về dịch vụ, hãy liên hệ ngay với FAQTrans qua số hotline 0963.029.396.

    Video liên quan

    Chủ Đề