Entered là gì

Enter into sth [with sb] /ˈen.tər ˈɪn.tuː sth/.

Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết

To start to become involved in something, especially a discussion or agreement.

Để bắt đầu tham gia vào một cái gì đó, đặc biệt là một cuộc thảo luận hoặc thỏa thuận.

Ex: They refuse to enter into any discussion on this matter.

Họ từ chối tham gia vào bất kỳ cuộc thảo luận nào về vấn đề này.

Enter on/ upon sth /ˈen.tər ɒn,əˈpɒn sth/.

To do or become involved in something.

Để làm hoặc tham gia vào một cái gì đó.

Ex: He first entered on a career in banking over 40 years ago.

Lần đầu tiên ông bước vào một nghề nghiệp trong ngân hàng hơn 40 năm trước.

Tài liệu tham khảo: Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press. Bài viết enter into sth, enter on/ upon sth là gì được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Nguồn: //saigonvina.edu.vn

Chủ Đề