Get something off your chest nghĩa là gì

Nghĩa là gì: archest ARCH

  • [Econ] Kiểm nghiệm ARCH.
      + Để chỉ phương sai của sai số thay đổi điều kiện tự nhiên giảm, là một trắc nghiệm để phân biệt giữa tương quan chuỗi trong điều kiện xáo trộn và hiệu ứng nảy sinh từ sự biến đổi của xáo động được gọi là hiệu ứng ARCH.

chest
see off one's chest, get; play one's cards close to one's chest.old favorite song, well-known story Moira played the piano, and we sang old songs - old chestnuts.talk about a problem, complain He can get it off his chest at the meeting. He can complain there.release one's true feelings or emotions 倾诉出自己的真实感情I tried to hold back my real dislike for him,but I finally had to get my true feelings off my chest.我试图掩饰对他的不喜欢,但我最后还是不得不讲出我的真实感情。When you get very upset,it's good to get it off your chest.当你烦躁不安时,把事情讲出来是有好处的。

If you are worried about some thing,get it off your chest.如果你有心事,就痛痛快快说出来吧。

Idiom[s]: get sth off one's chest

Theme: CONFESSION

to tell something that has been bothering you.• I have to get this off my chest. I broke your window with a stone.• I knew I'd feel better when I had that off my chest. off one's chest, get
Relieve one's mind by confessing or saying something that has been repressed. For example, I've got to get this off my chest—I can't stand his parents, or He admitted taking the dollar and said he was glad to get it off his chest. This expression uses chest for the seat of the emotions. [c. 1900]adj. phr., informal Told to someone and so not bothering you anymore; not making you feel worried or upset, because you have talked about it. After Dave told the principal that he had cheated on the test, he was glad because it was off his chest. Father felt that Tom wasn't helping enough around the house, so he got it off his chest by giving Tom a list of things to do.
Compare: MAKE A CLEAN BREAST OF.
Antonym: ON ONE'S CHEST.An old chestnut is something that has been repeated so many times that it has lost its impact.adj. phr., informal Hidden in your thoughts or feelings and bothering you; making you feel worried or upset; that is something you want to talk to someone about. Jane looks unhappy because she has the quarrel with Susan on her chest. "Well, Dave," said the coach, "You look sad what's on your chest?"
Compare: ON ONE'S MIND.
Antonym: OFF ONE'S CHESTfeeling worried or upset心中有事;闷闷不乐
Jane looks unhappy because she has the quarrel with Sue on her chest.简显得不高兴,因为她和苏吵了架,心里有些烦闷。play it close to one's chest
Be secretive or cautious, give nothing away, as in We've no idea how many tickets they sold; they play it close to their chests. This expression, which is also put as play one's cards close to one's chest, alludes to holding one's cards up against one's chest, so that no one else can see them. [Slang; mid-1900s]play one's cards close to one's chest
see play it close to one's chest.Idiom[s]: play one's cards close to the chest AND play one's cards close to one's vest

Theme: SECRECY

[for someone] to work or negotiate in a careful and private manner.• It's hard to figure out what John is up to because he plays his cards close to his chest.• Don't let them know what you're up to. Play your cards close to your vest. To do someone else a great favor which they don't really deserve, doing oneself a disfavor in the process. Small countries often have to pull the chestnuts out of the fire for their more powerful neighbors.put hair on one's chest
see put lead in one's pencil.single armrest between two airplane seats The woman beside me rested her arm on the rodchester.A war chest is a fund that can be used to finance a campaign like and election or for use in emergencies or unexpected times of difficulty.

Nghĩa đen:

Bỏ cái gì đó ra khỏi ngực mình

Nghĩa rộng:

Tiết lộ, nói ra điều gì đó đang gây khó chịu hoặc lo lắng cho mình [to disclose or talk about something that is bothering or worrying one]

Tiếng Việt có cách dùng tương tự:

Giải tỏa, giải tỏa tâm lý, xả stress, xả bực bội, dốc bầu tâm sự,

Ví dụ:

I’ve had something on my mind all day that I just have to tell you. I will feel better when I get it off my chest.

Cả ngày nay đầu óc tôi cứ quẩn quanh với điều này mà tôi sẽ phải nói với cậu. Tôi sẽ cảm thấy dễ chịu hơn khi tôi giải tỏa được nó.

You look very troubled about something. Why don’t you talk about it and get it off your chest?

Trông cậu có vẻ đang có vấn đề gì đó. Tại sao cậu không nói ra để giải tỏa tâm lý?

My doctor gave me the opportunity to talk and get things off my chest

Bác sỹ của tôi cho tôi cơ hội để nói ra và giải tỏa tâm lý.

Sarah certainly seemed as though she had a lot to get off her chest.

Rõ ràng là Sarah có vẻ như đang có nhiều bức bối cần giải tỏa.

Hình ảnh của thành ngữ:

Thành ngữ này gợi hình ảnh: có điều gì đó nặng trịch trong lồng ngực ai đó, và nếu nói ra điều đó thì sẽ giúp giải tỏa được nó.

Cũng khá giống với hình ảnh “cục tức trong họng” của tiếng Việt. Chỉ có điều, trong tiếng Việt thì đây là cục tức [tức giận] ở trọng họng, nghẹn cả cổ. Còn trong tiếng Anh, thành ngữ này lại chỉ “điều lo lắng, khó chịu, ăn năn, hối hận” đè nặng trong lồng ngực ai đó, và nếu nói được ra, thổ lộ được ra, xả được ra, thú nhận với ai đó thì sẽ giúp cho người nhẹ nhàng hơn.

Cách dùng:

Cấu trúc cơ bản:

Get …. off one’s chest.

Có thể dùng:

Get it off one’s chest

Get something off one’s chest

Get things off one’s chest

Lưu ý: Chỉ dùng với GET. Không dùng các động từ khác, ví dụ:

Have something off one’s chest

Kick something off one’s chest

Knock something off one’s chest

LUYỆN PHÁT ÂM:

Trong phần này, các bạn sẽ luyện phát âm theo các câu mẫu.

Phương pháp luyện tập:

  • nghe câu mẫu do người bản xứ phát âm, tập nói theo,
  • ghi lại phát âm của mình,
  • nghe lại phần thực hành và so sánh với phát âm mẫu
  • lặp lại quá trình này cho tới khi phát âm thuần thục.

LƯU Ý:

  • Thời gian ghi âm: Không hạn chế
  • Thiết bị đi kèm: Nên dùng headphone có kèm microphone để có chất lượng âm thanh tốt nhất
  • Trình duyệt web: Dùng được trên mọi trình duyệt. Lưu ý cho phép trình duyệt sử dụng microphone để ghi âm.
  • Địa điểm thực hành: Nên yên tĩnh để tránh tạp âm

NGHE MẪU - NÓI THEO - GHI - SO SÁNH

get something off one’s chest 

get it off your chest 

You look very troubled about something. Why don’t you talk about it and get it off your chest?

Sarah certainly seemed as though she had a lot to get off her chest.

I have to get this off my chest. I’m tired of your rudeness to me. 

 

BẮT ĐẦU GHI ÂM:

Gợi ý các bước luyện phát âm:

  • Bước 1: Bấm vào đây  để mở cửa sổ ghi âm trong một Tab mới. Trong cửa sổ ghi âm, bấm nút Record để bắt đầu quá trình ghi âm
  • Bước 2: Quay lại cửa sổ này, bấm nghe câu mẫu, tập nói theo từng câu mẫu cho tới khi thuần thục.
  • Bước 3: Quay lại cửa sổ ghi âm, bấm Done để kết thúc quá trình ghi. Bấm Play back để nghe lại phát âm của mình và so sánh với phát âm mẫu. Bấm Retry để làm một bản ghi mới
  • Bấm Download để lưu file ghi âm của bạn về máy [nếu bạn thích]
  • Hãy kiên trì, bạn sẽ đạt được tiến bộ bất ngờ

THỬ XEM BẠN CÓ NHỚ CÁC THÀNH NGỮ NÀY KHÔNG:

CÓ THỂ BẠN CŨNG QUAN TÂM:

SPILL THE BEANS nghĩa là gì? Câu trả lời có trong bài này. Có ví dụ, giải thích chi tiết, hướng dẫn cách dùng, luyện phát âm, bài tập ...

ON A ROLL nghĩa là gì? Câu trả lời có ở đây. Có ví dụ, giải thích chi tiết, hướng dẫn cách dùng, luyện phát âm, bài tập ...

Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng thành ngữ: GET/GIVE SOMEONE THE BRUSH-OFF. Bài tập thực hành. English idioms and how to use them in real life ...

Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng một sốt thành ngữ thông dụng trong tiếng Anh trong thực tế: HIT OR MISS [Or: HIT-OR-MISS]. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ...

Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: STEP ON IT. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ...

Ý nghĩa và cách dùng trong thực tế của các thành ngữ: DRAW A BLANK. Bài tập thực hành. English idioms and how to use them in real life ...

Video liên quan

Chủ Đề