Giá bê tông tươi bao nhiêu tiền một khối năm 2024

Những năm gần đây, nhu cầu sử dụng bê tông tươi của người dân tại Hồ Chí Minh luôn tăng cao kéo theo nhiều đơn vị cung cấp bê tông tươi ra đời để đáp ứng nhu cầu của thị trường. Nhằm giúp khách hàng hiểu rõ hơn về những yếu tố ảnh hưởng tới đơn giá bê tông tươi tại Hồ Chí Minh và đưa ra bảng báo giá mới nhất cho khách hàng tham khảo.

Bảng giá bê tông tươi SÀI GÒN cập nhật ngày 27/11/2023 giúp quý khách hàng lựa chọn mác bê tông thương phẩm phù hợp.

STT MÁC BÊ TÔNG TƯƠI TIÊU CHUẨN ĐỘ SỤT [CM] ĐVT ĐƠN GIÁ [VNĐ/M3] 1 Giá bê tông tươi M50R28 Đá 1×2 10±2 m3 500.000 2 Giá bê tông tươi M75R28 Đá 1×2 10±2 m3 500.000 3 Giá bê tông tươi M100R28 Đá 1×2 10±2 m3 1.070.000 4 Giá bê tông tươi M150R28 Đá 1×2 10±2 m3 1.180.000 5 Giá bê tông tươi M200R28 Đá 1×2 10±2 m3 1.220.000 6 Giá bê tông tươi M250R28 Đá 1×2 10±2 m3 1.270.000 7 Giá bê tông tươi M300R28 Đá 1×2 10±2 m3 1.320.000 8 Giá bê tông tươi M350R28 Đá 1×2 10±2 m3 1.380.000 9 Giá bê tông tươi M400R28 Đá 1×2 10±2 m3 1.440.000 10 Giá bê tông tươi M450R28 Đá 1×2 10±2 m3 1.500.000 11 Giá bê tông tươi M500R28 Đá 1×2 10±2 m3 1.570.000 12 Tăng độ sụt +2 m3 25.000 13 Phụ gia đông kết nhanh R7 m3 70.000 14 Phụ gia đông kết nhanh R14 m3 50.000 15 Phụ gia chống thấm B10 m3 120.000 16 Phụ gia chống thấm B8 m3 90.000 17 Bơm < 28m3 Ca 2.700.000 18 Bơm > 28m3 m3 100.000

Giá bê tông tươi mác 250

Lưu ý:

Trên đây là bảng giá chung nhất trên thị trường Hồ Chí Minh. Tùy vào từng khu vực, xa trạm hay gần trạm, loại mác bê tông nào, có phụ gia đi kèm hay không và mỗi quận, huyện tại Hồ Chí Minh đều có mức giá khác nhau [thay đổi ít] vì vậy, khi khách hàng có nhu cầu cần mua bê tông tươi hãy liên hệ HOTLINE: 0974.581.641 để được báo giá cụ thể cho từng công trình.

Giá bê tông còn ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố

Nguồn nguyên vật liệu đầu vào

Sản phẩm bê tông tươi chủ yếu được tạo thành từ: cát, đá, xi măng và một số phụ gia khác. Mỗi đơn vị sẽ nhập nguyên liệu từ nhiều nguồn khác nhau. Và chất lượng từ xi măng, đá, cát sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến giá và chất lượng của bê tông tươi.

Quan trọng là đơn vị nào chọn được nhà cung cấp vật liệu uy tín, rõ nguồn gôc, chất lượng đảm bảo để mỗi sản phẩm bê tông được tạo ra sẽ ổn định về độ bền, mịn và chịu lực của loại bê tông đó.

Độ chịu nén của bê tông [mác bê tông]

Để đo được sức chịu nén của bê tông theo từng loại mác người ta sẽ cắt mẫu bê tông vuông có kích thước 15 x15 x15cm và cho vào máy nén. Sức nặng mà khối bê tông mẫu có thể chịu được tính bằng đơn vị kg sẽ chính là con số của mác bê tông ấy.

Sức nén của khối bê tông mẫu đó sẽ ảnh hưởng đến độ bền, độ cứng của bê tông đó, sức nén càng cao thì giá thành càng cao.

Ví dụ: mác bê tông 250 thì lực chịu nén của khối bê tông đó là 250kg và giá bê tông tươi mác 250 là 1.200.000 đ/m3. Cường độ mác bê tông càng cao thì sức chịu nén càng tăng và giá sẽ tăng theo. Có nhiều loại mác bê tông, sắp xếp theo độ bền tăng dần từ: mác 150 -> mác 200 -> mác 250 ->mác 300 -> mác 350 -> mác 400 -> mác 450,…

Khách hàng cần báo giá bê tông tươi tại các quận, huyện trong TPHCM vui lòng liên hệ trực tiếp để nhân viên báo giá tốt nhất.

\=>>> Hotline: 0974.581.641

Chất phụ gia bê tông

Ngoài vật liệu sản xuất bê tông ảnh hưởng tới giá thì các chất phụ gia cho vào trong quá trình sản xuất bê tông tươi cũng làm thay đổi giá bê tông.

Có rất nhiều loại phụ gia được sử dụng trong việc hỗ trợ những tác dụng khi dùng bê tông vào công trình xây dựng. Tuy nhiên, chúng tôi sẽ đưa ra những loại nào hay được sử dụng thường xuyên để khách hàng hiểu rõ hơn.

Phụ gia đông kết nhanh R7, R4: Loại phụ gia này khi được cho vào hỗn hợp bê tông tươi sẽ giúp cho quá trình đông kết của bê tông được diễn ra nhanh hơn. Thông thường, bê tông tươi bình thường đạt đúng cường độ khoảng từ 14 đến 28 ngày. Nếu bạn muốn đẩy nhanh tiến độ thi công và những công trình ngoài trời ảnh hưởng thời tiết thì sẽ dụng loại phụ gia này.

Phụ gia chống thấm B6, B8: Loại phụ gia này giúp bảo vệ lớp bê tông khỏi yếu tố thời tiết, tăng tuổi thọ và độ mịn của bê tông.

Tất cả các loại phụ gia trên đều có tác dụng và những lợi ích riêng. Tuy nhiên, phụ gia trong bê tông thường không bắt buộc. Ngoại trừ những công trình chịu sự tác động bởi yếu tố bên ngoài thì nên dùng thêm vào hỗn hợp bê tông tươi. Và những loại phụ gia này có gí riêng của từng loại. Chúng tôi sẽ cung cấp bảng giá ở trong bài này cho khách hiểu rõ.

bao nhiêu là vấn đề rất nhiều người quan tâm khi xây dựng công trình. Để có một công trình bền bỉ với thời gian bạn không chỉ cần quan tâm bê tông tươi bao nhiêu tiền 1 khối mà còn cần quan tâm đến chất lượng và đơn vị cung cấp. Những thông tin trong bài viết dưới đây từ công ty Bê Tông Phúc Bình sản xuất cung cấp bê tông trộn sẵn [bê tông tươi] sẽ giúp bạn có thêm những kiến thức hữu ích nhất về bê tông tươi bao nhiêu 1 khối [m3] hiện nay nhé.

Bê tông tươi tiếng anh là gì?

Bê tông tươi còn được gọi với tên tiếng anh là Ready Mixed Concrete. Loại bê tông này bao gồm các nguyên liệu như cát, đá, xi măng, nước và các chất phụ gia khác. Bê tông được trộn theo tỷ lệ tiêu chuẩn với những cường độ khác nhau.

Hiện nay sản phẩm này được ứng dụng nhiều trong các công trình, các tòa nhà lớn hay nhà dân dụng. Sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội, bê tông thương phẩm mang đến cho người dùng rất nhiều những lợi ích, giúp rút ngắn thời gian thi công và mang lại hiệu quả cao hơn so với bê tông trộn tay truyền thống.

Tham khảo: 1 khối bê tông tươi nặng bao nhiêu

Đổ bê tông tươi có tốt không?

Đổ bê tông tươi có tốt không? Sử dụng bê tông tươi cho công trình có tốt hay không còn phụ thuộc vào từng mục đích sử dụng của bạn. Sản phẩm này có nhiều ưu điểm và có những hạn chế nhất định.

Ưu điểm:

  • Tiện lợi cho người dùng vì được trộn sẵn.
  • Bê tông đảm bảo độ mịn với tỷ lệ pha trộn chính xác lên đến 99,9%.
  • Đảm bảo vệ sinh môi trường và có thể sử dụng cho những khu vực chật hẹp như trong ngõ nhỏ, phố đông dân cư.
  • Bê tông tươi được trộn với trang thiết bị máy móc hiện đại nên đảm bảo chất lượng cao cho công trình.
  • Giá thành hợp lý, phù hợp với mọi người dùng.

Nhược điểm:

  • Khối lượng bê tông thương phẩm nhiều nên không thực sự phù hợp với các công trình nhỏ.
  • Bê tông tươi dễ bị trộn phụ gia nếu không tìm được địa chỉ cung cấp uy tín.
  • Trong quá trình sử dụng bê tông thương phẩm, không kịp tưới nước có thể bị nổ hay nứt mặt bê tông.
  • Đối với những công trình nhỏ như nhà dân dụng không nên sử dụng bê tông tươi. Những công trình lớn cần số lượng bê tông nhiều, chất lượng cao, thời gian thi công nhanh chóng, chi phí thấp thì bê tông tươi chính là sự lựa chọn tốt nhất.

Xem bài viết: Giá đổ bê tông tươi

Bê tông tươi có mấy loại?

Có khá nhiều loại bê tông khác nhau, việc chia loại bê tông sẽ phụ thuộc vào tỷ lệ nguyên liệu có trong bê tông. Có một số loại bê tông phổ biến như mác 100, 150, 200, 250, 300, 350, 400.

Cụ thể các loại bê tông có tỷ lệ xi măng, cát vàng, đá và nước như sau:

  • Bê tông tươi mác 100 [Đá 4×6] có tỉ lệ xi măng 200kg, cát vàng 0,531m3, đá 0,936m3, nước 170 lít.
  • Bê tông tươi mác 150 [Đá 4X6] có tỉ lệ xi măng 257.5kg, cát vàng 0.513m3, đá 0.922m3 và nước 170 lít.
  • Bê tông tươi mác 150 [Đá 1X2] có tỉ lệ xi măng 288kg, cát vàng 10.505m3, đá 0.9132m3 và nước 189.6 lít.
  • Bê tông tươi mác 200 [Đá 1X2] có tỉ lệ xi măng 350kg, cát vàng 0.48m3, đá 0.899m3 và nước 189.6 lít.
  • Bê tông tươi mác 250 [Đá 1X2] có tỉ lệ xi măng 415kg, cát vàng 0.45m3, đá 0.9m3 và nước 189.6 lít.
  • Bê tông tươi mác 300 [Đá 1X2] có tỉ lệ xi măng 450kg, cát vàng 0.45m3, đá 0.887m3 và nước 178.4 lít.
  • Bê tông tươi mác 150 [Đá 2X4] có tỉ lệ xi măng 272kg, cát vàng 0.5084m3, đá 0.913m3 và nước 180 lít.
  • Bê tông tươi mác 200 [Đá 2X4] có tỉ lệ xi măng 330kg, cát vàng 0.482m3, đá 0.913 và nước 180 lít.
  • Bê tông tươi mác 250 [Đá 2X4] có tỉ lệ xi măng 393kg, cát vàng 0.4633m3, đá 0.913m3 và nước 180 lít.
  • Bê tông tươi mác 300 [Đá 2X4] có tỉ lệ xi măng 466 kg, cát vàng 0.4243m3, đá 0.87m3 và nước 184.5 lít.

Bê tông tươi cho các công trình xây dựng?

Bê tông tươi được đánh giá rất cao về sự chắc chắn, bền bỉ. Các công trình từ nhỏ đến lớn hiện nay như làm móng, sàn, chung cư,…đều ưu tiên sử dụng bê tông thương phẩm nhờ khả năng chịu lực tác động tốt, chất lượng bền bỉ theo thời gian.

Mỗi công trình xây dựng có thể lựa chọn những loại bê tông khác nhau như mác 100, mác 200, mác 250,…Mỗi loại lại có những đặc điểm và giá thành khác nhau. Tùy vào nhu cầu sử dụng của công trình bạn sẽ được tư vấn loại bê tông tươi phù hợp nhất.

Xem ngay: Xe bê tông tươi bao nhiêu khối

1 xe bê tông tươi hay 1 khối [m3] bê tông tươi bao nhiêu tiền?

Giá tiền của bê tông tươi được tính dựa vào số khối được sử dụng cho công trình. Mỗi loại mác bê tông sẽ có cường độ chịu nén và giá thành khác nhau. Ví dụ bạn có thể tính toán dựa trên 1m3 bê tông tươi giá bao nhiêu để có thể cân đối về tài chính.

1 xe bê tông bao nhiêu khối?

Xe bê tông có các loại lớn, nhỏ với sức chứa từ 6m3 đến 10 khối bê tông. Với diện tích sàn 100m2 và đổ bê tông độ dày 10 phân thì 1m3 bê tông nặng 2700kg sẽ đổ được khoảng 10m2 sàn. Thay vì quan tâm 1 xe bao nhiêu khối bê tông bạn nên tìm hiểu 1m3 bê tông tươi bao nhiêu tiền để có thể tính được chi phí cho sàn nền.

Bê tông tươi bao nhiêu tiền 1 khối?

1 khối bê tông tươi bao nhiêu tiền chính là mối quan tâm của rất nhiều người. Mỗi loại bê tông tươi ứng với các mác lại có mức giá khác nhau. Tuy nhiên bạn có thể tham khảo báo giá dưới đây để tính toán giá thành sao cho hợp lý với khả năng tài chính của mình và trả lời được câu hỏi 1 khối bê tông tươi giá bao nhiêu năm 2021.

  • Giá bê tông tươi mác 100 tiêu chuẩn đá 1×2 có đơn giá khoảng 1.030.000 đồng/m3.
  • Giá bê tông tươi mác 150 tiêu chuẩn đá 1×2 có đơn giá khoảng 1.080.000 đồng/m3.
  • Giá bê tông tươi mác 200 tiêu chuẩn đá 1×2 có đơn giá khoảng 1.130.000 đồng/m3.
  • Giá bê tông tươi mác 250 tiêu chuẩn đá 1×2 có đơn giá khoảng 1.180.000 đồng/m3.
  • Giá bê tông tươi mác 300 tiêu chuẩn đá 1×2 có đơn giá khoảng 1.240.000 đồng/m3.
  • Giá bê tông tươi mác 350 tiêu chuẩn đá 1×2 có đơn giá khoảng 1.300.000 đồng/m3.
  • Giá bê tông tươi mác 400 bạn có thể liên hệ Phúc Bình để được báo giá chính xác nhất.

Lưu ý:

  • Mức giá trên đã bao gồm phí VAT và phí vận chuyển.
  • Trên đây là MỨC GIÁ THAM KHẢO, tùy từng thời gian mà giá thành có thể thay đổi.
  • Ngoài mức giá bê tông tươi, chất lượng là yếu tố không nên bỏ qua để có một sản phẩm chắc chắn, bền bỉ cho công trình. Cùng với việc tìm hiểu bê tông tươi bao nhiêu 1 khối bạn nên tìm đến những đơn vị uy tín để mua được sản phẩm tốt nhất.

Liên hệ ngay công ty Bê Tông Phúc Bình để được báo giá bê tông tươi bao nhiêu 1 khối ngay Hotline 0915.961.679

Thường 1 xe bê tông chở được bao nhiêu khối?

Tuỳ vào xe lớn, nhỏ sẽ có sức chứa bê tông nhiều, ít khác nhau. Thông thường các loại xe bê tông hiện nay chở được từ 6 đến khoảng 10 khối bê tông.

Đổ 1m3 bê tông cần bao nhiêu cát, đá, xi măng và nước?

1 khối bê tông mác 150 cần bao nhiêu cát, đá, xi măng và nước

1 khối bê tông mác 150 cần 288,025kg xi măng, 0,505m3 cát vàng, 0,913m3 đá và 185 lít nước.

1 khối bê tông mác 200 cần bao nhiêu cát, đá, xi măng và nước

1 khối bê tông mác 200 cần 350,550kg xi măng, 0,481m3 cát vàng, 0,9m3 đá 1x2cm và 185 lít nước.

1 khối bê tông mác 250 cần bao nhiêu cát, đá, xi măng và nước

1 khối bê tông mác 250 cần 415,125kg xi măng, 0,455m3 cát vàng, 0,887m3 đá 1x2cm và 185 lít nước.

Lưu ý:

Tỷ lệ nước vữa có ý nghĩa rất quan trọng vì nước ít sẽ khiến hồ vữa khô và khó khăn khi thi công. Nếu nước nhiều hồ nhão mác bê tông sẽ lâu phát triển hơn. Thực chất không có công thức cố định nào khi phân chia tỷ lệ nước mà còn phụ thuộc vào những yếu tố như lượng xi măng, độ ẩm của cát để chia tỷ lệ chính xác nhất.

Bảng giá cát, đá, xi măng để xác định chi phí

Giá cát đổ bê tông

Cát hạt vàng có màu vàng rất đặc trưng với mỗi hạt có kích thước khoảng 1,5- 3mm. Nguyên liệu này không lẫn tạp chất và thành phần đạt chuẩn nên được sử dụng rất nhiều khi đổ bê tông thương phẩm. Sử dụng cát vàng đổ bê tông tươi sẽ giúp sàn nhanh khô và bê tông chắc chắn. Tuy nhiên loại cát này có kích thước quá to nên dễ khiến bề mặt không được láng mịn.

Giá cát hạt vàng hiện nay khoảng 360.000 đồng/m3.

Giá đá 1x2cm

Đá 1x2cm thường có hai loại là đá đen và đá xanh. Loại đá này có nhiều kích cỡ khác nhau như 10xx28mm, 10xx25mm, hay 10xx22mm,…Sản phẩm này thường được dùng để đổ bê tông tươi làm nhà cao tầng hay các con đường quốc lộ.

  • Giá đá 1x2cm đen là 250.000đ/m3.
  • Giá đá 1x2cm xanh là 350.000đ/m3.

Giá xi măng

Xi măng tồn tại ở dạng bột mịn được chia theo tỷ lệ thích hợp khi kết hợp với các nguyên vật liệu và chất phụ gia khác. Khi trộn với các thành phần khác nó sẽ cứng như đá và có thể chịu được lực tác động cao. Dưới đây là mức giá tham khảo của một số loại xi măng khi bạn có nhu cầu sử dụng để đổ bê tông tươi.

  • Xi măng holcim [saomai] có giá 79.000đ/bao 50kg.
  • Xi măng Hà Tiên po40 có giá 77.000đ/bao 50kg.
  • Xi măng Fico có giá 71.000đ/bao 50kg.

Giá 1 khối bê tông mác 150

Giá 1 khối bê tông mác 150 bằng tổng các thành phần xi măng, đá 1x2cm và cát hạt vàng cộng lại. Như vậy ta có thể tính như sau:

  • Xi măng: 288,025 Kg x 79.000đ/50kg = 455.079 đồng.
  • Đá 1x2cm: 0,913 m³ x 350.000đ/1m³ = 319.550 đồng.
  • Cát hạt vàng: 0,505 m³ x 360.000đ/1 m³ = 181.800 đồng.
  • Tổng đơn giá 1 khối bê tông mác 150 có thể tạm tính là khoảng 956.429 đồng.

Giá 1 khối bê tông mác 200

Giá 1 khối bê tông mác 200 tính theo đơn giá tham khảo cho kết quả như sau:

  • Xi măng: 350,550kg x 79.000đ/50Kg = 553.869 đồng.
  • Đá 1x2cm: 0,9 m³ x 350.000đ/1 m³ = 315.000 đồng.
  • Cát hạt vàng: 0,481 m³ x 360.000đ/1 m³ = 173.160 đồng.
  • Tổng giá cho 1 khối bê tông mác 200 sẽ rơi vào khoảng 1.042.029 đồng

Giá 1 khối bê tông mác 250

Với bê tông mác 250 bạn có thể tham khảo giá bằng cách tính ví dụ dưới đây:

  • Xi măng: 415,125 Kg x 79.000đ/50kg= 655.897 đồng.
  • Đá 1x2cm: 0,887 m³ x 350.000đ/1 m³ = 310.450 đồng.
  • Cát hạt vàng: 0,455 m³ x 360.000đ/1 m³ = 163.800 đồng.
  • Như vậy với tính toán như trên, tổng 1 khối bê tông mác 250 là khoảng 1.130.147 đồng

Lưu ý: Trên đây chỉ là giá tham khảo. Bạn muốn được báo giá 1 khối bê tông tươi giá bao nhiêu chi tiết và đúng nhất hãy liên hệ theo Hotline 0915 961 679. Xin cảm ơn!!

Tổng Kết

Trên thị trường hiện nay có rất nhiều đơn vị cung cấp bê tông tươi các loại. Tuy nhiên không phải địa chỉ nào cũng đáng tin cậy để bạn mua bê tông tươi chính hãng chất lượng phục vụ cho nhu cầu xây dựng công trình của mình.

Với kinh nghiệm nhiều năm trong lĩnh vực cung cấp các sản phẩm vật liệu xây dựng, Công ty Bê Tông Phúc Bình chính là gợi ý cho bạn khi có nhu cầu mua bê tông tươi. Chúng tôi cung cấp đến người dùng nhiều loại mác bê tông đáp ứng yêu cầu sử dụng của mọi công trình.

Đội ngũ kỹ sư lành nghề cùng dịch vụ tận tâm của Bê Tông Phúc Bình chắc chắn sẽ mang đến cho bạn sự hài lòng. Giá thành cạnh tranh, chất lượng bê tông được đảm bảo không pha trộn, mang đến cho công trình sự chắc chắn, bền bỉ theo thời gian.

Bê tông tươi mác 200 giá bao nhiêu tiền một khối?

Gía 1m3 bê tông tươi mác 200 có giá giao động là từ: 1.020.000 đồng/m3. Ngoài ra, với một số khu vực xa trạm trộn như: Huyện Tân Phú, Huyện Cẩm Phả, Tỉnh Tây Ninh, … giá bê tông mác 200 sẽ giao động từ 1.100.00 – 1.150.000.

1 khối bê tông mác 250 bao nhiêu tiền?

Gía bê tông tươi Mác 250 giá là từ 1.060.000 đ/m3. Gía bê tông tươi Mác 300 giá là từ 1.120.000 đ/m3. Gía bê tông tươi Mác 350 giá là từ 1.180.000 đ/m3. Gía 1m3 bê tông tươi mác 250 có giá giao động là từ 1.060.000 đồng/m3.

1 khối bê tông trộn tay giá bao nhiêu?

Chi phí khi đổ bê tông tươi so với bê tông trộn thủ công.

Đổ bê tông tươi bao nhiêu tiền?

Giá 1m3 bê tông tươi mác 200 là: 1.150.000 đ/m3. Giá 1m3 bê tông tươi mác 250 là: 1.200.000 đ/m3. Giá 1m3 bê tông tươi mác 300 là: 1.260.000 đ/m3. Giá 1m3 bê tông tươi mác 350 là: 1.320.000 đ/m3.

Chủ Đề