Giá vàng 18k hôm nay bao nhiêu một chỉ năm 2024

Bieudogiavang.vn cung cấp cho độc giả các thông tin nhanh nhất và chính xác nhất về giá vàng quốc tế cũng như trong nước từ các tổ chức lớn, uy tín theo thời gian thực dưới dạng bảng và biểu đồ, giúp nhà đầu tư có được bức tranh tổng thể về thị trường vàng từ quá khứ, hiện tại cho đến tương lai.

Tại thời điểm khảo sát lúc 5h00 ngày 20/1/2024, giá vàng hôm nay 20 tháng 1 trên sàn giao dịch của một số công ty như sau:

Giá vàng 9999 hôm nay được DOJI được niêm yết ở mức 74,25 triệu đồng/lượng mua vào và 76,75 triệu đồng/lượng bán ra.

Còn tại Công ty Vàng bạc đá quý Mi Hồng, giá vàng Mi Hồng thời điểm khảo sát niêm yết giá vàng SJC ở mức 74,70 – 75,90 triệu đồng/lượng [mua vào - bán ra].

Giá vàng SJC tại Công ty TNHH Bảo Tín Minh Châu cũng được doanh nghiệp giao dịch ở mức 74,30 – 76,70 triệu đồng/lượng [mua vào - bán ra]. Còn tại Bảo Tín Mạnh Hải đang được giao dịch ở mức 74,30 – 76,90 triệu đồng/lượng [mua vào – bán ra].

Giá vàng hôm nay ngày 20/1/2024, giá vàng SJC, giá vàng 9999, giá vàng 24k, giá vàng 18k 20/1/2024. Ảnh: Cấn Dũng

Bảng giá vàng hôm nay 20/1/2024 mới nhất như sau:

Giá vàng hôm nay Ngày 20/1/2024 [Triệu đồng/lượng] Chênh lệch [nghìn đồng/lượng] Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra SJC tại Hà Nội 74,30 76,82 +300 +300 Tập đoàn DOJI 74,25 76,75 +300 +300 Mi Hồng 74,70 75,90 +200 +400 PNJ 74,30 76,90 +300 +600 Vietinbank Gold 74,30 76,82 +300 +300 Bảo Tín Minh Châu 74,30 76,70 +200 +250 Bảo Tín Mạnh Hải 74,30 76,90 +300 +180

Giá vàng Doji hôm nay giao dịch tại các cửa hàng

Cập nhật: 20/1/2023 - Website nguồn trangsuc.doji.vn cung cấp

Giá vàng trong nướcMuaBánDOJI HN lẻ74,250,00076,750,000DOJI HCM lẻ74,250,00076,750,000DOJI HCM buôn74,250,00076,750,000Vàng 24k [nghìn/chỉ]6,350,0006,470,000Giá Nguyên Liệu 18K4,365,000-Giá Nguyên Liệu 16K3,925,000-Giá Nguyên Liệu 15K3,746,000-Giá Nguyên Liệu 14K3,155,000-Giá Nguyên Liệu 10K2,613,000-Nhẫn Tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng6,390,0006,495,000Âu Vàng Phúc Long74,250,00076,750,000

Giá vàng PNJ Tây Nguyên hôm nay giao dịch tại các cửa hàng

Cập nhật: 20/1/2023 08:04- Website nguồn pnj.com.vn cung cấp

Loại vàng | ĐVT: 1.000đ/ChỉGiá muaGiá bánVàng miếng SJC 999.97,4307,690Nhẫn Trơn PNJ 999.96,2606,380Vàng Kim Bảo 999.96,2606,380Vàng Phúc Lộc Tài 999.96,2606,385Vàng nữ trang 999.96,2506,330Vàng nữ trang 9996,2446,324Vàng nữ trang 996,1776,277Vàng 750 [18K]4,6234,763Vàng 585 [14K]3,5783,718Vàng 416 [10K]2,5082,648Vàng miếng PNJ [999.9]6,2606,385Vàng 916 [22K]5,7585,808Vàng 650 [15.6K]3,9904,130Vàng 680 [16.3K]4,1794,319Vàng 610 [14.6K]3,7363,876Vàng 375 [9K]2,2492,389Vàng 333 [8K]1,9642,104

Cập nhật giá vàng Đắk Nông hôm nay 20/1/2024

Cập nhật lúc: 09:38:01 20/01/2024 Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.comLoại vàngGiá muaGiá bánChênh lệchVàng SJC 1L - 10L - 1KG73,860,000 ▼500K76,860,000 3,000,000Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ62,710,000 ▲50K63,910,000 ▲100K1,200,000Vàng nhẫn SJC 99,99 0,3 chỉ, 0,5 chỉ62,710,000 ▲50K64,010,000 ▲100K1,300,000Vàng nữ trang 99,99%62,610,000 ▲50K63,610,000 ▲100K1,000,000Vàng nữ trang 99%61,681,000 ▲99K62,981,000 ▲99K1,300,000Vàng nữ trang 75%45,877,000 ▲75K47,877,000 ▲75K2,000,000Vàng nữ trang 58,3%35,263,000 ▲58K37,263,000 ▲58K2,000,000Vàng nữ trang 41,7%24,713,000 ▲42K26,713,000 ▲42K2,000,000Giá vàng tại Eximbank73,560,000 76,060,000 2,500,000Giá vàng tại chợ đen73,860,000 ▼500K76,860,000 3,000,000

Cập nhật giá vàng Hà Nội hôm nay 20/1/2024

Cập nhật lúc: 09:38:01 20/01/2024 Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.comLoại vàngGiá muaGiá bánChênh lệchVàng SJC 1L - 10L - 1KG73,860,000 ▼500K76,860,000 3,000,000Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ62,710,000 ▲50K63,910,000 ▲100K1,200,000Vàng nhẫn SJC 99,99 0,3 chỉ, 0,5 chỉ62,710,000 ▲50K64,010,000 ▲100K1,300,000Vàng nữ trang 99,99%62,610,000 ▲50K63,610,000 ▲100K1,000,000Vàng nữ trang 99%61,681,000 ▲99K62,981,000 ▲99K1,300,000Vàng nữ trang 75%45,877,000 ▲75K47,877,000 ▲75K2,000,000Vàng nữ trang 58,3%35,263,000 ▲58K37,263,000 ▲58K2,000,000Vàng nữ trang 41,7%24,713,000 ▲42K26,713,000 ▲42K2,000,000Giá vàng tại Eximbank73,560,000 76,060,000 2,500,000Giá vàng tại chợ đen73,860,000 ▼500K76,860,000 3,000,000

Cập nhật giá vàng Thành phố Hồ Chí Minh hôm nay 20/1/2024

Cập nhật lúc: 09:38:01 20/01/2024 Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.comLoại vàngGiá muaGiá bánChênh lệchVàng SJC 1L - 10L - 1KG73,860,000 ▼500K76,860,000 3,000,000Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ62,710,000 ▲50K63,910,000 ▲100K1,200,000Vàng nhẫn SJC 99,99 0,3 chỉ, 0,5 chỉ62,710,000 ▲50K64,010,000 ▲100K1,300,000Vàng nữ trang 99,99%62,610,000 ▲50K63,610,000 ▲100K1,000,000Vàng nữ trang 99%61,681,000 ▲99K62,981,000 ▲99K1,300,000Vàng nữ trang 75%45,877,000 ▲75K47,877,000 ▲75K2,000,000Vàng nữ trang 58,3%35,263,000 ▲58K37,263,000 ▲58K2,000,000Vàng nữ trang 41,7%24,713,000 ▲42K26,713,000 ▲42K2,000,000Giá vàng tại Eximbank73,560,000 76,060,000 2,500,000Giá vàng tại chợ đen73,860,000 ▼500K76,860,000 3,000,000

Cập nhật giá vàng Thanh Hóa hôm nay 20/1/2024

Cập nhật lúc: 09:38:01 20/01/2024 Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.comLoại vàngGiá muaGiá bánChênh lệchVàng SJC 1L - 10L - 1KG73,860,000 ▼500K76,860,000 3,000,000Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ62,710,000 ▲50K63,910,000 ▲100K1,200,000Vàng nhẫn SJC 99,99 0,3 chỉ, 0,5 chỉ62,710,000 ▲50K64,010,000 ▲100K1,300,000Vàng nữ trang 99,99%62,610,000 ▲50K63,610,000 ▲100K1,000,000Vàng nữ trang 99%61,681,000 ▲99K62,981,000 ▲99K1,300,000Vàng nữ trang 75%45,877,000 ▲75K47,877,000 ▲75K2,000,000Vàng nữ trang 58,3%35,263,000 ▲58K37,263,000 ▲58K2,000,000Vàng nữ trang 41,7%24,713,000 ▲42K26,713,000 ▲42K2,000,000Giá vàng tại Eximbank73,560,000 76,060,000 2,500,000Giá vàng tại chợ đen73,860,000 ▼500K76,860,000 3,000,000

Cập nhật giá vàng Nghệ An hôm nay 20/1/2024

Cập nhật lúc: 09:38:01 20/01/2024 Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.comLoại vàngGiá muaGiá bánChênh lệchVàng SJC 1L - 10L - 1KG73,860,000 ▼500K76,860,000 3,000,000Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ62,710,000 ▲50K63,910,000 ▲100K1,200,000Vàng nhẫn SJC 99,99 0,3 chỉ, 0,5 chỉ62,710,000 ▲50K64,010,000 ▲100K1,300,000Vàng nữ trang 99,99%62,610,000 ▲50K63,610,000 ▲100K1,000,000Vàng nữ trang 99%61,681,000 ▲99K62,981,000 ▲99K1,300,000Vàng nữ trang 75%45,877,000 ▲75K47,877,000 ▲75K2,000,000Vàng nữ trang 58,3%35,263,000 ▲58K37,263,000 ▲58K2,000,000Vàng nữ trang 41,7%24,713,000 ▲42K26,713,000 ▲42K2,000,000Giá vàng tại Eximbank73,560,000 76,060,000 2,500,000Giá vàng tại chợ đen73,860,000 ▼500K76,860,000 3,000,000

Cập nhật giá vàng Đồng Nai hôm nay 20/1/2024

Cập nhật lúc: 09:38:01 20/01/2024 Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.comLoại vàngGiá muaGiá bánChênh lệchVàng SJC 1L - 10L - 1KG73,860,000 ▼500K76,860,000 3,000,000Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ62,710,000 ▲50K63,910,000 ▲100K1,200,000Vàng nhẫn SJC 99,99 0,3 chỉ, 0,5 chỉ62,710,000 ▲50K64,010,000 ▲100K1,300,000Vàng nữ trang 99,99%62,610,000 ▲50K63,610,000 ▲100K1,000,000Vàng nữ trang 99%61,681,000 ▲99K62,981,000 ▲99K1,300,000Vàng nữ trang 75%45,877,000 ▲75K47,877,000 ▲75K2,000,000Vàng nữ trang 58,3%35,263,000 ▲58K37,263,000 ▲58K2,000,000Vàng nữ trang 41,7%24,713,000 ▲42K26,713,000 ▲42K2,000,000Giá vàng tại Eximbank73,560,000 76,060,000 2,500,000Giá vàng tại chợ đen73,860,000 ▼500K76,860,000 3,000,000

Bảng giá vàng SJC Phú Quý

Cập nhật lúc: 16:49:03 15/01/2024 Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.comKhu vựcLoại vàngGiá muaGiá bánChênh lệchHà NộiSJC74,050,000 ▲100K76,500,000 ▼350K2,450,000TTPQ63,750,000 ▲550K64,850,000 ▲500K1,100,000TPQ63,750,000 ▲550K64,850,000 ▲500K1,100,00024K63,150,000 ▼50K64,550,000 ▲200K1,400,00099963,050,000 ▲350K64,450,000 ▲350K1,400,0009962,500,000 ▼100K63,900,000 ▼100K1,400,0009861,850,000 ▼150K63,250,000 ▼150K1,400,000BAC70,000,000 ▲8,650K79,000,000 ▲16,250K9,000,000V999962,800,000 ▼7,200K64,200,000 ▼14,800K1,400,000

Bảng giá vàng Bảo Tín Minh Châu

Cập nhật lúc: 09:35:17 20/01/2024 Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.comKhu vựcLoại vàngGiá muaGiá bánChênh lệchVàng Rồng Thăng LongVÀNG MIẾNG VRTL64,130,000 ▲50K65,180,000 ▲100K1,050,000NHẪN TRÒN TRƠN64,130,000 ▲50K65,180,000 ▲100K1,050,000Vàng SJCVÀNG MIẾNG SJC74,050,000 ▼250K76,650,000 ▼50K2,600,000Vàng Thị TrườngVÀNG NGUYÊN LIỆU63,250,000 ▲50K

Bảng giá vàng Mi Hồng được cập nhật mới nhất ngày hôm nay

Cập nhật lúc: 09:35:17 20/01/2024 Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.comKhu vựcLoại vàngGiá muaGiá bánChênh lệchHồ Chí MinhSJC74,700,000 75,700,000 ▼200K1,000,00099962,300,000 ▲100K63,300,000 ▲100K1,000,00098561,300,000 ▲100K62,300,000 ▲100K1,000,00098061,000,000 ▲100K62,000,000 ▲100K1,000,00095058,600,000 ▲100K 75044,100,000 ▲100K45,300,000 ▲100K1,200,00068038,800,000 ▲100K40,000,000 ▲100K1,200,00061037,800,000 ▲100K39,000,000 ▲100K1,200,000

Bảng giá vàng Sinh Diễn hôm nay

Cập nhật lúc: 09:35:24 20/01/2024 Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.comLoại vàngGiá muaGiá bánChênh lệchNhẫn tròn 99.9%63,000,000 64,300,000 1,300,000Nhẫn vỉ 99.99%63,300,000 64,600,000 1,300,000Vàng Ý PT 18K45,000,000 60,000,000 15,000,000Vàng 15K35,000,000 42,500,000 7,500,000Vàng 14K33,000,000 41,500,000 8,500,000Vàng 10K24,000,000 32,000,000 8,000,000Bạc55,000,000 90,000,000 35,000,000Thần Tài 99.99%63,300,000 64,600,000 1,300,000

Giá vàng tại các ngân hàng

Cập nhật lúc: 07:42:07 20/01/2024 Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.comLoại vàngGiá muaGiá bánChênh lệchVàng miếng SJC 99,99 [loại 10 chỉ series 2 ký tự chữ và 1-2-5 chỉ]73,500,000 76,000,000 2,500,000Vàng miếng SJC 99,99 [loại 10 chỉ series 1 ký tự chữ]73,160,000 76,000,000 2,840,000

Giá vàng thế giới hôm nay 20/1/2024 và biểu đồ biến động giá vàng thế giới 24h qua

Theo Kitco, giá vàng thế giới ghi nhận lúc 5h00 hôm nay theo giờ Việt Nam giao ngay ở mức 2.028,555 USD/ounce. Giá vàng hôm nay chênh lệch 5,91 USD/ounce so với giá vàng ngày hôm qua. Quy đổi theo tỷ giá hiện hành tại Vietcombank, vàng thế giới có giá khoảng 59,335 triệu đồng/lượng [chưa tính thuế, phí]. Như vậy, giá vàng miếng của SJC vẫn đang cao hơn giá vàng quốc tế là 14,965 triệu đồng/lượng.

Biểu đồ biến động giá vàng trong 24 giờ qua

Giá vàng thế giới ổn định trong phiên hôm nay, nhưng đang có xu hướng giảm mạnh trong tuần do nghi ngờ ngày càng tăng về việc Cục Dự trữ Liên bang Mỹ [FED] cắt giảm lãi suất sớm đã đè nặng lên kim loại màu vàng.

Giá vàng thỏi đã giảm mạnh xuống mức thấp nhất trong một tháng vào thứ Tư, nhưng đã tìm thấy một số hỗ trợ quanh mức 2.000 USD/ounce trong bối cảnh nhu cầu trú ẩn an toàn.

Vàng bị ảnh hưởng chủ yếu bởi các nhà giao dịch chuyển hướng sang đồng Đô la khi dữ liệu kinh tế mạnh mẽ và những bình luận theo hướng diều hâu từ các quan chức FED khiến thị trường tiếp tục đánh giá cao kỳ vọng về việc cắt giảm lãi suất vào tháng 3 của ngân hàng trung ương.

Tuy nhiên, kim loại màu vàng vẫn nhận được một số hỗ trợ từ nhu cầu trú ẩn an toàn khi xung đột quân sự ở Trung Đông leo thang sang những hướng đi mới. Trong khi lực lượng Mỹ và Anh tiếp tục đụng độ với nhóm Houthi do Iran dẫn đầu ở Biển Đỏ, căng thẳng giữa Iran và Pakistan lại gia tăng sau hàng loạt cuộc tấn công.

Vàng giao ngay giảm 0,1% xuống 2.028,555 USD/ounce, trong khi giá vàng kỳ hạn đáo hạn vào tháng 2 không đổi ở mức 2.022,75 USD/ounce. Cả hai công cụ này đều có khả năng giảm khoảng 1,4% trong tuần này. Vàng chìm khi các nhà giao dịch giảm mạnh đặt cược cắt giảm lãi suất trong tháng 3

Áp lực lên kim loại quý màu vàng chủ yếu đến từ kỳ vọng giảm dần rằng FED sẽ bắt đầu cắt giảm lãi suất ngay sau tháng 3/2024. Xu hướng này chỉ ra những trở ngại tiếp tục đối với kim loại quý do lãi suất cao hơn trong thời gian dài hơn, đẩy chi phí cơ hội của việc đầu tư vào vàng tăng lên.

Công cụ Fedwatch của CME cho thấy các nhà giao dịch định giá 51,9% cơ hội cắt giảm 25 điểm cơ bản trong tháng 3, giảm mạnh so với 70,2% cơ hội được thấy vào tuần trước.

Các nhà phân tích kỳ vọng các nhà giao dịch sẽ hạn chế hơn nữa sự nhiệt tình của họ, vì dữ liệu doanh số bán lẻ mạnh hơn mong đợi cho thấy khả năng phục hồi tiếp tục của nền kinh tế Mỹ.

Chủ tịch Cục Dự trữ FED chi nhánh Atlanta Ralph Binto cũng tham gia cùng một nhóm các quan chức cảnh báo không nên đặt cược vào việc cắt giảm lãi suất sớm và cho biết ông hy vọng ngân hàng sẽ chỉ bắt đầu cắt giảm lãi suất vào quý 3/2024.

Các nhà phân tích tại ING đã viết trong một ghi chú: “Hợp đồng tương lai quỹ FED vẫn có hơn 140 điểm cơ bản nới lỏng vào cuối năm và hơn 50% khả năng tăng lãi suất vào tháng 3, vì vậy vẫn có khả năng điều này sẽ được giải quyết trước khi chúng ta có thể bắt đầu nghĩ lại về việc nới lỏng”.

Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng tại Hà Nội:

1. Bảo Tín Minh Châu - 15 - 29 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hai Bà Trưng, Hà Nội

2. Công ty vàng bạc đá quý DOJI - 5 Lê Duẩn, Điện Biên, Ba Đình, Hà Nội

3. Chuỗi cửa hàng SJC khu vực miền Bắc - 18 Trần Nhân Tông, P.Nguyễn Du, Q.Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội

4. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Bắc - 222 Trần Duy Hưng, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội

5. Vàng bạc Phú Quý - Số 30 Trần Nhân Tông, Hai Bà Trưng, Hà Nội

6. Vàng bạc Ngọc Anh – Số 47 Lò Đúc, Phạm Đình Hổ, Hai Bà Trưng, Hà Nội

7. Vàng Quý Tùng – Số 102 Khương Đình, Thanh Xuân, Hà Nội

8. Bảo Tín Lan Vỹ - Số 84A, Trần Duy Hưng, Cầu Giấy, Hà Nội

9. Vàng bạc Hoàng Anh – Số 43 Thái Thịnh, Đống Đa, Hà Nội

10. Huy Thanh Jewelry - Số 23/100 [số cũ: Số 30A, ngõ 8], Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội

Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng tại TP. Hồ Chí Minh:

1. Tiệm vàng Mi Hồng - 306 Bùi Hữu Nghĩa, Phường 2, Quận Bình Thạnh, TP. HCM

2. Tiệm vàng Kim Ngọc Thủy - 466 Hai Bà Trưng, P. Tân Định, Q.1, TP. HCM

3. Công ty TNHH MTV Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - 418-420 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 5, Quận 3, TP. HCM

4. Vàng Bạc Đá Quý Tân Tiến - Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM

5. Vàng Bạc Đá Quý Ngọc Thẫm - Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM

6. Tiệm vàng Kim Thành Thảo - 209 Tân Hương, Phường Tân Quý, Quận Tân Phú, TP.HCM

7. Tiệm vàng Kim Thành Nam - 81A, Nguyễn Duy Trinh, Phường Bình Trưng Tây, Quận 2, TP.HCM

8. Tiệm vàng Kim Mai - 84C, Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP.HCM

9. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Nam - Gian hàng R011838, Tầng trệt TTTM Diamond Plaza, 34 Lê Duẩn, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM

10. Công ty vàng bạc đá quý DOJI - Tầng 1, Tòa nhà Opera View, số 161 Đồng Khởi, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM

Chủ Đề