Giải bài tập toán 9 bài 6 trang 10

Hướng dẫn Giải bài 6,7,8 trang 10, Đáp án bài 9,10,11,12,13,14,15,16 trang 11 SGK toán lớp 9 tập 1 [Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức] – Chương 1 Đại số lớp 9 tập 1: Căn bậc hai, căn bậc 3.

Ngoài bài tập trong Sách giáo khoa, còn có 7 bài tập làm thêm, ôn luyện về Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức có đáp án.

A. Lý thuyết căn thức bậc 2 và hằng đăng thức

B. Giải bài tập SGK căn thức bậc 2 và hằng đẳng thức toán lớp 9 tập 1 trang 10, 11

Bài 6 trang 10

Với giá trị nào của a thì mỗi căn thức sau có nghĩa:

a] √a/3               b] √-5a;

c] √4-a               d] √[3a+7]

Đáp án bài 6: 

a] √a/3  có nghĩa khi  a/3 ≥ 0 vì 3 > 0 nên a ≥ 0.

b] √-5a có nghĩa khi -5a ≥ 0 hay khi a ≤ 0.

c] √4-a  có nghĩa khi 4 – a ≥ 0 hay khi a ≤ 4.

d] √[3a+7] có nghĩa khi 3a + 7 ≥ 0 hay khi a ≥ – 7/3 .

Bài 7 trang 10

Bài 8

Rút gọn các biểu thức sau:

Đáp án:

Bài 9 trang 11 

Tìm x biết:

a] √x2 = 7 ;                 c] √x2 = │-8│;

c]  √4x2 = 6;                d]  √9x2 = │-12│

Đáp án bài 9:

a] Ta có  √x2 = │x│ nên  √x2 = 7 ⇔ │x│ = 7.

Vậy x = 7 hoặc x = -7.

b] HD: Chú ý rằng │-8│ = 8. ĐS: x = 8 hoặc x = -8.

c] HD: Chú ý rằng  4x2 =  [2x]2
Đáp số: x = 3 hoặc x = -3.

d] Đáp số: x = 4 hoặc x = -4.

Bài 10 trang 11 

Chứng minh:

Quảng cáo - Advertisements

Đáp án:

Bài 11

Tính:

a] √16.√25 + √196:√49;                    b] 36:  – √169;

c] 

d] 

Đáp án :

Bài 12.

Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa:

Đáp án bài 12:

a] ĐS: x ≥ -3,5.

b] ĐS: x ≤ 4/3 .

c] Điều kiện để

Vì 1 > 0 nên -1 + x > 0. Do đó c > 1.

d] Vì  x2 ≥ 0 với mọi giá trị của x nên 1 + x2 > 0 với mọi giá trị của x. Do đó √[1+x2 ]có nghĩa với mọi giá trị của x.

Bài 13

Rút gọn các biểu thức sau:

Đáp án:

a] Vì a < 0 nên  √a2 = │a│ = -a.

Do đó  2√a2 – 5a = -2a – 5a = -7a.

b] ĐS: 8a.

Bài 14 trang 11 toán 9 tập 1

Phân tích thành nhân tử:

a] x2 – 3.                         b]  x2 – 6;

c]  x2 + 2√3x + 3;            d]   x2 – 2√5x + 5.

Đáp án bài 14

HD. Chú ý rằng nếu a > 0 thì a = [√a]2

a]  x2 – 3 =  x2 – [√3]2= [x – √3][x + √3].

b] x2 – 6 = [x +6][x-6]

c] x2 + 2√3x + 3 = [x + √3]2

d]  x2 – 2√5x + 5=[x -√5]2

Bài 15.

Giải các phương trình sau:

a] x2 – 5 = 0;              b] x2 – 2√11x + 11 = 0

a] ĐS: x = √5 hoặc c = -√5

b] x2 – 2√11x + 11 = 0 ⇔ [x – √11]2 = 0

⇔ x – √11 = 0 ⇔ x = √11 .

Bài 16.

Đố. Hãy tìm chỗ sai trong phép chứng minh “Con muỗi nặng bằng con voi” dưới đây.

Giả sử con muỗi nặng m [gam], còn con voi nặng V [gam]. Ta có: m2  + V2 = V2 + m2

Cộng hai về với -2mV. Ta có

m2  -2mV + V2 = V2 -2mV + m2

hay    [m-V]2 = [V-m]2

Lấy căn bậc hai mỗi vế của bất đẳng thức trên, ta được:                     

Do đó        m – V = V – m

Từ đó ta có 2m = 2V, suy ra m = V. Vậy con muỗi nặng bằng con voi [!].

Phép chứng minh sai ở chỗ: sau khi lấy căn bậc hai mỗi vế của đẳng thức   [m-V]2 = [V-m]2. Ta được kết quả │m – V│ = │V – m│ chứ không thể có m – V = V – m.

C. Bài tập làm thêm, tự luyện  Căn thức bậc 2 và hằng đẳng thức có đáp án

Bài tập luyện 1:

Bài tập luyện 2:

Bài tập luyện 3:

Bài tập luyện 4:

Bài tập luyện 5:

Bài tập luyện 6:

Bài tập luyện 7:

Video liên quan

Chủ Đề