Gnomes là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈnoʊm/

Danh từSửa đổi

gnome  /ˈnoʊm/

  1. Châm ngôn.
  2. [Thần thoại,thần học] Thần lùn giữ của.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Tiếng PhápSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ɡnɔm/

Danh từSửa đổi

Số ítSố nhiều
gnome
/ɡnɔm/
gnomes
/ɡnɔm/

gnome gđ /ɡnɔm/

  1. Thần giữ của.
  2. Người lùn dị dạng.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Chủ Đề