Gửi tiền vào ngân hàng tiếng anh là gì năm 2024

phát âm: tiền gửi ngân hàng câu

Từ điển kinh doanh

  • bank deposit
  • số lượng tiền gửi ngân hàng quantity of bank deposit
  • sự tạo ra tiền gửi ngân hàng bank deposit creation
  • cash in banks
  • consignation
  • deposit
  • số lượng tiền gửi ngân hàng quantity of bank deposit
  • sự tạo ra tiền gửi ngân hàng bank deposit creation
  • deposit funds
  • deposit money
  • on deposit [money]

Cụm từ

  • lãi suất tiền gửi ngân hàng interbank market bid rate
  • tiền gửi ngân hàng [của người gửi tiết kiệm] credit money
  • tiền gửi [ngân hàng] deposit

-----------

  • rút quá số tiền gửi [ngân hàng] over draw
  • rút quá số tiền gửi [ngân hàng] overdrawer
  • sự rút quá số tiền gửi [ngân hàng] overdraft
  • gửi [tiền] vào [ngân hàng]: Từ điển kinh doanhpay in [to ...]
  • số lượng tiền gửi ngân hàng: Từ điển kinh doanhquantity of bank deposit
  • sự chuyển tiền gửi ngân hàng: Từ điển kỹ thuậtLĩnh vực: điện tử & viễn thôngtransfer of credits

Câu ví dụ

thêm câu ví dụ:

  • In 2002, the Ministry of Public Health absorbed costs of 115 million baht [ Tổng tiền: 150.000.000 thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng [
  • I invested the small sum of $50USD with forinvest [ Tổng tiền: 150.000.000 thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng [
  • ] estimated 450 billion annual payment transactions [ Tổng tiền: 150.000.000 thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng [
  • Medical Insurance: 150 US dollars/year[ Tổng tiền: 150.000.000 thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng [
  • No credit history. No employment records. Không tiền gửi ngân hàng, không hồ sơ làm việc.

Những từ khác

  1. "tiền gửi kỳ hạn" Anh
  2. "tiền gửi liên ngân hàng" Anh
  3. "tiền gửi lưu động" Anh
  4. "tiền gửi mô phỏng" Anh
  5. "tiền gửi ngoại tệ" Anh
  6. "tiền gửi ngân hàng [của người gửi tiết kiệm]" Anh
  7. "tiền gửi ngân hàng có lãi" Anh
  8. "tiền gửi ngắn hạn" Anh
  9. "tiền gửi phái sinh" Anh
  10. "tiền gửi mô phỏng" Anh
  11. "tiền gửi ngoại tệ" Anh
  12. "tiền gửi ngân hàng [của người gửi tiết kiệm]" Anh
  13. "tiền gửi ngân hàng có lãi" Anh

Bạn là một nhân viên ngân hàng và cả ngày có hàng chục khách hàng nước ngoài cần hỗ trợ giao dịch hay hỏi đáp thắc mắc? Tuy nhiên trình độ tiếng Anh của bạn đang có chút vấn đề? Và bạn cần 1 giải pháp cấp bách. Vậy thì bài viết này chính là giải pháp mà bạn đang tìm kiếm. Tại đây Step Up sẽ cung cấp cho bạn toàn bộ những kiến thức hữu ích nhất về tiếng Anh ngân hàng và một số những bộ sách bổ ích cho bạn.

Giao tiếp tiếng Anh ngân hàng

Để có thể giao tiếp với khách hàng một cách tự tin nhất. Chúng ta cần nắm được những câu hỏi nào khách hàng thường dùng nhé. Từ đó có thể trang bị cho mình bộ kiến thức phù hợp để giao tiếp tiếng Anh ngân hàng.

1. Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp đối với khách hàng

  • I would like to open an account [Tôi muốn mở tài khoản]
  • I would like to close out my account [Tôi muốn đóng tài khoản]
  • I want to open a current account. Could you give me some information? [Tôi muốn mở tài khoản vãng lai. Bạn vui lòng cho tôi biết các thông tin cụ thể được không?]
  • I need to make a withdrawal [Tôi cần rút tiền]
  • I want to deposit 15 million into my account [Tôi muốn gửi 15 triệu vào tài khoản]
  • I want to know my balance? [Tôi muốn biết số dư trong tài khoản]
  • Please tell me what the month interest rate is? [Làm ơn cho tôi biết lãi suất hàng tháng là bao nhiêu]

2. Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp dành cho nhân viên ngân hàng

  • Do you want to make a withdrawal or make a deposit? [Bạn muốn rút tiền hay gửi tiền?]
  • How much do you want to withdrawal with us? [Bạn muốn rút bao nhiêu?]
  • Please tell me how you would like to withdrawal your money? [Vui lòng cho tôi biết bạn muốn rút tiền theo phương thức nào?]
  • When you deposit or withdraw money, Please bring passbook back [Khi đến gửi tiền hoặc rút tiền bạn nhớ mang theo sổ tiết kiệm nhé]
  • The interest is added to your account every month [Số tiền lãi được cộng thêm vào tài khoản mỗi tháng]
  • Please fill in this form first [Trước tiên bạn làm ơn điền vào phiếu này]
  • Please enter the password [Bạn vui lòng nhập mật mã]
  • Here is your passbook [Đây là sổ tiết kiệm của bạn]
  • The money in your account has run out [Tiền trong tài khoản của bạn đã hết]
  • Your letter of credit is used up [Thư tín dụng của bạn đã hết hạn sử dụng]
  • Please write your account number on the back of the cheque [Bạn vui lòng ghi số tài khoản vào mặt sau của tấm séc]
  • Just sign your name in it [Bạn chỉ cần ký tên của mình vào đó]

[FREE] Download Ebook Hack Não Phương Pháp – Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này.

Xem thêm: 111 từ vựng tiếng Anh thương mại

Tiếng anh ngân hàng – thuật ngữ chuyên ngành

Trong tiếng Anh ngân hàng nói chung sẽ có một số từ, cụm từ vựng bạn thường xuyên, thậm chí kể cả tiếng Việt hiện tại cũng đang dùng từ tiếng Anh để thay thế. Việc của bạn khi làm trong môi trường này đó là nắm vững một số từ thường gặp nhất để ứng dụng ngay vào trong công việc cũng như đời sống hàng ngày. Đây cũng là một trong những cách tự học tiếng Anh giao tiếp cực hiệu quả, hãy cùng tìm hiểu những cụm từ đó dưới đây nhé:

  • ATM: abbreviation of Automated Teller Machine: Máy rút tiền tự động[ viết tắt là ATM] : là một loại máy thường được dựng bên trên đường phố, để bạn có thể rút tiền từ đó ra khỏi tài khoản ngân hàng bằng một loại thẻ đặc biệt của ngân hàng.
  • Bank charger: Phí ngân hàng: Là tổng số tiền khách hàng phải trả cho các dịch vụ của ngân hàng.
  • Cash: Tiền mặt: Là dạng Tiền dạng tiền giấy và tiền xu chứ không phải là séc hoặc thẻ tín dụng.
  • Cheque: Séc: Là một mẩu giấy được in sẵn, có thể sử dụng thay tiền mặt để thanh toán từ tài khoản ngân hàng của bạn.
  • Credit card: Thẻ tín dụng: là một tấm thẻ nhựa nhỏ sử dụng như một phương thức thanh toán, tiền sẽ được thu lại từ bạn vào một khoảng thời gian sau.
  • Debit: Ghi nợ- là số tiền được rút ra khỏi một tài khoản ngân hàng
  • Debt: Khoản nợ: là số tiền nợ một người khác hoặc tình trạng đang nợ một cái gì đó.
  • Deposit/ pay in: Gửi tiền/ thanh toán: là hình thức nộp tiền vào tài khoản ngân hàng.
  • Expense: Chi phí: là khoản được tính khi bạn tiêu hoặc sử dụng tiền.
  • Insurance: Bảo hiểm: là một thỏa thuận mà trong đó bạn trả cho một công ty một số tiền và họ trả cho bạn giá trị nếu không may bạn xảy ra tai nạn, thương tích,…
  • Interest: Lãi: là số tiền được ngân hàng trả hoặc tổ chức tín dụng khác cho vay tiền/ nhận tiền vay mà bạn kiếm được từ việc giữ tiền của bạn trong một tài khoản hoặc tổ chức tín dụng khác.
  • Loan: Khoản vay: là số tiền được cho vay, thường từ ngân hàng và phải được hoàn trả lại, thường đi cùng với một khoản tiền thêm vào mà bạn phải trả như một khoản phí để vay tiền.
  • Payee: Người thụ hưởng: là người được trả tiền hoặc sẽ được trả tiền.
  • Savings account/deposit account: Tài khoản tiết kiệm/ tài khoản tiền gửi có kỳ hạn: một tài khoản ngân hàng mà bạn thường chuyển tiền vào một khoảng thời gian dài và trả cho bạn tiền lãi.
  • Tax: Thuế: là một khoản tiền được trả cho chính phủ, dựa trên thu nhập của bạn hoặc chi phí hàng hóa hay dịch vụ mà bạn đã mua.
  • Withdraw: Rút tiền: là lấy tiền ra khỏi tài khoản ngân hàng của bạn.

Đoạn hội thoại tiếng Anh ngân hàng

Cùng thực hành đoạn hội thoại mẫu tiếng Anh ngân hàng dưới đây và áp dụng các cấu trúc bạn có thể sử dụng nhé.

A: Hello

Xin chào

B: Hi, is there anything I can do for you?

Xin chào bạn. Tôi có thể giúp gì cho bạn?

A: Yes, please. I would like to open a savings account, but I don’t know which account it should be. Would you please give me some advice?

Vâng. Tôi muốn ở 1 tài khoản tiết kiệm nhưng không rõ nên chọn loại nào cho phù hợp. Anh có thể cho tôi 1 vài lời khuyên được không?

B: Certainly. I’ll be very happy to help you. Usually we fixed accounts for individuals or offer current.

Được chứ ạ. Tôi rất hân hạnh được phục vụ bạn.Thông thường ngân hàng chúng tôi có loại tài khoản gửi có kỳ hạn cho các cá nhân và tài khoản vãng lai .

A: Thank you for your help. I think I will open a current account.

Cảm ơn anh đã giúp đỡ. Tôi nghĩ mình sẽ mở tài khoản vãng lai

B: OK. I will handle this for you

Được ạ. Tôi sẽ giúp quý khách thực hiện việc này

A: Thank you very much

Cảm ơn anh rất nhiều

B: It is my pleasure

Đó là niềm vinh hạnh của tôi mà

[FREE] Download Ebook Hack Não Phương Pháp – Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này.

Xem thêm: Trọn bộ từ vựng tiếng Anh ngân hàng chi tiết nhất

Đầu sách tiếng Anh ngân hàng đáng để học

1. Kiểm tra từ vựng tiếng Anh ngân hàng và tài chính

Cuốn sách này được viết dành cho những người phải dùng đến Tiếng Anh là ngôn ngữ thứ hai để giao tiếp, đặc biệt trong lĩnh vực tài chính và ngân hàng. Nội dung cuốn sách cho tiếng Anh ngân hàng này gồm ngôn ngữ thông dụng để làm việc trong môi trường nghiệp vụ ngân hàng quy mô nhỏ và các bộ phận tài chính khác trong công ty và các tình huống khác liên quan đến các giao dịch tài chính.

Từ vựng được sắp xếp theo từng chủ đề, đa số đã được chú giải ngữ nghĩa để giúp bạn dễ hiểu hơn và dễ áp dụng vào bài tập thực hành.

2. Giao tiếp tiếng Anh cấp tốc cho nhân viên ngân hàng

Cuốn sách Giao Tiếp Tiếng Anh Cấp Tốc Cho Nhân Viên Ngân Hàng có kèm theo CD – Chủ yếu viết dành cho các bạn nhân viên ngân hàng làm việc trong các công ty và doanh nghiệp, các nhân viên kế toán quy mô trung bình và nhỏ, những người mà có công việc liên quan đến kế toán tài chính tiếng Anh.

Đối với những người đã có kinh nghiệm về kế toán, cuốn sách này sẽ giúp cho kỹ năng tiếng Anh ngân hàng và chuyên môn lĩnh vực của bạn thêm vượt trội hơn, các bạn học sinh – sinh viên chưa hiểu nhiều về tài chính hoặc có khái niệm sơ cấp về lĩnh vực tài chính có thể học tiếng Anh, tiếp thu khái niệm về tài chính.

Với những bài đàm thoại tiếng Anh linh hoạt và có khái niệm về kế toán chính xác sẽ giúp các bạn có sức cạnh tranh hơn so với người khác, tạo thuận lợi cho sự phát triển trong công việc.

Xem thêm các chủ đề từ vựng thường gặp giúp GIẢI QUYẾT TRỌN GÓI MẤT GỐC trong bộ đôi Sách Hack Não 1500 và App Hack Não PRO

Trên đây, chúng mình đã đem đến với bạn học một số mẫu câu và từ vựng thông dụng cơ bản nhất về tiếng Anh ngân hàng. Đồng thời cũng giới thiệu đến các bạn những đầu sách hữu ích để học tiếng ANh chủ đề này. Cùng chăm chỉ học hành để xây dựng nền tảng tiếng Anh giao tiếp tốt nhé!

Gửi tiền ở ngân hàng Tiếng Anh là gì?

deposit là bản dịch của "gửi tiền vào ngân hàng" thành Tiếng Anh.

Tiền trong tài khoản Tiếng Anh là gì?

Thường thì bạn sẽ để tiền [deposit] vào tài khoản khi nhận lương. Nếu muốn để dành, bạn có thể chuyển tiền vào tài khoản tiết kiệm. Bạn dùng ATM để rút tiền [withdraw] hoặc với các khoản tiền lớn hơn thì ra ngân hàng đề nghị rút. Ở Mỹ, nhiều người mua bán và chi tiêu bằng thẻ tín dụng [credit card].

Cash deposit là gì?

Cash deposit còn được biết tới với cái tên máy gửi tiền tự động. Máy gửi tiền tự động giúp người gửi không cần phải vào quầy giao dịch với nhân viên ngân hàng mà vẫn có thể gửi tiền nhanh chóng và đảm bảo an toàn.

Khoản tiền gửi Tiếng Anh là gì?

Khái niệm về tài khoản tiền gửi dịch sang tiếng anh là: Deposit account is a form of payment account created and deposited by customers at bank.

Chủ Đề