Hải cao 1 38 m và cao hơn Mai 4 cm Mai cao hơn Hải 0 1 dm hỏi Hà cao bao nhiêu mét

[1]

Ôn tập về phép cộng và phép trừ[Phiếu 1 buổi 5]


Bài 1: Tính nhanh:


a] 26+ 17 + 23 + 14 b] 46 + 2 + 18 + 54 c] 37 - 5 + 37 –7


............... ......


Bài 2: Tìm x, biết:


a] x + 63 = 91 b] x - 45 = 45 + 37


………. ……….


………. ……….


……….. ……….


………. ………..


c] x + 24 = 49 + 5 d] 76 - x = 29


……… ……….



………. ……….


………. ……….


………. ……….


Bài 3: Điền dấu > < = thích hợp vào chỗ chấma] x + 32 …. 41 + x


b] 56 - y …. 45 - yc] x - 26 …. x - 21


Bài 4: Tìm một số biết số đó cộng với 45 thì bằng 62


………Bài 5: Tìm một số biết số đó trừ đi 26 thì bằng 38

[2]

25 + 48 = 73 76 - 29 = 57 57 – 28 = 29


Ôn tập về phép cộng và phép trừ[Phiếu 2 buổi 5]


Bài 1. Tính:


83 – 35 69 + 25 61 – 39 52 – 18


………. ……… ………. ………...


……… ………... ………. ………...



……… ……… ……… ………..


54 + 36 58 + 45 78 – 62 97 – 34


……… ……… ……… ………..


……… ……… ……… ………..


……… ……… ……… ……….


Bài 2. Điền số thích hợp vào ô trống:


a/ + 15 < 15 + 1


b/ 18 < + 16 < 20


c/ 10 < < < 13


Bài 3. Cứ 4 cái bánh nóng đóng được một hộp bánh. Hỏi cần có bao nhiêu cái bánh nóng để đóng đợc 8 hộp bánh


………………………………


Bài 4. Mai cao hơn Hoa 2cm. Bình thấp hơn Mai 3 cm. Hỏi ai cao nhất; ai thấp nhất? Hoacao hơn Bình mấy xăng ti mét?

[3]

………
………


Bài 1 :[2điểm]: Tính nhanh


a] 24 + 35 + 46 - 4 - 5 - 6 = b] 13 - 9 +18 - 6 + 7 + 4 + 11 - 8 =


Bài 2 [1.5điểm]: Nam, An, Hựng, Dũng mỗi bạn đều cú 8 que Tính, cỏc bạn đềumuốn chia số que Tính của mỡnh thành hai phần khụng ai giống ai. An chọn cỏchchia làm 2 phần bằng nhau. Em giỳp cỏc bạn cũn lại chia số que Tính của mỡnh saocho khụng giống nhau.


Bài 3.[2điểm]: Năm nay Hựng 8 tuổi, bố Hựng 32 tuổi. Hỏi ba năm sau tổng số tuổi của Bố và Hựng là bao nhiờu ?


Bài giải


Bài 4. [1.5điểm]: Một hỡnh tứ giỏc cú 4cạnh bằng nhau và cú chu vi là 24 cm. Tính cạnh của tứ giỏc ấy?


Bài giải:


Bài 5 [3điểm]:


a] Cú một số lượng gạo, nếu thờm 3kg nửathỡ sẽ vừa đủ chia vào 10 tỳi, mỗi tỳi 4kg.Hỏi số lượng gạo đú là bao nhiờu ki-lụ-gam?



Bài giải:


b] Người ta đem chia số kẹo vào cỏc hộp. Nếu đựng vào mỗi hộp 10 viờn thỡ được tất cả 5 hộp và cũn thừa 5 viờn. Hỏi số kẹo đem chia vào là bao nhiờu viờn ?


Bài giải:\

[4]

Bài 2 : Hãy viết các số có hai chữ số sao cho mỗi số chỉ có 1 chữ số 5


Bài 3 : Từ 3 số 4 , 7 , 9 em hãy viết tất cả các số có hai chữ số khác nhau [ ở mỗi số khơng có hai chữ số giống nhau ]


Bài 4 : Số x có bao nhiêu chữ số biết a] x bé hơn 100


b] x đứng liền sau một số có hai chữ số


Bài 5 : Viết số thích hợp vào ơ trống [ Theo mẫu ]








Bài 6 : Tìm x biết


43


3



7


6



4

[5]

a] x + 12 = 46 b ] 42 + x = 87


c] x + 26 = 12 + 17 d ] 34 + x = 86 – 21Bài 7 : Tìm x biết


a] x – 17 = 23 b ] x – 15 = 21 + 49 c] x – 34 = 67 – 49


Bài 8 : Tìm x biết


a] 17 – x = 12 b] 72 + 12 – x = 48 c] 28 + 26 – x = 67 – 39


Bài 9 : Tìm y biết


a] y + 56 = 56 – y b] 48 - y = 48 + y c] 9 x y = 7 x y



Bài 10 : Điền dấu < , > , = thích hợp vào chỗ trống [ Với x khác 0 ]


a] x + 32 ...41 + x d] 42+ 21 + x ...42 + 21 b] 56 – y ... 45 – y g] 52 – 47 ...52 – 47 – x


c] x – 26 ... x – 18 h] 29 + 42 – x ...42 + 29 + x


Bài 11 : Hình vẽ sau đây có bao nhiêu hình tứ giác , viết tên cáchình tứ giác đó


............


Bài 12 : Hình vẽ sau có bao nhiêu hình chữ nhậtviết tên các hình chữ nhật đó


............Bài 13 : Hình vẽ sau có bao nhiêu hình vuông ,


A BD CNPMQA CR EBQ


P O D

[6]

bao nhiêu hình tam giác


............


Bài 14 : Bao gạo thứ nhất nặng 26 kg , bao gạo thứ 2 nặng hơn bao gạo thứ nhất 15 kg . Hỏi cả hai bao gạo nặng bao nhiêu kg ?


Bài 15 : Thùng thứ nhất đựng 32 lít dầu , thùng thứ 2 đựng ít hơn thùng thứ nhất 9 lít dầu . Hỏi cả hai thùng đựng được bao nhiêu lít dầu ?


Bài 16 : Một cửa hàng có 68 kg đường . Sau một ngày bán hàng còn lại 18 kg đường . Hỏi cửa hàng đã bán hết bao nhiêu kg đường ?


Bài 17 : Một cửa hàng bán được 45 kg gạo trong ngày đầu , còn lại 28 gạo sau ngày thứ nhất . Sau ngày thứ hai còn lại 2 kg gạo . Hỏi lúc ban đầu cửa hàng có bao nhiêu kg gạo ? Cả hai ngày cửa hàng đã bán được bao nhiêu kg gạo ?


Bài 18 : Có một cân đĩa và hai quả cân loại 1kg và 5 kg . Làm thế nào cân được 4 kg gạo qua một lần cân ?



Bài 19: Thứ 5 tuần này là ngày 8 tháng 7 . Hỏi thứ 5 tuần trước là ngày nào ?


Bài 20 : Thứ sáu tuần này là ngày 16 tháng 9 . Hỏi thứ 7 tuần sau là ngày nào


Bài 21 : Hồng muốn biết sinh nhật của mình 15 tháng 6 là ngày thứ mấy .Bạn Mai lại chobiết ngày 7 tháng 6 là ngày thứ 3. Em hãy giúp bạn Hồng biết ngày sinh nhật của bạn là ngày thứ mấy ?

[7]

Bài 23 : Bạn An có 9 viên bi . Nếu An cho Bình 4 viên bi thì Bình có 10 viên bi . Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu viên bi


Bài 24 : Dũng có 1 số bi xanh và đỏ . Biết rằng số bi của Dũng ít hơn 10 viên . Trong đó số bi đỏ hơn số bi xanh 7 viên . Hỏi Dũng có bao nhiêu bi xanh , bao nhiêu bi đỏ?


Bài 25 : Lan có 4 bìa xanh và đỏ , số bìa xanh ít hơn số bìa đỏ . Hỏi Lan có bao nhiêu tấm bìa xanh , bao nhiêu tấm bìa đỏ ?


Bài 26 : Minh có 18 viên bi , nếu Minh cho Bình 3 viên thì Bình có nhiều hơn Minh 3 viên bi . Hỏi Bình có bao nhiêu viên bi ?


Bài tập 27 : Có ba thúng xồi , thúng thứ nhất ít hơn thúng thứ hai 6 quả , thúng thứ ba nhiều hơn thúng thứ hai 5 quả . biết thúng thứ nhất có 12 quả . Hỏi


a] Thúng nào có nhiều xồi nhất ? b] Cả ba thúng có bao nhiêu quả xồi


Bài 28 : Hình vẽ sau đây có bao nhiêu đoạn thẳng , bao nhiêu tam giác , bao nhiêu tứ giác , kể tên các hình đó ...



.........


......


......


Bài 29 : Cho hình vẽ


G


A C


EB

[8]

Chu vi tam giác ACE là :


...Chu vi tam giác AED là :


Chu vi tứ giác ABGE


là :...Chu vi tứ giác DEGC


là :...


Độ dài đường gấp khúc ABCDEG là...


Độ dài đường gấp khúc AEDCGE là :...Bài 30 : Điền chữ số thích hợp vào chỗ trống


a] - b] c] -


27 6 1


Bài 31 : Điền các số vào ô trống sao cho có đủ các số từ 1 đến 9 sao cho tổng các số trong mỗi hàng , trong mỗi cột đều bằng 15


Bài 32 :


Hình vẽ bên có ... đoạn thẳng Kể tên các đoạn thẳng :


...............4cm4cm6cm2cm2cm4cm6cm4 cmA BD CE G 9


3 5


2 cm1 cm


2 cm


4 cm3 cm


3 cm 4 cm

[9]

Hình vẽ bên có ...hình tam giác Tính chu vi mỗi tam giác


Bài 33 :


Hình vẽ dưới đây có ... tứ giác


Có ...hình chữ nhật Có ...hình vng





Tốn bồi dưỡng - lớp 2



Bài 1 : Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 66 gói kẹo , ngày thứ nhất bán hơn ngày thứ hai 14 gói kẹo . Hỏi ngày thứ hai cửa hàng bán được bao nhiêu gói kẹo.


Bài 2 : Lan có nhiều hơn Huệ 8 bơng hoa, Hồng có nhiều hơn Lan 4 bơng hoa . Hỏi Hồngcó nhiều hơn Huệ bao nhiêu bơng hoa?


Bài 3 : Khánh có 18 quyển truyện . Nếu Khánh cho Hồ 2 quyển truyện thì Hồ có 19 quyển truyện . Hỏi Khánh và Hoà ai nhiều truyện hơn.


Bài 4 : Hộp thứ nhất có 78 viên kẹo , hộp thứ hai có ít hơn hộp thứ nhất 16 viên kẹo . Hỏicả hai hộp có bao nhiêu viên kẹo?


Bài 5 : Có hai đàn vịt , đàn vịt thứ nhất có 95 con , đàn vịt thứ nhất nhiều hơn đàn vịt thứ hai 32 con . Hỏi cả hai đàn vịt có bao nhiêu con?

[10]

Bài 7 : Đặt một đề toán sau rồi giải Tóm tắt :


Bài 7 : Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 25 chiếc xe đạp , ngày thứ nhất bán ít hơn ngày thứ hai 8 chiếc xe đạp . Hỏi cả hai ngày cửa hàng bán được bao nhiêu chiếc xe đạp?


Bài 8 : Nam có ít hơn Bảo 8 viên bi . Hùng cho Nam thêm 3 viên bi . Hỏi Bảo còn nhiều hơn Nam bao nhiêu viên bi?


Bài 9 : Hùng cân nặng 22 kg . Hoàng cân nặng 24 kg . Hậu cân nặng 23 kg . Hỏia] Bạn nào cân nặng nhất ?



b] Hùng và Hoàng cân nặng bao nhiêu kg?c] Cả ba bạn cân nặng bao nhiêu kg?


Bài 10: Có 1 cân đĩa , người ta đặt lên đĩa cân thứ nhất 3 kg , đĩa thứ hai đặt túi đường và quả cân 1 kg thì cân thăng bằng . Hỏi túi đường nặng bao nhiêu kg?


Bài 11 : Bao gạo và bao đường cân nặng 86 kg . Bao gạo cân nặng 42 kg . Hỏi bao nào nặng hơn và nặng hơn bao kia bao nhiêu kg?


15 viªn bi? viªn bi


46 viªn bi

[11]

Bài 12 : Một thùng nước mắm có 36 lít . Sau khi rót ra bán thùng cịn lại 12 lít . Hỏi số mắm đã bán được và số mắm còn lại trong thùng số mắm nào nhiều hơn và nhiều hơn baonhiêu?


Bài 13 : Tìm x biết


a] x + 26 = 48 + 52 b] x – 12 = 15 +37


c] 68 – x = 17 – 9


d] 15 + 56 – x = 56


Bài 14 : Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu tam giác ,
bao nhiêu tứ giác ? Kể tên các tam giác , tứ giác đó


...............


Bài 15 : Nối phép tính với các số thích hợp


Bài 16 : Tính độ dài đường gấp khúc ABCD


B C


A F D


G

[12]

42


24


- 18 +39 - 25


Bài 17: Độ dài đường gấp khúc ABCD có tổng độ dài của hai đoạn thẳng AB và BC bằng36 cm , đoạn thẳng CD dài 25 cm . Tính độ dài đường gấp khúc ABCD?


Bài 18 : Con kiến vàng bò từ A đến C , con kiến đen bò từ C đến E . Hỏi con kiến nào bò được đoạn đường dài hơn?



Bài 19: Hai đường gấp khúc ABC và MNP có độ dài bằng nhau, đoạn thẳng AB dài hơn đoạn thẳng MN . Hãy so sánh độ dài đoạn thẳng BC và đoạn thẳng NP .


Bài 20 : Tam giác ABC có cạnh AB dài 14 cm , cạnh BC dài 18 cm, cạnh CA dài 22 cm .Tính chu vi tam giác ABC .


Bài 21: Tính chu vi tứ giác MNPQ có độ dài các cạnh lần lượt là 15 cm, 2 dm3cm, 20 cm, 3 dm?

[13]

17 63


8524


42


+ ... - ... + ...


+27 - 39 + 48

[14]

Ơn tập tốn lớp 2



Bài 1 : Tính


15 + 67 – 11 = 98 – 69 + 7 =82 – 46 + 12 = 59 + 17 – 28 = Bài 2 : Đặt tính và tính


15 + 7 57 + 29 87 – 29 56 - 47 46 + 54 100 – 34



Bài 3 : Tìm x biết :


x + 12 = 71 17 + x = 32 34 – x = 15 x – 34 = 15


Bài 4 : Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 25 thùng sữa , ngày thứ nhất bán ít hơn ngày thứ hai 8 thùng sữa .


Hỏi ngày thứ hai của hàng đó bán được bao nhiêu thùng sữa?Hỏi cả hai ngày cửa hàng bán được bao nhiêu thùng sữa ?


Bài 5 : Trong hình vẽ bên :Có :...đoạn thẳng


Đó là các đoạn thẳng .........Có ...đường thẳng


Đó là các đường thẳng :......


Có ba điểm thẳng hàng là :...


Bài 1 : Từ 4 chữ số : 0 ; 1; 2; 3 em hãy viết tất cả các số có hai chữ số khác nhau


Bài 2 :Cho số a có hai chữ số


a] Nếu chữ số hàng chục bớt đi 2 thì số a giảm đi bao nhiêu đơn vị ?


B


CE

[15]

b] Nếu chữ số hàng chục tăng thêm 1 và chữ số hàng đơn vị giảm đi 2 thì số a tăng thêm bao nhiêu đơn vị ?


Bài 3 :


a] Tìm những số lớn hơn 35 mà chữ số hàng chục của nó bé hơn 4


b] Tìm những số có hai chữ số bé hơn 24 mà chữ số hàng đơn vị của nó lớn hơn 4


Bài 4 : Viết tất cả những số có hai chữ số mà tổng hai chữ số của nó bằng 12


Bài 5 : Viết tất cả những số có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của nó 5


Bài 6 : Viết các số có hai chữ số biết tổng hai chữ số của nó bằng số lớn nhất có 1 chữ số và hiệu hai chữ số của nó bằng 3 .


Bài 7 : Hai số có hiệu bằng 14 , nếu thêm vào số trừ 3 đơn vị và giữ nguyên số bị trừ thì hiệu mới bằng bao nhiêu ?


Bài 8 : Tổng của hai số sẽ thay đổi như thế nào nếu mỗi số hạng cùng tăng thêm 25 đơn vị ?


Bài 9 : Tìm 1 số biết số lớn nhất có hai chữ số trừ đi số đó thì được kết quả là 35 ?


Bài 10 : Số 45 thay đổi như thế nào nếu :a] Xoá bỏ chữ số 5


b] Thay đổi vị trí chữ số 4 và chữ số 5 c] Tăng chữ số hàng chục thêm 2


Bài 11 : Để đánh các trang của cuốn sách dày 15 trang cần dùng bao nhiêu chữ số để đánh

[16]

Bài 13 : Viết thêm 4 số vào dãy sau :


a] 3 ; 6 ; 9 ; ……….


b] 39 ; 35 ; 31 ; ………...Bài 14 : Tìm x


a] 14 – x = 14 – 2 c] 46 < x – 45 < 49b] 52 + 4 > x + 52 d] x – 8 < 3


Bài 16 : Tính nhanh


a] 11 + 28 + 24 + 16 + 12 + 9 b] 75 – 13 – 17 + 25


Bài 17 : Ngày đầu cửa hàng bán được 15 kg đường . Ngày sau bán hơn ngày đầu 5 kg đường . Cửa hàng còn lại 40 kg đường . Hỏi


a] Ngày sau bán được bao nhiêu kg đường


b] Trước khi bán cửa hàng có tất cả bao nhiêu kg đường


Bài 18 : Mai cao hơn Hoa 2 cm . Bình thấp hơn Mai 3 cm . Hỏi ai cao nhất ? Ai thấp nhất
. Hoa cao hơn Bình mấy cm ?


Bài 19 : Mẹ để hai đĩa cam bằng nhau trên bàn . Lan lấy 3 quả từ đĩa bên phải bỏ sang đĩabên trái . Hỏi bây giờ đĩa bên nào nhiều cam hơn và nhiều hơn mấy quả cam?


Bài 20 : Lan có 20 cái kẹo , Hà có 14 cái kẹo . Hỏi Lan phải cho Hà mấy cái kẹo để só kẹo hai bạn bằng nhau .


Bài 21 : Lan hơn Huệ 4 quyển vở . Huệ lại tặng Lan 3 quyển vở . Hỏi bây giờ ai nhiều vở jơn và nhiều hơn mấy quyển .

[17]

Bài 1 : Trong chuồng có cả gà và thỏ . Bạn Hoa đếm được tất cả có 8 cái chân . Em hãy đốn xem trong chuồng có mấy con gà ? mấy con thỏ ?


Bài 2 : Từ can 10 lít dầu em muốn rót sang can 3 lít và can 2 lít . Hỏi có thể rót đầy được mấy can 2 lít ? mấy can 3 lít ?


Bài 3 : Có 9 lít nước mắm đựng vào các can loại 2 lít và 3 lít . Hỏi có bao nhiêu can 2 lít ? bao nhiêu can 3 lít ?


Bài 4 : Có 17 lít nước đựng trong các can 5 lít và 2 lít . Hỏi có mấy can 5 lít ? mấy can 2 lít ?


Bài 5 : Dũng có 1 số bi xanh và đỏ . Biết rằng số bi của Dũng bé hơn 10 . Số bi đỏ hơn sốbi xanh là 7 viên . Hỏi Dũng có mấy bi xanh ? mấy bi đỏ ?

[18]

Bài 1 : Vừa gà vừa chó đếm được 10 cái chân . Biết số gà nhiều hơn số chó . Hỏi có bao nhiêu gà ? Bao nhiêu con chó ?


Bài 2 : Có 13 lít dầu đựng vào các can 3 lít và 2 lít . Biết số can 3 lít nhiều hơn số can 2
lít . Hỏi có mấy can 2 lít ? Mấy can 3 lít ?


Bài 3 : Vừa gà vừa thỏ đếm được 14 cái chân . Biết số thỏ nhiều hơn số gà . Hỏi có mấycon thỏ ? Mấy con gà ?


Bài 4 : Hoà câu được tổng số cá ít hơn 11 , gồm cá rơ và cá giếc . Số cá rô hơn cá giếc là 8 con . Hỏi có mấy con cá rơ ? Mấy con cá giếc ?


Bài 5 : Lan câu được tổng số cá ít hơn 12 , gồm cá trơi và cá rô . Số cá trôi hơn cá rô là 9 con . Hỏi có bao nhiêu con cá trơi ? bao nhiêu con cá rô ?


Bài 1 : Con ngỗng và con gà cộng lại bằng con ngan và con vịt cộng lại . Con ngỗng nặngbằng hai con vịt . Hỏi giữa con gà và con ngan con nào nặng hơn ? Có thể nói chắc chắn con ngan nặng bằng hai con gà không ?


Bài 2 : Cơ giáo chấm bài tốn của bốn bạn Hồ , Bình , Hải , Tú thì có hai điểm 10 , có một điểm 9 và một điểm 7 . Hồ được điểm cao hơn Bình nhưng lại thấp hơn Hải . Hỏi mỗi bạn được mấy điểm ?


Bài 3 : Ba bạn đi câu cá . Trong giỏ câu được 3 con cá rô và chừng ấy con cá giếc . Số cá trê ít hơn cá giếc nhưng lại nhiều hơn cá quả . Hỏi ba bạn câu được mấy con cá?

[19]

Bài 2: Cả gà và chó đếm được 12 cái chân. Biết số gà nhiều hơn số chó. Hỏi có mấy con gà? Mấy con chó?


Bài 3: Lan có 1 số tờ giấy mầu xanh và đổ. Biết rằng tổng số giấy mầu của lan bé hơn 13.Số giấy mầu đỏ hơn giấy mầu xanh là 10 tờ. Hởi Lan có mấy tờ giấy mầu xanh? Mấy tờ giấy mầu đỏ?


Bài 4: Hà, Lan, Thu có 7 cái bút. Lan có nhiều hơn Hà nhưng ít hơn Thu. Hởi mỗi bạn có
mấy cái bút?


Bài 5: a. Tính độ dài đường gấp khúc ABCDE :


B D


8 cm 7 cm 1 dm 9 cm


A C E


2. Cho hình vẽ sau: B G


6cm 7cm 1dm 1dm 8cm


A C E


a] Có mấy đường gấp khúc gồm 3 đoạn thẳng? Tính độ dài một trong các đường gấp khúcđó ?

[20]

Bài 1: Trong hộp có 5 bi xanh và 8 bi đỏ. An khơng nhìn vào hộp lấy ra 2 lần mỗi lần 4 viên. Hỏi có thể nói chắc chắn rằng trong số bi lấy ra đó có:


a] ít nhất 3 viên bi đỏ khơng?b] ít nhất 1 viên bi xanh khơng?


Bài 2: Có 4 bóng xanh, 5 bóng đỏ, 6 bóng vàng. Lan khơng nhìn vào túi lấy ra 2 lần mỗi lần 5 quả. Hỏi trong số bóng lấy ra:



a] Chắc chắn có 1 bóng vàng khơng?b] Chắc chắn có 1 bóng đỏ khơng?


Bài 3: Trong hộp có 4 bút mầu đỏ, 6 bút mầu xanh và 3 bút mầu vàng. Bạn An lấy từ hộp ra 10 cái bút. Hỏi có thể nói chắc chắn rằng trong 10 cái bút An lấy ra:


a] Có ít nhất 1 bút mầu vàng khơng?b] Có ít nhất 1 bút mầu đỏ khơng?


Bài 4: Bi xanh có 6 viên, bi đỏ có 9 viên, bi vàng có 4 viên. Tú khơng nhìn vào hộp lấy ra12 viên bi. Hỏi có thể nói chắc chắn rằng trong 12 viên bi lấy ra đó:


a] Có ít nhất 1 viên bi xanh khơng?b] Có ít nhất 1 viên bi đỏ khơng?c] Có ít nhất 1 viên bi vàng không?


Bài 5: Hà, Minh, Trang cùng đi hái hoa được tất cả 38 bông. Số hoa của Hà và Minh hái được là 28 bông. Số hoa của Minh và Trang hái được là 29 bơng. Tính số hoa của mỗi bạn hái được?


Bài 6: Lan hơn Hà 4 tuổi, kém Thảo 3 tuổi. Hồng hơn Hà 6 tuổi. Hãy:a] So sánh số tuổi của Thảo và Hồng?

[21]

Bài 1 : Để đánh số thứ tự một cuốn sách từ trang 1 đến trang 13 cần dùng bao nhiêu chữ số để đánh ?


Bài 2 : Tìm x


a] 17 + x – 25 = 36 b ] x + 12 < 12 + 4 c] 13 – 7 < x < 13 – 4


Bài 3 : Con ngỗng cân nặng 10 kg . Con ngỗng cân nặng hơn con vịt 6 kg . Con gà cân nặng ít hơn con vịt 2 kg . Hỏi con ngỗng nặng hơn con gà mấy kg ?


Bài 4 : Lan có nhiều hơn Hồng 4 bơng hoa . Để hai bạn có số hoa bằng nhau thì Lan phải cho Hồng mấy bông hoa ?


Bài 5 : Ba năm nữa tổng số tuổi của hai chị em là 24 tuổi . Hỏi trước đây 2 năm tổng số tuổi của hai chị em là bao nhiêu ?


Bài 6 : An có 15 quả bóng : xanh , đỏ , vàng . Hỏi có mấy quả bóng đỏ ? Mấy quả bóng vàng ? Biết số bóng xanh là 4 quả và bóng vàng nhiều hơn bóng xanh nhưng ít hơn bóng đỏ .


Bài 1 : Dũng có 2 loại bi xanh và đỏ . Hải có 3 loại bi xanh , vàng , tím . Hỏi cả 2 bạn có bao nhiêu loại bi khác màu và đó là loại màu gì ?

[22]

Bài 3 : Trong dịp tết trồng cây lớp của Lan trồng được 50 cây . Lớp Tùng trồng ít hơn lớpLan . Nếu lớp Lan cho lớp Tùng 10 cây thì số cây hai lớp bằng nhau . Hởi lớp Tùng trồngđược mấy cây


Bài 4 : Nếu Toàn cho Tùng 12 hịn bi thì số bi của hai người bằng nhau và mỗi người có 24 viên bi . Hỏi trước khi cho thì Tồn có mấy viên bi ? Tùng có mấy viên bi ?


Bài 5 : An , Ba , Căn chạy thi với nhau . An không về cuối . Căn không về đầu . Ba không về đầu và cũng không về cuối . Hỏi bạn nào về thứ nhất ? Bạn nào về thứ nhì ? Bạn nào về thứ 3 ?


Bài 6 : Cộng mỗi số sau : 600 ; 811; 900; 550 ; 411 với 36 rồi lấy kết quả đó cộng với 64 . Có thể tìm nhanh kết quả cuối cùng không ?


Bài 7 : Điền số thích hợp vào ơ trống biết tổng các số trong 3 ô liền nhau bằng 20


9 5


Bài 8 : Điền số thích hợp vào ơ trống biết tổng các số trong 4 ô liền nhau bằng 78


20 40


Bài 9 : Điền số thích hợp vào ơ trống biết tổng các số trong 3 ô liền nhau bằng 500 15


0 80


Bài 10 :


a] Em hãy điền số cịn lại vào ơ trống của dãy số sau rồi nhận xét cách viết dãy số đó

[23]

b]


2 6 18


c]


24 12 6


Bài 11 : Tính theo cách hợp lý


a] 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 + 10 + 11 + 12 + 13



b] 8 x 3 + 2 x 8 + 4 x 8


Bài 12 :


a] Điền dấu “ + ; - ; x ; : ” vào ơ trống để dãy số có kết quả đúng


3 3 33 3 = 31


b] 7 7 7 = 7


Bài 13 : Em hãy nghĩ một số nào đó khơng lớn hơn 31 điền vào để kết quả đúng bằng 0 được không ?


[ + 2 ] x 3 – 6 - x 3 = 0


Bài 14 : Thứ năm tuần này là ngày 15 tháng 6 . Hỏi thứ năm tuần trước là ngày mấy ? Thứ năm tuần sau là ngày mấy ? Thứ 3 tuần trước là ngày mấy ? Thứ 7 tuần sau là ngày mấy ?

[24]

Bài 16 : Một bạn nói “Trong tuần này có 2 chủ nhật liền nhau đều là ngày chẵn ” . Bạn ấy nói đúng hay sai ? Vì sao ?


Bài 17 : Tay trái cầm 12 quả bóng . Tay phải cầm nhiều hơn tay trái 8 quả bóng . Hỏi phải chuyển từ tay phải sang tay trái mấy quả bóng để số bóng ở hai tay bằng nhau ?


Bài 18 : Nga có 8 cái kẹo . Nga có ít hơn Lan 4 cái kẹo . Hỏi Lan phải cho Nga mấy cái kẹo để số kẹo hai bạn bằng nhau?


Bài 19 : Lan hái được 6 bông hoa . Hà hái được 10 bông hoa . Hỏi Hà phải cho Lan mấy bông hoa để số hoa 2 bạn bằng nhau ?


Bài 20 : Mẹ để 2 gói kẹo có số kẹo bằng nhau lên bàn . An lấy 4 cái từ gói này bỏ sang gói kia . Hỏi bây giờ gói nào nhiều kẹo hơn và nhiều hơn mấy cái kẹo ?


Bài 21 : Thảo , Thuỷ , Trang có 14 cái kẹo . Thảo có số kẹo nhiều nhất . Trang có số kẹo ít nhất cịn Thuỷ có 6 cái . Hỏi mỗi bạn Thảo , Trang có mấy cái kẹo ?


Đề 1:1] Tính:


536 490 490 278 342 250 413 161 ... ... ... ...


2] Tìm x :


a] x + 39 + 19 = 87 + 9 b] x – 26 = 75 - 17


3] Viết số tự nhiên liên tiếp vào chỗ chấm:a] 698 < ...< ...< ...b] ...< ...< ...< 790c] 699 < ...< ...< ...


+ + + +

[25]

4] Điền dấu > , < =


712 ... 698 690 + 10 ... 700 612 ... 608 695 ... 691 599 + 1 ... 600 302 ... 301


5] Số cây cam trong vườn có 568 cây và ít hơn số cây bưởi là 165 cây. Hỏi số cây bưởi cóbao nhiêu cây


6] Hình vẽ bên có :


hình chữ nhật ? ghi tên các hình đó


Đề 2:


1] Hình vẽ bên có :


hình tam giác ? ghi tên hình đó


2] Điền số thích hợp vào


A


B


C

[26]

- 25 + 7 : 4 x 2



3] a] Viết số liền sau của số bé nhất có 3 chữ số


b] Số liền trước của số lớn nhất có 3 chữ số


4] An cao 1 m 59 cm và cao hơn Bình 24 cm . Hỏi Bình cao bao nhiêu xăng - ti - mét ?


Đề 31] Tìm x :


a] x + 112 + 143 = 999 – 102 b] x – 123 = 400 + 56


c] 962 – x = 869 – 28 d] 45 + 47 – x = 59 + 9


2] Đặt tính rồi tính:


916 – 302 789 – 456 589 – 506 974 – 452


3] Viết thêm các số liền sau hoặc liền trước để được:a] 5 số tự nhiên liên tiếp: 98 ; 99 ; ... ; ... ; ... b] 5 số lẻ liên tiếp : 195 ; 197 ; ... ; ... ; ... c] 5 số chẵn liên tiếp : ... ; ... ; ... ; 498 ; 500d] 5 số tròn chục liên tiếp : ... ; ... ; ... ; 970 ; 980e] 5 số tròn trăm liên tiếp : ... ; ... ; 500 ; ... ; ...


4] Một cửa hàng, buổi sáng bán được 279 kg cam và bán được nhiều hơn buổi chiều 125 kg cam. Hỏi buổi chiều bán được bao nhiêu ki lô gam cam.

[27]

5] Quầy hàng hơm nay bán được 193 lít dầu và bán được ít hơn hơm qua 15 lít. Hỏi hơm qua quầy đó bán được bao nhiêu lít dầu.


Đề 4:
1] Tính bằng cách hợp lý [theo mẫu]


a] 145 + 53 – 45 = 145 – 45 + 53 = 100 + 53


= 153


d] 6 x 5 : 2 = 6 : 2 x 5 = 3 x 5


= 15


b] 139 + 27 – 39 = ...


= ...= ...


9 x 5 : 3


= ...= ...= ...


c] 789 + 111 - 89 = ... = ... = ...


4 x 8 : 2


= ...= ...= ...2 ] Ông cao 163 cm . Ông thấp hơn bố 12 cm . Hỏi bố cao bao nhiêu xăng ti mét ?3] Thùng to đựng 85 lít và nhiều hơn thùng nhỏ 13 lít . Hỏi thùng nhỏ có bao nhiêu lít dầu ?


4 ] Tính ?


45 39 84 45 84 39 234 245 574 234 579 3455 ] Hình bên có :



hình tam giác

[28]

[29]

Đề 5 :1] Viết 4 phép tính thích hợp với 3 số


a] 4 , 3 , 7 b] 4 , 3 , 12


2] Tìm x


a] 100 – x = 5 x 9 b] 5 x 7 + x = 100 c] x : 4 = 78 : 3


3] Độ dài đường gấp khúc là A . 60 cm B . 65 cm C . 90 cm D . 81 cm


4] Tính chu vi của hình chữ nhật biết chiều


dài 16 cm , chiều rộng ngắn hơn chiều dài 5 cm ?


5 ] Tính chu vi hình tam giác biết 3 cạnh của tam giác đó bằng nhau và bằng 15 cm


1. Tính ?


123 + 456 = …….. 347 + 452 = …… 125 + 671 = …… 257 + 411 = ….


745 – 123 = ……. 333 – 213 = ……. 745 – 245 = ……. 468 – 412 =…..


546 – 123 + 23 = ………. 456 + 111 – 222 = …….. 5 x 3 + 15 = ……..
2. Đổi đơn vị ?


1km = ……….m 2m = ……… mm 5dm = ……….. cm50cm = ………….. dm 800cm = …………. dm 45m = …….dm3. Tính chu vi hỡnh tam giỏc ABC ?


A


N


P


Q

[30]


4. Tấm vải hoa dài 150m, tấm vải xanh dài hơn tấm vải hoa 390dm. a. Tính chiều dài tấm cải xanh?


b. Tính chiều dài của hai tấm vải?


a/ b/


5. Tính:


a. 23 + 46 39 + 22 44 + 5577+ 17 9 + 4623 + 9


b. 66 - 49 77-8 100-73 90-55 66-54 20- 20


6. nhẩm


2 x 9 = 6 x 5= 7 x 4= 8 x 2= 17 x 1= 0 x 40=24 : 4 = 60: 1= 0 : 38= 45 : 5= 28 : 4 = 25 : 5=7. Tinh


3 x 3 x3 = ... 40 : 4 + 55= ... 60 - 4 x 4 =... = ... = ... =...30 : 3 : 1= ... 24 : 4 x 5= ... 45 + 3 x3 = ...


= ... = ... = ...


8. ẹiền soỏ vaứo ch chaỏm


ngaứy = …….giụứ ; 1 ngaứy = …….giờ ; ngaứy = ………giụứ ; 60 phuựt =……giụứ


9. ẹieàn moọt trong caực tửứ “ ngaứy, giụứ, phuựt” vaứo ch chaỏma] Moọt tuần em ủi hóc trong 5 ………


b] Moọt ngaứy em nguỷ khoaỷng 8 ………


c] Moọt traọn boựng ủaự keựo daứi trong 90 ………..10. : Tính chu vi hỡnh tửự giaực baống hai caựch

[31]

11. Coõ giaựo coự moọt soỏ caựi baựnh chia cho 4 em, mi em 6 caựi. Hoỷi luực ủầucõ giaựo coự bao nhieõu caựi baựnh ?


12. Trong moọt ủaứn traõu ngửụứi ta ủeỏm ủửụùc 40 caựi sửứng. Hoỷi coự bao nhiẽu con trãu?




---B. * PHẦN TRẮC NGHIỆM


1. Kết quả của phép tính: 5dm5cm - 12 cm bằng bao nhiêu?


A.23dm B.23cm C.43dm D.43cm


2. Biểu thức 5 x 5 + 35 bằng bao nhiêu?


A.55 B.60 C.50 D.40


3. của 12cm là bao nhiêu xăng ti mét?


A.1cm B.4cm C.2dm D.6cm


4.Cho dãy số: 43, 39, 35, ..., ..., Hai số tiếp theo là:


A.35 ; 34 B. 37 ; 38 C. 31 ; 27 D.30 ; 33


5. 20 dm 20 kg


Dấu cần điền vào ô trống là:


A. > B. < C.= D.Không so sánh


được


6. Ba bạn: An, Chiến và Duy cùng thi đá cầu. Biết rằng mỗi trận gồm hai bạn thi đấu vớinhau và mỗi bạn phải thi đấu với hai bạn cịn lại Hỏi có bao nhiêu trận đấu ?


A. 1 trận B. 2 trận C.3 trận D. 4 trận


7. 24dm : 4 = ...


A. 1dm B. 6dm C. 10dm D.10cm


8. Hình vẽ bên có mấy hình tam giác?A. 4 hình tam giác


B. 8 hình tam giácC. 6 hình tam giácD. 7 hình tam giác


9.Có 3 con mèo, mỗi con mèo đều bắt được ba con chuột. Hỏi số chuột bị mèo bắt?Đáp số là:

[32]

2


4 6


3


4 7


3


?

5

A.21con B.10 con C.9 con D.19 con


10. Hùng đến trường lúc 7 giờ sáng. Hùng ra về lúc 4 giờ chiều. Hùng đã ở trường trong:


A. 9 giờ B.17 giờ C.12giờ D.10 giờ


11. Khoanh vào ý đỳng:Hỡnh bờn cú:


a. Bao nhiờu hỡnh tam giỏc?


A. 7 B. 8 C. 9 D. 10


b. Hỡnh bờn cú bao nhiờu hỡnh tứ giỏc?


A. 7 B. 8 C. 9 D. 10


* Phần tự luận Bài 1:


a. Điền dấu[ x hoặc :] vầo ô trống để được phép tính đúng


6

3

2 = 9 18

2

3 = 3 5

3

5 = 3Bài 2:

a.Tính nhanh:


38 + 27 +12 + 23 = 5 + 5 + 5 + 5 + 5 +5 =


b. Mẹ mua 3 chục quả trứng, mẹ chia cho dì một phần ba số trứng. Hỏi mẹ còn bao nhiêu quả trứng?


Bài 3: Hai số cú hiệu bằng 10, nếu giữ nguyờn số trừ và tăng số bị trừ thờm 6 đơn vị thỡhiệu mới bằng bao nhiờu?


Bài 4: Thay dấu ? bằng số nào ? Vỡ sao?


Bài 5: Cú 28 cỏi kẹo chia đều cho cỏc em bộ. Mỗi em được số kẹo đú. Hỏi mỗi emđược mấy cỏi kẹo?

[33]

Bài 6 : Hiện nay Bố 44 tuổi, ễng nội Lan 73 tuổi. Em hóy Tính xem khi tuổi ụng nội Lanbằng tuổi bố Lan bõy giờ thỡ lỳc đú bố Lan mấy tuổi?


Khoanh trũn vào trước chữ cỏi trước kết quả đỳng [2 điểm]1. Cho dóy số 30, 27, 24, 21... Số tiếp theo của dóy là:


A. 19 B. 18 C. 17 D. 16


2. 1 ngày – 14 giờ . . . 12 giờ. Dấu thớch hợp điền vào chỗ chấm là:


A. > B. < C. = D. Khụng cú dấu nào


3. Thừa số thứ nhất là 5, thừa số thứ hai là 7, khi đú tớch là:


A. 30 B. 35 C. 40 D. 45


4. An hơn Bình 2 tuổi, Hũa ớt tuổi hơn Nam, An sinh sau Hũa 3 năm. Người ớt tuổi nhất là:


A. An B. Bình C. Hũa



5. 4dm12cm …..520mm


A. < B. < C. + D. =


6. Qua 3 điểm khụng thẳng hàng vẽ được mấy đường thẳng ?A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


7. Một sợi dõy dài 15 một, người ta cắt thành 3 đoạn ngắn bằng nhau. Hỏi mỗi đoạn dài mấy một ?


A. 5 B. 4m C. 3m D. 12m


8. Thứ hai tuần này là ngày 9 thỏng 7. hỏi thứ hai tuần sau là ngày nào ?A. Ngày 17 thỏng 7.


B. Ngày 16 thỏng 7.C. Ngày 2 thỏng 7.


9. Với 3 số 0, 1, 2. Viết được số nhỏ nhất cú 3 chữ số là ?


A. 021 B. 201 C. 102 D. 120


10. Số x cú bao nhiờu chữ số biết a] x bộ hơn 100

[34]

A. 3 B. 1 C. 2


11. Bạn An cú 9 viờn bi . Nếu An cho Bình 4 viờn bi thỡ Bình cú 10 viờn bi . Hỏi cả hai bạn cú bao nhiờu viờn bi



A. 19 B. 23 C. 15 D. 14


12. Hồng muốn biết sinh nhật của mỡnh 15 thỏng 6 là ngày thứ mấy .Bạn Mai lại cho biếtngày 7 thỏng 6 là ngày thứ 3. Em hóy giỳp bạn Hồng biết ngày sinh nhật của bạn là ngày thứ mấy ?


A. Thứ 3 B. Thứ 4 C. Thứ 5 D. Thứ 6


13. Minh cú 18 viờn bi , nếu Minh cho Bình 3 viờn thỡ Bình cú nhiều hơn Minh 3 viờn bi. Hỏi Bình cú bao nhiờu viờn bi ?


A. 15 viờn B. !6 viờn C. 18 viờn D. 17 viờn14. Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng?


A B C D


A. 4 đoạn thẳng B. 5 đoạn thẳng C. 6 đoạn thẳng D. 7 đoạn thẳng


15. Mai lấy số lớn nhất có 2 chữ số trừ đi một số, hiệu tìm được là 65. Số mà Mai đã trừ là số nào?


A. 14 B. 24 C. 34 D. 4416. Cho dãy số sau: 2; 5; 7; 12; 19; ....


Số thứ sáu của dãy số trên là số nào?


A. 25 B. 31 C. 29 D. 4117. Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tứ giác?

[35]

x 3 - 3


0


PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM [3 điểm] Khoanh vào chữ đặt trước cõu trả lời đỳng:Cõu 1: Số 4 trăm 5 chục 7 đơn vị được viết là:


A. 475 B. 447 C. 457


Cõu 2: Hỡnh cú số ụ vuụng được tụ màu?


Hỡnh A Hỡnh B Hỡnh CCõu 3: Đồng hồ bờn chỉ mấy giờ?


A. 12 giờ


B. 9 giờ


C. 10 giờ Cõu 4: 1 km = ….. m


A. 1000m B. 100m C. 10mCõu 5: Cho phộp chia : 20 : 5 = 4. Số chia là :


A. 3 B. 5 C. 4 Cõu 6: Cho hỡnh tam giỏc ABC, biết độ dài cỏc cạnh là : AB = 10cm , BC = 5 cm ,AC = 10cm . Vậy chu vi hỡnh tam giỏc ABC là :



A. 15cm B. 25cm C. 20cm


PHẦN II: TỰ LUẬN


Bài 1: Đặt Tính rồi Tính:


67 – 52 312 + 252


Bài 2: Điền dấu [> ; < ; = ] thớch hợp vào chỗ chấm :


a. 317 + 371 …. 371 + 317 b. 200 ….. 400 - 300


Bài 3 : Tỡm x biết


x : 5= 7 x x 2 = 8


Bài 4 : Một tỳi cú 3 kg gạo. Hỏi 7 tỳi như thế cú bao nhiờu ki-lụ-gam gạo?Bài 5 : Số?

[36]

Cõu 5: Tính chu vi hỡnh tam giỏc cú độ dài cỏc cạnh là: 24mm, 16mm, 28mm. [1đ]Cõu 6: Mỗi con bũ cú 4 chõn. Hỏi 3 con bũ cú tất cả bao nhiờu chõn? [1đ]


Cõu 7:

[37]

A. Phần trắc nghiệm: [3đ]


Bài 1. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 111 ; ……. ; 113 là:


A. 112 B. 113 C. 114 D. 117



Bài 2. Số 144 đọc là:


A. Mười bốn bốn B. Một trăm bốn mươi bốn


C. Một bốn mươi bốn D. Một bốn bốn


Bài 3. ...….. m = 1 km. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:


A. 1 B. 10 C. 100 D. 1000


Bài 4. Một tuần lễ có 2 ngày nghỉ. Vậy em cịn đi học mấy ngày trong tuần?


A. 3 ngày B. 5 ngày C. 6 ngày D. 7 ngày


Bài 5. Để mua được một con tem giá 1000 đồng Việt Nam, số tờ giấy bạc 500 đồng emcần sử dụng là:


A. 4 tờ giấy 500 đ B. 3 tờ giấy 500 đC. 2 tờ giấy 500 đ D. 1 tờ giấy 500 đ


Bài 6. Lớp của bạn An có 30 bạn, cơ chia đều lớp thành 5 nhóm. Vậy số bạn trong 1nhóm là:


A. 4 bạn B. 5 bạn C. 6 bạn D. 7 bạn


B. Phần tự luận [7 điểm]Bài 7: Đặt tính rồi tính [2đ]


84 + 19 62 – 25 536 +



243


879 –356


Bài 8: [2đ] Một trường tiểu học có 265 học sinh gái và 234 học sinh trai. Hỏi trường đócó bao nhiêu học sinh?


Bài 9: [2đ] Tính chu vi hình tam giác ABC, biết độ dài cạnh AB và BC đều bằng 15 cm,độ dài cạnh AC là 18 cm.

[38]

I. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng cho mỗi câu sau: [2đ]


1/ Số 989 đọc là:


A. Chớn traờm . C. Chớn traờm taựm mửụi chớn. B. Chớn traờm taựm chớn. D. Chớn taựm chớn .


2/ Caực soỏ : 28,81,37,72,39,93 vieỏt theo thửự tửù tửứ beự ủeỏn lụựn laứ:


A. 28, 37, 39, 72, 81, 93 C. 37, 28, 39, 72, 93 , 81B. 93, 81,72, 39, 37, 28 D. 39, 93, 37, 72, 28, 81


3/ 5 x 3 – 9 =


A. 24 B. 7 C. 6 D 5


4/ 5 +5+ 5 + 4 =


A. 5 x 4 B. 5 x3 + 4 C. 4 x 5 + 5 D. 5 x 3
II/ PHAÀN Tệẽ LUAÄN


Baứi 1. Viết số liền trước, số liền sau vào chỗ chấm cho thích hợp: 2đ


Số liền trước Số đã cho Số liền sau


... 525 ......


. 499


....


Bài 2. Đặt tính rồi tính: 2đ


632 + 245 451 + 46 772 - 430 386 - 35Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 1đ


1m = ...dm 1m = ... cm6dm + 8 dm = ...dm 14m - 8m = ... m


Bài 4. Đội Một trồng được 350 cây, đội Hai trồng được ít hơn đội Một 160 cây. Hỏi đội Hai trồng được bao nhiêu cây? [2đ]


Bài 5: Trong hình bên có: [1đ]a] ... hình chữ nhật.

[39]

I.



PHẦN TRẮC NGHIỆM : [5đ]


Khoanh vào chữ cỏi [A,B,C,D]đặt trước kết quả đỳng.


Cõu 1: Sỏu trăm, bốn chục, bảy đơn vị hợp thành số nào?


A. 467 B. 674 C. 647


Cõu 2: Số liền sau số 539 là số nào?


A. 538 B. 540 C. 541


Cõu 3: Cõu nào đỳng?


A. Muốn tỡm số bị chia ta lấy thương cộng với số chia.B. Muốn tỡm số bị chia ta lấy thương trừ đi số chia.C. Muốn tỡm số bị chia ta lấy thương nhõn với số chia.


Cõu 4: Tỡm đỏp số của bài toỏn:


Lớp 2A cú 36 học sinh chia đều thành 4 tổ học tập. Hỏi mỗi tổ cú bao nhiờu học sinh?


A. 7 học sinh B. 8 học sinh C. 9 học sinh


Cõu 5: Cõu núi nào đỳng giờ trong ngày?


A. 18 giờ sỏng B. 17 giờ chiềuC. 9 giờ tối D. 10 giờ tối


Cõu 6: Cõu nào thớch hợp?


A. Chiếc bàn học sinh cao 3 mB. Quóng đường dài 20dmC. Chiếc bỳt bi dài khoảng 15cmD. Chiếc thước kẻ dài khoảng 1km


Cõu 7: Đồng hồ chỉ:


A. 3 giờ 10 phỳtB. 9 giờ 15 phỳtC. 10 giờ 15 phỳtD. 3 giờ 30 phỳt


Cõu 8: Tờ giấy bạc 1000 đồng cú thể đổi được mấy tờ giấy bạc 500 đồng?


A. 2 tờ B. 3 tờ C. 4 tờ D. 5 tờ


Cõu 9: …..cm = 1m . Số thớch hợp điền vào chỗ chấm là:


A. 10 B. 100 C. 1000


Cõu 10: Viết số sau thành tổng cỏc trăm, chục, đơn vị:


580 = ………

[40]

Cõu 1: Đặt Tính rồi Tính [2điểm]:


46 + 20 43 + 34 85 - 42 98 - 48


Cõu 3: Tỡm x [1 điểm]


a] x - 34 = 49 b] x x 4 = 36


Cõu 4: Nhà trường chia 50 bộ bàn ghế mới vào cỏc lớp. Mỗi lớp được chia 5 bộ. Hỏi cú

[41]

Bài 1: [1điểm]


a. Đọc cỏc số sau:


605:……….515:………..b. Viết cỏc số sau:


Chớn trăm mười:……… Ba trăm hai mươi tư:………...


Bài 2: [1điểm]


a. Viết cỏc số sau theo thứ tự từ bộ đến lớn: 1000; 783; 384; 854; 617; 604 b. Viết cỏc số sau theo thứ tự từ lớn đến bộ: 99; 620; 539; 782; 749; 478


Bài 3: [1điểm] Điền dấu >; ,

Chủ Đề