Hạt giống tiếng Nhật là gì

Học từ vựng tiếng Nhật ngành Nông nghiệp đầy đủ nhất

ngocanh
4 năm ago

Đơn hàng nông nghiệp Nhật Bản luôn thu hút nhiều lao động Việt Nam làm việc mỗi năm.Sẽ rất khó khăn nếu vốn từ vựng tiếng Nhật ngành nông nghiệp hạn chế. Đó là lý do những ai đã và đang chuẩn bị sang Nhật làm nông nghiệp, nên dành ít phút để bổ sung vốn từ ngành nghề này.

  • 100 từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành cơ khí phổ biến nhất
  • Học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành xây dựng cơ bản nhất

Hiragana / KatakanaKanjiÝ nghĩaねったいしょくぶつ熱帯植物Thực vật miền nhiệt đớiしょくぶつえん植物園Vườn thực vậtしょくぶつかく植物学Thực vật họcしょくぶつさいしゅう植物採集Sưu tầm mẫu thực vậtしょくぶつせいゆ植物性油Dược phẩm có nguồn gốc thực vậtしょくぶつひょうほん植物標本Tiêu bản thực vậtくさ草Cỏくさのは草の葉Lá cỏくさのうえたおか草の生えた丘Đồi cỏくさをかる草を刈るCắt cỏていのくさをとる庭の草を取るLàm cỏ trong vườnたね種Hạtみかんのたねみかんの種Hạt camにわにたねをまいた庭に種をまいたRải hạt trong vườn 2 giốngめ芽Búp[hoa], mầm, chồi, mạ [lúa]めがでる芽が出るNảy mầmめをだす芽を出すTrổ mầmきのめ木の芽Chồi [của cây cối]わかめ若芽Chồi nonばらのわかめがのびてきたばらの若芽が伸びてきたChồi non của cây hoa hồng đã lớn lên.しんめ新芽Chồi mớiね根Rễさしきのねがついた挿し木の根がついたCái cây ghép đã mọc rễざっそうをねからぬく雑草を根から抜くNhổ cỏ phải nhỏ tận gốcかぶ株Gốc cây, gốc rạ[sau khi đốn, cắt]くき茎Cuống, cọng [như cọng hoa, cọng sen]えだ枝Cành枯れ枝をおろすTỉa cành khôつる蔓Dây leo[như dây bầu, dây bí]は葉Láわかば若葉Lá non若葉の季節Mùa lá nonあおば青葉Lá xanhもみじ紅葉Lá đỏおちば落ち葉Lá rụngくちば朽葉Lá mụcかれは枯れ葉Lá khôかれはざい枯れ葉剤Chất làm trụi lá, chấtdiệt cỏつぼみ蕾Nụ hoaつぼみがでるつぼみが出るTrổ nụとげ刺・棘Gai [thực vật]み実Quả, tráiみがなる実がなるRa tráiみのならないき実のならない木Cây thuộc loại không ra tráiなえ苗Mạ, cây con để làm cây giống, cây ươmトマトの苗Cây cà chua con.なえぎ苗木Cây giống, vườn ươmき木Câyきをきる木を切るĐốn câyきにのぼる木に登るTrèo câyきをうえる木を植えるtrồng câyきのつくえ木の机Cái bàn bằng gỗみき幹Thân câyじゅひ樹皮Vỏ câyていぼく樹皮をはぐLột vỏ câyていきゅう低木Cây thấp, cây bụiこうぼく高木Cây caoたいぼく大木Cây lớnじょうりょくじゅ常緑樹Cây xanh quanh năm không rụng láろうぼく老木Cây giàいなほ稲穂Đòng稲穂が出ているLúa đang trổ đòngぼくそう牧草Cỏ cho gia súc, cỏ dùng cho chăn nuôiぼくそうち牧草地Đồng cỏ dành cho gia súcやさい野菜Rauせいやさい生野菜Rau sốngやさいいため野菜いためMón rau xàoやさいサラダ野菜サラダSà lát rauやさいはたけ野菜畑Vườn rauしばふ芝生Bãi cỏしばふをかる芝生を刈るCắt cỏうえる植えるtrồngさいばい栽培Trồngコーヒーさいばいコーヒー栽培Trồng cà phêおんしつさいばいする温室栽培するTrồng cây trong nhàすいこうさいばい水耕栽培Trồng thủy canhめばえ芽生えSự mọc mầm, sự nảy mầmめぶく芽吹くNảy mầmねづく根付くMọc rễさく咲くNởみのる実るRa trái, kết trái, có quảかんじゅく完熟Chínはんじゅく半熟Nửa sống nửa chínはえる生えるMọcたねがうえる根が生えるMọc rễやせいしょくぶつ野生植物Thực vật hoang dãくさぶかい草深いĐầy cỏくさふかいのはら草深い野原Vùng đất hoang đầy cỏ mọcしげる茂る・繁るMọc rậm rạp, mọc um tùmきのしげるさんぷく木の茂る山腹Sườn núi cây cối um tùmよくしげもりよく茂る森Rừng cây mọcはやし林Đám rừng, đám câyもり森Rừngぞうきばや雑木林Rừng tạpみつりん密林Rừng rậmしげみ茂み・繁みBụi rậmかれる枯れるHéoかれたは枯れた葉Lá bị héo

Hiện nay, Công ty xuất khẩu lao động Nhật Bản đang triển khai rất nhiều đơn hàng nông nghiệp hấp dẫn trong tháng 06 này, bao gồm đơn hàng lao động phổ thông và đơn hàng kỹ sư nông nghiệp ngành chăn nuôi. Chi tiết tham khảo tại đây:

  • Tuyển 06 Nam trồng rau tại Nhật Bản thi tuyển 26/6/2017
  • ĐƠN HÀNG KỸ SƯ NÔNG NGHIỆP NGÀNH CHĂN NUÔI HOT NHẤT ĐẦU THÁNG 06/2017

Sau khi trúng tuyển đơn hàng, các bạn sẽ được học tiếng Nhật một cách bài bản, thế nên đừng lo mình không biết tiếng Nhật nhé!

Hy vọng với những chia sẻ về từ vựng tiếng Nhật ngành nông nghiệp trên đã giúp bạn bổ sung vốn từ vựng tiếng Nhật hữu ích. Với những bạn nào đã và đang chuẩn bị sang Nhật làm nông nghiệp thì đừng quên học tiếng Nhật mỗi ngày, đặc biệt là từ vựng chuyên ngành để hỗ trợ công việc tốt hơn nhé!

LIÊN HỆ TƯ VẤN XUẤT KHẨU LAO ĐỘNG NHẬT BẢN

Ms Khánh: 0979.727.863 Mr Anh: 098.345.8808

Tòa nhà Suced, Số 108, Đường Nguyễn Hoàng, Mỹ Đình, Hà Nội; Số 2 Phố Tôn Thất Thuyết, Cầu Giấy, Hà Nội

Chuyên mục: Học tiếng Nhật
Thẻ: học tiếng nhật, từ vựng tiếng nhật ngành nông nghiệp, Xuất khẩu lao động Nhật Bản
Viết bình luận

Video liên quan

Chủ Đề