Hay sử dụng một thành ngữ thuốc chủ điểm những người quả cảm để đặt câu

Trong các thành ngữ sau, những thành ngữ nào nói về lòng dũng cảm?

5. Trong các thành ngữ sau, những thành ngữ nào nói về lòng dũng cảm?

a. Vào sinh ra tử

b. Cày sâu cuốc bẫm

c. Gan vàng dạ sắt

d. Nhường cơm sẻ áo

e. Chân lấm tay bùn

Bài làm:

Những thành ngữ nói về lòng dũng cảm là:

a. Vào sinh ra tử

c. Gan vàng dạ sắt

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 4: tại đây

Xem thêm các sách tham khảo liên quan:

  • Sách giáo khoa tiếng việt lớp 4 tập 1
  • Sách giáo khoa tiếng việt lớp 4 tập 2
  • Giải Vở Bài Tập Tiếng Việt Lớp 4
  • Sách Giáo Viên Tiếng Việt Lớp 4 Tập 1
  • Sách Giáo Viên Tiếng Việt Lớp 4 Tập 2
  • Tập Làm Văn Mẫu Lớp 4
  • Vở Bài Tập Tiếng Việt Lớp 4 Tập 1
  • Vở Bài Tập Tiếng Việt Lớp 4 Tập 2

Những người quả cảm Tuần 26

Soạn bài: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Dũng cảm

Câu 1 [trang 83 sgk Tiếng Việt 4] : Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với từ “dũng cảm”

Trả lời:

Dựa vào mẫu đã cho, em tìm những từ thuộc hai nhóm theo yêu cầu của câu hỏi:

Từ cùng nghĩa: Gan dạ, gan góc, gan lì, anh dũng, anh hùng, quả cảm, can đảm, can trường, bạo gan, táo bạo..,

Từ trái nghĩa: Hèn nhát, nhát gan, nhút nhát, bạc nhược, nhát, hèn, nhát như cáy v.v…

Câu 2 [trang 83 sgk Tiếng Việt 4] : Đặt câu với một trong các từ vừa tìm được.

Trả lời:

Em đặt như sau:

– Cậu phải can đảm nói lên sự thật, không ngại gì cả.

– Sao mày nhát gan thế!

– Cậu phải mạnh dạn lên đừng nhút nhát quá.

Câu 3 [trang 83 sgk Tiếng Việt 4] :

Chọn từ thích hợp sau đây để điền vào chỗ trống: anh dũng, dũng cảm, dũng mãnh

– … bênh vực lẽ phải.

– Khí thế…

– Hy sinh…

Trả lời:

Em điền như sau:

– Dũng cảm bênh vực lẽ phải.

– Khí thế dũng mãnh.

– Hy sinh anh dũng.

Câu 4 [trang 83 sgk Tiếng Việt 4] : Trong các thành ngữ sau, nhừng thành ngữ nào nói về lòng dũng cảm? – Ba chìm bảy nổi, vào sinh ra tử, cày sâu cuốc bẫm, gan vàng dạ sắt, nhường cơm sẻ áo, chân lấm tay bùn.

Trả lời:

Để xác định thành ngữ nào nói về lòng dũng cảm, em cần hiểu nghĩa của từng thành ngữ. Thành ngữ nào có nghĩa biểu đạt tinh thần, hành động dũng cảm của con người thì em chọn thành ngữ đó.

– Đó là các thành ngữ:

Vào sinh ra tử, gan vàng dạ sắt.

Câu 5 [trang 83 sgk Tiếng Việt 4] : Đặt câu với các thành ngữ vừa tìm được.

Trả lời:

– Chú Tùng ở xóm em – trước đây là bộ đội đặc công – là người đã từng “vào sinh ra tử”.

– Anh Nguyễn Văn Trỗi là một con người “gan vàng dạ sắt”.

Từ cùng nghĩa: thương người,nhân ái, nhân hậu, nhân đức, nhân từ, nhân nghĩa, hiền hậu, hiền từ, hiền lành, hiền dịu, dịu hiền, trung hậu, phúc hậu, đoàn kết, tương trợ, thương yêu, thương mến, yêu quý, xót thương, độ lượng, bao dung, tương trợ, cứu trợ, hỗ trợ, bênh vực, bảo vệ, che chở, nâng đỡ, nâng niu,…

Từ cùng nghĩa: trung thực, trung thành, trung nghĩa, ngay thẳng, thẳng thắn, thẳng thừng, thẳng tính, ngay thật, chân thật, thật thà, thành thật, thật lòng, bộc trực, chính trực, tự trọng,…

Ước mơ, ước muốn, ước ao, mong ước, ước mong, ước vọng, ước mơ, ước vọng, mơ tưởng

Vẻ đẹp muôn màu

- Thể hiện vẻ đẹp bên ngoài của con người : xinh đẹp, tài giỏi, đẹp đẽ, điệu đà, xinh, tươi tấn, rực rỡ, lộng lẫy, thướt tha...

- Thể hiện tâm hồn, tính cách con người : thùy mị, dịu dàng, hiền dịu, đằm thắm, đậm đà, đôn hậu, bộc trực, cương trực, chân tình, thẳng thắn, ngay thẳng, lịch sử, tế nhị, nết na, khẳng khái...

- Thể hiện vẻ đẹp thiên nhiên, cảnh vật : tươi đẹp, sặc sỡ, huy hoàng tráng lệ, diễm lệ, mĩ lệ, hùng vĩ, kì vĩ, hùng tráng, hoành tráng...

Thể hiện vẻ đẹp của cả thiên nhiên, cảnh vật, con người : xinh xắn, xinh đẹp, lộng lẫy, rực rỡ, duyên dáng, thướt tha,...

- Từ miêu tả mức độ cao của cái đẹp : tuyệt vời, tuyệt diệu, tuyệt trần, mê hồn, mê li, vô cùng, không tả xiết, khôn tả, không tưởng tượng được, như tiên...

 M : Đẹp người đẹp nết

Mặt tươi như hoa

Chữ như gà bới

Tốt gỗ hơn tốt nước sơn

Người thanh tiếng nói cũng thanh

- Cái nết đánh chết cái đẹp

Trông mặt mà bắt hình dong

Con lợn có béo cỗ lòng mới ngon.

Bài Làm:

  • Chủ đề người ta là hoa đất - Tài năng: Nước lã mà vã nên hồ/ Tay không mà nổi cơ đồ mới ngoan.
  • Chủ đề: Vẻ đẹp muôn màu. - Cái đẹp: Xấu người đẹp nết còn hơn đẹp người.
  • Chủ đề: Những người quả cảm. - Dũng cảm: Vào sinh ra tử. 

Các câu hỏi tương tự

Viết vào bảng dưới đây các từ ngữ đã học trong tiết Mở rộng vốn từ theo chủ điểm ; một thành ngữ hoặc tục ngữ đã học trong mỗi chủ điểm.

Chủ điểm Từ ngữ Thành ngữ, tục ngữ
Người ta là hoa đất

- M : tài năng, tài giỏi, ,..

- Những hoạt động có lợi cho sức khỏe :

- Những đặc điểm của một cơ thể khoẻ mạnh :

M: Người ta là hoa đất
Vẻ đẹp muôn màu

- Thể hiện vẻ đẹp bên ngoài của con người : xinh đẹp....

- Thể hiện tâm hồn, tính cách con người : thùy mị....

- Thể hiện vẻ đẹp thiên nhiên, cảnh vật :....

- Thể hiện vẻ đẹp của cả thiên nhiên, cảnh vật, con người:....

- Từ miêu tả mức độ cao của cái đẹp :....

M : Đẹp người đẹp nết
Những người quả cảm M : dũng cảm,
 

Tìm một thành ngữ hoặc tục ngữ đã học trong mỗi chủ điểm nêu ở bài bài tập 1. Đặt câu với thành ngữ hoặc nêu hoàn cảnh sử dụng tục ngữ.

Chủ điểm Thành ngữ hoặc tục ngữ Đặt câu hoặc nêu hoàn cảnh sử dụng
Thương người như thể thương thân ..................... .....................
Măng mọc thẳng

....................

....................

....................

.....................

Trên đôi cánh ước mơ .................... .....................

Đọc đoạn văn sau :

   Ngày 2 tháng 9 năm 1945.

Hà Nội tưng bừng màu đỏ. Cả một vùng trời bát ngát cờ, đèn và hoa. Những dòng người từ khắp các ngả tuôn về vườn hoa Ba Đình. Các cụ già vẻ mặt nghiêm trang. Những cô gái thủ đô hớn hở, áo màu rực rỡ.

Ghi lại vào bảng dưới đây :

a] Các câu kể Ai thế nào ? trong đoạn văn.

b] Gạch dưới chủ ngữ của những câu vừa tìm được.

c] Nêu nội dung mà chủ ngữ biểu thị và những từ ngữ tạo thành chủ ngữ.

Câu kể Ai thế nào? Nội dung chủ ngữ biểu thị Những từ ngữ tạo thành chủ ngữ
................. ................. .................
................. ................. .................
................. ................. .................

Tìm một thành ngữ hoặc tục ngữ đã học trong mỗi chủ điểm ở trên. Đặt câu hoặc nêu hoàn cảnh sử dụng

Video liên quan

Chủ Đề