Hoa mắt chóng mặt trong tiếng anh là gì năm 2024

STT Từ vựng Nghĩa 1 runny nose sổ mũi 2 broken bone gãy xương 3 bruise bầm tím 4 sunburn cháy nắng 5 chill lạnh 6 backache đau lưng 7 nausea buồn nôn 8 dizziness chóng mặt 9 flu cúm 10 stomachache đau dạ dày 11 fever sốt 12 snakebite rắn cắn 13 cough ho

Chóng mặt là cảm giác choáng váng, nôn nao do một tác dụng kích thích nào đó.

1.

Tôi nhìn vậy chứ dễ bị chóng mặt lắm.

I suffer from dizzy spells.

2.

Cứ leo cao quá là tôi bị chóng mặt.

Climbing so high made me feel dizzy.

Chúng ta cùng học một số từ vựng tiếng Anh để nói về tình trạng say sóng nha!

- dizzy (chóng mặt), chỉ chung

- travel sick (say tàu xe), chỉ tình trạng chóng mặt trên phương tiện giao thông

- jet lag (say máy bay), chỉ tình trạng mất ngủ do lệch múi giờ

- airsick (say sóng), say tàu xe trên máy bay

- carsick (say xe), chỉ tình trạng say khi di chuyển bằng xe, thường là xe đò

The facts are that the boy felt dizzy and stumbled towards the serjeant in charge who caught him and thus prevented him from falling.

stordito, preso da vertigini, (che ha le vertigini)…

Đúng là nhìn thấy dải số 0 đó ai cũng hoa mắt lên ngay, giống như bị chóng mặt khi đi đường cao tốc ấy.

Man, I guess people see those zeroes dance before their eyes, it's kind of like highway hypnosis.

Các sinh viên đang nhìn vào đồng hồ của họ, hoa mắt, và tất cả họ đang tự hỏi vào một thời điểm nào đó,

Students are looking at their watches, rolling their eyes, and they're all wondering at some point or another,

“Ý ta là cháu sẽ không làm ta hoa mắt vì mấy công việc trong phòng thí nghiệm và nói gián tiếp về con tem.

"""I mean you're not going to dazzle me with lab work and skate conveniently round the stamp."

Hệ thần kinh (đau đầu, mất ý thức, hoa mắt và chóng mặt, phát âm và các chức năng liên quan như kĩ năng đọc, viết và trí nhớ).

Nervous system (Headache, loss of consciousness, dizziness and vertigo, speech and related functions like reading and writing skills and memory).

Một khi trong đầu tôi đã có sự liên hệ, không còn bị hoa mắt vì sự giàu có của ổng nữa, càng ngày tôi càng thấy chắc chắn hơn.

Once the connection was made in my mind, no longer dazzled by his wealth I've grown more certain every day.

Anh ấy bị hoa mắt: trọng lực trên phi cơ của anh làm cho anh tưởng rằng mình đang bay thẳng lên nhưng thật ra anh đang lộn ngược đầu.

He was experiencing vertigo: the g-forces on his plane made it seem he was right side up, yet he was upside down.

Cyclizine, được bán dưới một số tên nhãn hiệu, là một loại thuốc dùng để điều trị và ngăn ngừa buồn nôn, nôn và chóng mặt do say tàu xe hoặc hoa mắt.

Cyclizine, sold under a number of brand names, is a medication used to treat and prevent nausea, vomiting and dizziness due to motion sickness or vertigo.

Tôi được thả xuống lỗ băng này, cái lỗ mà các bạn vừa thấy, tôi tìm kiếm bên dưới mặt dưới tảng băng, và tôi hoa mắt; tôi nghĩ tôi bị chóng mặt.

I dropped down in this ice hole, just through that hole that you just saw, and I looked up under the underside of the ice, and I was dizzy; I thought I had vertigo.

Các sinh viên đang nhìn vào đồng hồ của họ, hoa mắt, và tất cả họ đang tự hỏi vào một thời điểm nào đó, "Này anh, mất bao lâu để đổ đầy cái bồn?"

Students are looking at their watches, rolling their eyes, and they're all wondering at some point or another, "Man, how long is it going to take to fill up?"

Buổi học Tháp Canh được điều khiển khéo léo thì giống như một đóa hoa đẹp mắt.

A Watchtower Study that is well-conducted is like a bouquet of flowers that delights the eye.

Cơn đói làm ta hoa cả mắt.

This hunger is making my eyesight worse.

Có những bức tranh và phù điêu hoa đẹp mắt làm tăng thêm sự lộng lẫy của ngọn tháp.

The tower has beautiful paintings and carvings of flowers which add more magnificence to the tower.

Gỗ của nó không quý như gỗ hương nam và hoa cũng không đẹp mắt như hoa cây hạnh.

Its timber is not so prized as the juniper, and its blossoms do not delight the eye like those of the almond tree.

Tại Luân Đôn, hàng ngà người tập trung dọc đập sông Thames để xem pháo hoa quanh Mắt Luân Đôn.

In London, thousands gather along the Embankment on the River Thames to watch the fireworks around the London Eye.

Narcissus có những bông hoa bắt mắt với sáu danh dài giống cánh hoa được bao quanh bởi bao hoa hình chén hay kèn trumpet.

Narcissus has conspicuous flowers with six petal-like tepals surmounted by a cup- or trumpet-shaped corona.

Người Hy Lạp nghĩ rằng tử cung sẽ khô hạn và đi khắp cơ thể để tìm kiếm độ ẩm để ép vào các cơ quan bên trong đúng vậy-- từ đó gây ra các triệu chứng từ các cảm xúc mãnh liệt đến choáng váng, hoa mắt, và gây liệt

The Greeks thought the uterus would literally dry up and wander around the body in search of moisture, pressing on internal organs yes causing symptoms from extreme emotions to dizziness and paralysis.

Một học giả, thậm chí, còn phàn nàn việc bà luôn yêu cầu thêm nhiều câu phê bình của Aristotle đã khiến ông hoa cả mắt.

One scholar even complained that her constant requests for more Aristotle commentaries were wearing out his eyes.