Hoa quỳnh tiếng Trung là gì

Bài từ vựng về 30 loài hoa trong tiếng Trung lần trước mìn gửi các bạn học thuộc hết chưa nhỉ? Tiếp theo là những loài hoa vừa lạ vừamới đónhé. Đốcác bạn đoán được hoa violet , hoa mười giờ , hoa tử đinh hương trong tiếng Trung đọc như thế nào đấy? Nếu không đoán ra được thì bài tự học tiếng Trung hôm nay sẽ đoán ra được thôi.

  • Từ vựng tên các loại gỗ trong tiếng Trung
  • Từ vựng tiếng Trung về toà án , luật pháp [ p1 ]
  • Từ vựng tiếng Trung khi đi cắt tóc
  • Tên tiếng Trung của 12 cung hoàng đạo
  • Tổng hợp từ vựng tiếng Trung về mỹ phẩm

Từ vựng tiếng Trung các loài hoa [ p2 ] 1 cỏ linh lăng 苜蓿 Mùxu 2 đinh hương 丁香 Dīngxiāng 3 hoa anh đào 樱花 Yīnghuā 4 hoa anh túc 罂粟花 Yīngsùhuā 5 hoa bách hợp 山丹花 Shāndānhuā 6 hoa bách hợp, hoa lily 百合 Bǎihé 7 hoa báo vũ, thu thủy tiên 秋水仙 Qiūshuǐxiān 8 hoa báo xuân 报春花 Bàochūnhuā 9 hoa bìm bịp 牵牛花、喇叭花 Qiānniú huā, lǎbāhuā 10 hoa bồ công anh 蒲公英 Púgōngyīng 11 hoa cẩm chướng 石竹花 Shízhúhuā 12 hoa cỏ 花卉 Huāhuì 13 hoa cúc 菊花 Júhuā 14 hoa đồng tiền 非洲菊 Fēizhōujú 15 hoa cúc vạn thọ 万寿菊 Wànshòujú 16 hoa dạ lai hương, hoa thiên lý 夜来香 Yèláixiāng 17 hoa đào 桃花 Táohuā 18 hoa đỗ quyên 杜鹃花 Dùjuānhuā 19 hoa dừa cạn, hoa trường xuân 四时春、长春花 Sìshíchūn, chángchūnhuā 20 hoa giấy 九重葛 Jiǔchónggé 21 hoa tuyết 雪花连 Xuěhuālián 22 hoa hải đường 海棠 Hǎitáng 23 hoa hồng 月季、玫瑰 Yuèjì, méiguī 24 hoa huệ 晚香玉 Wǎnxiāngyù 25 hoa hướng dương 向日葵 Xiàngrìkuí 26 hoa lan 兰花 Lánhuā 27 hoa lan hồ điệp 蝴蝶兰 Húdiélán 28 hoa lay ơn 剑兰 Jiànlán 29 hoa linh lan 铃兰 Línglán 30 hoa loa kèn, hoa huệ tây 麝香百合 Shèxiāng bǎihé 31 hoa lưu ly, hoa forget me not 勿忘我 Wùwàngwǒ 32 hoa mắc cỡ, hoa trinh nữ 含羞草 Hánxiūcǎo 33 hoa mai 梅花 Méihuā 34 hoa mào gà 鸡冠花 Jīguānhuā 35 hoa mẫu đơn 牡丹 Mǔdān 36 hoa mười giờ 大花马齿苋 Dàhuā mǎchǐxiàn 37 hoa ngâu 米兰、珠兰 Mǐlán, zhūlán 38 hoa nghệ tây 番红花、藏红花 Xiāng hóng huā, zànghónghuā 39 hoa ngọc lan 白兰花 Báilánhuā 40 hoa nhài 茉莉 Mòlì 41 hoa phù dung 木芙蓉 Mùfúróng 42 hoa quế 桂花 Guìhuā 43 hoa quỳnh 昙花 Tánhuā 44 hoa sao baby Mǎntiānxīng 满天星 45 hoa sen Héhuā, liánhuā 荷花、莲花 46 hoa sứ đại, sứ trắng 鸡蛋花 Jīdànhuā 47 hoa sơn trà 山茶花 Shāncháhuā 48 hoa súng 睡莲、子午链 Shuìlián, zǐwǔliàn 49 hoa thạch lựu 石榴花 Shíliúhuā 50 hoa thạch thảo 雅美紫菀 Yǎměi zǐwǎn 51 hoa thiên điểu 鹤望兰 Hèwànglán 52 hoa thu hải đường 秋海棠 Qiūhǎitáng 53 hoa thược dược 大丽花 Dàlìhuā 54 hoa ti-gôn 珊瑚藤 Shānhúténg 55 hoa thủy tiên 水仙花 Shuǐxiānhuā 56 hoa tóc tiên 茑萝 Niǎoluó 57 hoa trạng nguyên 一品红 Yīpǐnhóng 58 hoa tử vi 紫薇 Zǐwēi 59 hoa tulip, uất kim hương 郁金香 Yùjīnxiāng 60 hoa tường vi, hoa tầm xuân 蔷薇、野蔷薇 Qiángwēi, yěqiángwēi 61 hoa violet, hoa tím 堇菜 Jǐncài 62 hoa xương rồng 仙人掌 Xiānrénzhǎng 63 tử đinh hương 紫丁香 Zǐdīngxiāng

Từ vựng tiếng Trung các loài hoa [ p2 ]

Biết thêm được nhiều từ vựng là bạn đang học cách kéo dài cuộc trò chuyện và khiến nó trở nên thú vị thay vì chỉ hỏi tên, tuổi, làm gì, ở đâu đúng không nào. Bạn có thể đi ra vườn và gọi tên các loài hoa mà mình đã được dạy, đây làkinh nghiệm học tiếng Trungđược các bạn chia sẻ để nhớ từ đó.

Đểhọc tiếng Hoathật tốt thì bạn đừng bỏ qua và coi thường bất cứ bài học nào nhé, tất cả bài viết mà chúng tớ chia sẻ đều rất hữu ích với bạn đấy nhé!                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                     4.2        /        5        [        5                    bình chọn                ]

Video liên quan

Chủ Đề