Hỏi thoại về mua sắm tiếng Trung

qǐngwèn zhè ge duōshao qián?

Xin hỏi cái này bao nhiêu tiền?

wǒ kěyǐ shìshì ma?

Tôi có thể thử được không?

yǒu biéde yánsè ma?

Có màu khác không?

Xem tại danh mục: Kiến thức cần biết / Tự học tiếng Hoa

zhège zhìliàng hái búcuò dàn yánsè bù hǎokàn.

Cái này chất khá tốt nhưng màu không được đẹp lắm.

wǒ suíbiàn kànkan

Tôi xem qua một chút.

nǐ néng bù néng bàng wǒ kàn yíxià jiàgé.

Anh xem hộ tôi cái này giá bao nhiêu.

nà bù hélǐ.

Như thế không hợp lí lắm.

zuì dī nǐ néng chū shénme jià?

Anh đưa ra giá thấp nhất là bao nhiêu?

gěi wǒ dǎ ge zhé ba.

Giảm giá cho tôi đi.

zhè ge jià tài guì le, wǒ mǎi bù qǐ.

Giá này thực sự quá đắt, tôi không mua nổi.

nǐ mài gěi wǒ piányì yīdiǎn ma.

Anh bán rẻ hơn chút cho tôi đi.

néng bù néng gěi wǒ yīzhāng fāpiào?

Anh có thể viết cho tôi tờ hóa đơn không?

zhèlǐ kěyǐ shuākǎ ma?

Ở đây có quẹt thẻ được không?

nǐ xūyào bàngmáng ma?

Bạn muốn giúp gì không?

jīntiān quán chǎng duì zhé le.

Hôm nay đang sell off 50%.

nǐ fàngxin, wǒmen jiā de dōngxi shì zuì hǎo de le.

Bạn yên tâm đi, đồ chỗ tôi là tốt nhất rồi đấy.

zhèshì chàng xiāo huò.

Hàng này đang bán chạy nhất đấy.

zhège gèng piányì ne.

Cái này rẻ hơn này.

nǐ yào mǎi jǐ ge, mǎi duō gěinǐ yōuhuì.

Bạn mua mấy cái, mua nhiều tôi giảm giá nhiều.

zhège jià shízài shì zuì piányì le.

Cái giá này thực sự là rẻ nhất rồi đấy.

nǐ yòng de shì shénme qián? rénmínbì háishì měijīn.

Bạn dùng loại tiền nào? nhân dân tệ hay là đô la.

nǐ yǒu xiànjīn ma?

Bạn có tiền mặt không?

>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Trung về Mua Sắm

Trung tâm Tiếng Trung Newsky sưu tầm

Chúc các bạn học tốt!

Wángxiǎoyún: Dàwéi, nǐ zài zhèr mǎi shénme?

Vương Tiểu Vân : Dà wéi,Cậu ở đây mua gì thế ?

Trình duyệt của bạn không hỗ trợ âm thanh.

Mǎ dà wèi: Wǒ mǎi yīnyuè guāngpán.

Mǎ dà wèi: Tớ mua đĩa nhạc.

Trình duyệt của bạn không hỗ trợ âm thanh.

Wángxiǎoyún: Nǐ cháng cháng lái zhèr ma?

Vương Tiểu Vân: Cậu thường đến đây không?

Trình duyệt của bạn không hỗ trợ âm thanh.

马大为: 我不常来这儿。星期天我常常跟林娜去小商场。这个商场很大。

Mǎ dà wèi: Wǒ bù cháng lái zhèr. Xīngqītiān wǒ cháng cháng gēn Línnà qù xiǎo shāngchǎng. Zhège shāngchǎng hěn dà.

Mǎ dà wéi: Tớ không hay đến đây, Chủ nhật tớ thường cùng Línna đi trung tâm mua sắm nhỏ. Trung tâm mua sắm này thật lớn.

Trình duyệt của bạn không hỗ trợ âm thanh.

Wángxiǎoyún: Nǐ xǐhuan shénme yīnyuè?

Vương Tiểu Vân: Cậu thích nhạc gì ?

Trình duyệt của bạn không hỗ trợ âm thanh.

Mǎ dà wéi: Wǒ xǐhuan Zhōngguó yīnyuè. Zhè zhāng guāngpán zěnmeyàng?

Mǎ dà wéi: tớ thích nhạc Trung Quốc, Đĩa nhạc này thế nào ?

Trình duyệt của bạn không hỗ trợ âm thanh.

Wángxiǎoyún: Zhè zhāng hěn hǎo, shì Liángzhù, hěn yǒumíng.

Vương Tiểu Vân: Đĩa này rất hay , là Lương – Chúc, rất nổi tiếng.

Trình duyệt của bạn không hỗ trợ âm thanh.

Mǎ dà wéi: Hǎo, wǒ mǎi zhè zhāng. Zhèr yǒu méiyǒu shū hé bào?

Mǎ dà wéi: Được, tớ sẽ mua cái này. ở đây có sách và báo không ?

Trình duyệt của bạn không hỗ trợ âm thanh.

Wángxiǎoyún: Zhèr méiyǒu shū, yě méiyǒu bào.

Vương Tiểu Vân: Ở đây không có sách cũng không có báo.

Trình duyệt của bạn không hỗ trợ âm thanh.

Mǎ dà wéi: thế vở thì sao ?

Trình duyệt của bạn không hỗ trợ âm thanh.

Wángxiǎoyún: Yǒu, zài nǎr mǎi gēn wǒ lái, wǒ yě mǎi běnzi.

Vương Tiểu Vân: có, mua ở đâu đi theo tớ, tớ cũng mua vở.

Trình duyệt của bạn không hỗ trợ âm thanh.

Shīfu: Xiānsheng, nín yào shénme?

Sư phụ (Người bán hàng): Anh muốn mua gì?

Trình duyệt của bạn không hỗ trợ âm thanh.

Dīnglì bō: Nǐ hǎo, shīfu. Qǐngwèn, zhè shì shénme?

Dīnglì bō: Xin chào, xin hỏi đây là cái gì ?

Trình duyệt của bạn không hỗ trợ âm thanh.

Shīfu: Nín bù rènshi ma? Zhè shì xiāngjiāo píngguǒ.

Người bán hàng: anh không biết sao ? Đây là  chuối táo.

Trình duyệt của bạn không hỗ trợ âm thanh.

Dīnglì bō: Duìbùqǐ, wǒ shì wèn: Zhè ge Hànyǔ zěnme shuō?

Dīnglì bō: xin lỗi, tôi là muốn hỏi quả này tiếng trung nói thế nào?

Trình duyệt của bạn không hỗ trợ âm thanh.

Shīfu: A, nín shì wàiguó rén. Nín zài nǎr gōngzuò?

Người bán hàng: à, anh là người nước ngoài. anh làm việc ở đâu ?

Trình duyệt của bạn không hỗ trợ âm thanh.

Dīnglì bō: Wǒ zài yǔyán xuéyuàn xuéxí.

Dīnglì bō: Tôi học ở Học viện Ngôn ngữ.

Trình duyệt của bạn không hỗ trợ âm thanh.

师傅:您学习汉语,是不是?您跟我学,很容易:这叫香蕉,这叫香蕉苹果,这也是苹果,那是葡萄。。

Shīfu: Nín xuéxí Hànyǔ, shì bù shì? Nín gēn wǒ xué, hěn róngyì: Zhè jiào xiāngjiāo, zhè jiào xiāngjiāo píngguǒ, zhè yě shì píngguǒ, nà shì pútáo…

Người bán hàng: anh học tiếng Hán đúng không ? Anh học cùng tôi, rất dễ. đây là chuối, đây là táo chuối,đây cũng là táo, còn kia là nho.

Trình duyệt của bạn không hỗ trợ âm thanh.

Dīnglì bō: Xiāngjiāo, xiāngjiāo píngguǒ, píngguǒ, yī jīn píngguǒ duōshǎo qián?

Dīnglì bō: Chuối, táo, táo chuối. 1 cân táo bao nhiêu tiền?

Trình duyệt của bạn không hỗ trợ âm thanh.

Shīfu: Yī jīn sān kuài èr máo qián.

Người bán hàng: 1 cân 3 tệ 2 hào

Trình duyệt của bạn không hỗ trợ âm thanh.

Dīnglì bō: Nín de píngguǒ zhēn guì.

Dīnglì bō:táo của anh đắt quá.

Trình duyệt của bạn không hỗ trợ âm thanh.

师傅:一斤三块不贵。您看, 我的苹果大。好,做个朋友,三块钱一斤。

Shīfu: Yī jīn sān kuài bù guì. Nín kàn, wǒ de píngguǒ dà. Hǎo, zuò gè péngyou, sān kuài qián yī jīn.

Người bán hàng: 3 tệ 1 cân không đắt . anh xem, táo của tôi rất to. được rồi, là bạn, 3 tệ 1 cân .

Trình duyệt của bạn không hỗ trợ âm thanh.

Dīnglì bō: Yī jīn xiāngjiāo duōshǎo qián?

Dīnglì bō: 1 cân chuối bao nhiêu tiền ?

Trình duyệt của bạn không hỗ trợ âm thanh.

Shīfu: Liǎng kuài qī máo wǔ fēn yī jīn, wǔ kuài qián liǎng jīn.

Người bán hàng: 2 tệ 7 hào 5 xu 1 cân, 5 tệ 2 cân.

Trình duyệt của bạn không hỗ trợ âm thanh.

Dīnglì bō: Wǒ mǎi sān jīn xiāngjiāo hé liǎng jīn xiāngjiāo píngguǒ.

Dīnglì bō: tôi mua 3 cân chuối và 2 cân táo chuối.

Trình duyệt của bạn không hỗ trợ âm thanh.

Shīfu: Yīgòng shísì kuài qián. Zài sòng nín yī gè píngguǒ. Nín hái yào shénme?

Người bán hàng: tổng cộng là 14 tệ, tặng anh 1 quả táo, anh còn mua gì nữa không ?

Trình duyệt của bạn không hỗ trợ âm thanh.

Dīnglì bō: Bù yào le, xièxie. Gěi nǐ qián.

Dīnglì bō: không mua nữa, cảm ơn. Đưa anh tiền này.

Trình duyệt của bạn không hỗ trợ âm thanh.

Shīfu: Hǎo, nín gěi wǒ èrshí kuài qián, wǒ zhǎo nín liù kuài qián. Zàijiàn.

Người bán hàng: anh đưa tôi 20 tệ , tôi trả lại anh 6 tệ. Tạm biệt.

Trình duyệt của bạn không hỗ trợ âm thanh.

Trình duyệt của bạn không hỗ trợ âm thanh.

Video liên quan

Chủ Đề