Honor nghĩa là gì

honours, honoured, honouring

Đồng nghĩa: abide by, accolade, award, honor, laurels, observe, pureness, purity, respect, reward,

1. Scout's honor.

Hứa danh dự đấy.

2. Your honor?

Danh dự của ngươi ư?

3. Duty, Honor, Country.

Bổn phận, Danh dự, Đất nước.

4. Fuck your honor.

Danh dự con cặc.

5. Honor Political Rulers

Tôn trọng các nhà cầm quyền chính trị

6. Word of honor.

Hứa danh dự.

7. “Assigning Them Honor

“Phải kính-nể họ”

8. Honor your parents: Honor your father and your mother [Exodus 20:12]

Phải hiếu thảo với cha mẹ: Hãy hiếu-kính cha mẹ ngươi [Xuất Ê-díp-tô Ký 20:12]

9. Your honor, please!

Quý toà, làm ơn.

10. Why Honor the Elderly?

Tại sao kính trọng người cao tuổi?

11. Show Honor to Others

Hãy kính nhường người khác

12. You fought with honor.

Cô đã chiến đấu với danh dự.

13. That's all, Your Honor.

Dạ hết, thưa ngài!

14. Suits, honor and flowers.

" Nạc, tài phao và hoa. "

15. Riches and honor family.

Giàu và tôn vinh gia đình.

16. My word of honor.

Lời hứa danh dự.

17. Earn an Honor Bee

Nhận được Mặt Dây Chuyền Honor Bee

18. “Showing Honor to One Another”

“Hãy lấy lẽ kính-nhường nhau”

19. Honor Men of All Sorts

Tôn trọng mọi hạng người

20. You... who lack all... honor!

Ngươi đã tự bôi nhọ phẩm giá.

21. The riders do her honor.

Những kỵ mã đó đang làm phúc cho họ.

22. Family, honor, all that horseshit.

Gia đình, danh dự, những thứ vớ vẩn đó.

23. Grandma, will you please honor...

Bà ơi, bà sẽ hiển linh chứ?

24. Hey, that's word of honor.

Tôi xin thề.

25. Did you surrender your honor?

Con có từ bỏ danh dự của mình không?

26. We shall forever honor them.

Chúng ta sẽ mãi mãi vinh danh họ.

27. Honor and praise to God.

cám ơn đấng tạo muôn loài.

28. Fiestas patronales en honor de Ntra.

Chiếu Tà Niên do dân làm ra, để tỏ lòng tôn kính ông Nguyễn.

29. It's an honor to be here.

Rât vui được góp mặt ở đây.

30. I intend to honor that promise.

Bố mang danh dự ra để hứa.

31. Christians today honor their marriage covenant

Tín đồ Đấng Christ ngày nay tôn trọng giao ước hôn nhân

32. Are you Beckett's maid of honor?

Em là phù dâu của Beckett hả?

33. I'm still a maid of honor!

Mình vẫn được làm phù dâu.

34. These are the Honor Fights, Mayor.

Đó là trận đấu vì danh dự, trưởng thôn.

35. His name I’ll honor each day.

hát khen, ca ngợi danh thánh Cha.

36. We need to honor political rulers.

Chúng ta cần phải tôn trọng các nhà cầm quyền chính trị.

37. Robin wanted to defend her honor.

Robin muốn bao biện cho danh dự

38. • How can children honor aged parents?

• Con cái tôn kính cha mẹ già bằng cách nào?

39. Strength and honor are our clothing.

Sức mạnh và danh dự là quần áo của chúng tôi.

40. As an honor, and a warning.

Tỏ lòng tự hào... và kính trọng

41. I trust and honor talented men.

Lão phu rất trọng hiền tài, dùng người luôn tin cẩn.

42. I have no idea, Your Honor...

Tôi không biết thưa chánh án

43. We are the guests of honor.

Chúng ta là vị khách danh dự mà.

44. Honor the boundaries of labor law?

Tôn trọng các ranh giới của luật lao động?

45. This is a battle of honor

Lần này là quân tử chi chiến.

46. [Also received Army Medal of Honor].

Ngoài ra, ông cũng được tặng thưởng Huân chương Quân công [Pour le Mérite] của Phổ.

47. Your Honor, it's only four hundred.

Chuyện vặt thôi mà, chẳng qua chỉ thiếu 400 mũi tên

48. This award consists in a medal of honor, a scroll of honor, and a cash prize of $10,000.

Giải thưởng này bao gồm huy chương danh dự, danh dự vinh dự và giải thưởng tiền mặt 10.000 đô la.

49. Your Honor, the defense speaks in contempt...

Thưa quý tòa, luật sư của bị cáo đang tỏ thái độ khinh thường tòa án.

50. You want the Legion of Honor now?

Em muốn Bắc đẩu Bội tinh?

51. □ Why should Christians honor the secular authority?

□ Tại sao tín đồ đấng Christ nên tôn trọng nhà cầm quyền của thế gian?

52. What does it mean to “honor” them?

“Tôn-kính” cha mẹ nghĩa là gì?

53. Honor and respect those names you bear.

Hãy kính trọng và tôn trọng tên mà các em đang mang.

54. Some halva in honor of the deceased?

Ăn bánh mật để tưởng nhớ người chết sao?

55. And the honor we were speaking of?

Thế cái danh dự mà ta đang nói đến là gì?

56. Your father acquitted himself with honor, Kal.

Cha của cậu đã trả món nợ của bản thân với danh dự, Kal

57. • How can husbands and parents honor others?

• Những người chồng và các bậc cha mẹ tôn trọng người khác như thế nào?

58. No greater honor could there be, Lord.

Thờ Cha là đặc ân con xem cao quý.

59. You have been maid of honor before?

Cậu đã từng làm phù dâu?

60. Your Honor, I can fake a defection

Đô đốc, dùng khổ nhục kế.

61. But together as a family, with honor.

Nhưng là cùng nhau để giữ thể diện gia đình.

62. We shall serve you with honor, Dominus.

Chúng tôi sẽ phục vụ với tất cả lòng thành kính, dominus.

63. Ned Stark was a man of honor.

Ned Stark là 1 người trọng danh dự.

64. What does showing honor to parents involve?

Tỏ sự tôn kính cha mẹ bao hàm điều gì?

65. How did Jehovah honor his spirit creatures?

Đức Giê-hô-va tôn trọng các tạo vật thần linh Ngài như thế nào?

66. You honor me by obeying my command.

Ngươi kính trọng ta bằng cách tuân theo mệnh lệnh của ta.

67. President Monson, we love, honor, and sustain you!

Thưa Chủ Tịch Monson, chúng tôi yêu mến, kính trọng và tán trợ chủ tịch!

68. [b] Why do wives deserve to receive honor?

[b] Tại sao người vợ đáng được “kính-nể”?

69. Such an honor that you rode my horse

Rất vinh dự được Tiên sinh cưỡi ngựa của tôi!

70. Tonight I honor Daniel in silence with fasting.

Đêm nay ta chỉ muốn thanh tịnh và hãm mình để tưởng nhớ Daniel.

71. It's an honor to have you at TED.

Thật vinh dự khi cậu tham gia TED.

72. A man of honor always keeps his word.

Người luôn coi trọng danh dự, luôn giữ đúng lời hứa.

73. It'd be an honor to watch your horse.

Tôi rất hân hạnh được chăm sóc con ngựa của anh.

74. Thus his name and honor will be upheld.

Vì thế danh Ngài và sự vinh hiển của Ngài được sáng chói.

75. Your Honor, the defendant is psychologically intimidated. Order!

Thưa quý tòa, bây giờ bị cáo đang ở trong trạng thái không tỉnh táo.

76. Your Honor, let's seize this chance and attack.

Hay quá! Đô đốc, chúng ta hãy nhân cơ hội này công kích bọn chúng.

77. Honor i don't even know what to do?

Tôn vinh tôi thậm chí không biết phải làm gì?

78. This is getting out of hand, Your Honor.

Chuyện này quá giới hạn rồi thưa chánh án

79. My friends, our guest of honor has arrived.

Những thân hữu của tôi, những vị khách danh dự đã đến đây.

80. Only then could he return with his honor.

Đó là cách duy nhất để nó phục hồi lòng tự hào.

Video liên quan

Chủ Đề