Hướng dẫn cách mua bán bitcoin Informational, Transactional

Tài khoản kế toán là một trong những yếu tố cơ bản, giữ vai trò quan trọng trong nghiệp vụ kế toán tại doanh nghiệp. Hiểu và nắm rõ hệ thống tài khoản kế toán giúp kế toán nắm bắt được các nghiệp vụ phát sinh theo từng đối tượng riêng biệt.

Nội dung chính Show

Bài viết dưới đây trình bày chi tiết các nội dung liên quan đến tài khoản kế toán gồm: khái niệm, kết cấu, phân loại tài khoản, nguyên tắc phản ánh trên các tài khoản và trình bày hệ thống tài khoản doanh nghiệp tại Việt Nam để người đọc có sự hiểu biết cơ bản nhất về nội dung này.

1. Khái niệm tài khoản kế toán là gì?

Nhằm đáp ứng yêu cầu thông tin phục vụ quản lý và báo cáo; kế toán tiến hành phân loại, nhận diện đặc điểm của các đối tượng kế toán và tổ chức ghi nhận, kiểm tra sự tồn tại, biến động của chúng trên các tài khoản kế toán.

Như vậy, tài khoản kế toán là phương pháp phân loại các đối tượng kế toán theo nội dung kinh tế. Mỗi đối tượng kế toán được theo dõi trên trang sổ riêng gọi là sổ tài khoản kế toán.

Hệ thống tài khoản kế toán [Account System] hay bảng tài khoản kế toán là tập hợp các tài khoản kế toán được sử dụng để phản ánh tình trạng và sự biến động của đối tượng hạch toán kế toán.

Trong hệ thống tài khoản kế toán doanh nghiệp ở Việt Nam quy định mỗi tài khoản được đánh số riêng, gọi là số hiệu tài khoản kế toán.

Ví dụ:

  • Đối tượng kế toán tiền mặt được mã hóa bởi số hiệu TK 111.
  • Đối tượng kế toán nguyên liệu, vật liệu được mã hóa bởi số hiệu TK 152.
  • Đối tượng kế toán tài sản cố định hữu hình được mã hóa bởi số hiệu TK 211.
  • Đối tượng kế toán phải trả cho người bán được mã hóa bởi số hiệu TK 331.
  • Đối tượng kế toán vốn đầu tư của chủ sở hữu được mã hóa bởi số hiệu TK 411.

2. Kết cấu của tài khoản kế toán

Tài khoản kế toán được kết cấu thành hai bên để phản ánh hai hướng vận động biến đổi khác nhau của đối tượng kế toán trong quá trình hoạt động của doanh nghiệp là tăng lên hay giảm xuống. Chẳng hạn, tiền mặt trong doanh nghiệp sẽ tăng lên khi các khoản tiền mặt được thu vào và sẽ giảm đi khi doanh nghiệp thực hiện chi tiêu, xuất quỹ hay nguyên vật liệu sẽ tăng lên khi nhập kho và giảm đi khi xuất kho…

Trong đó, quy ước Bên Trái của tài khoản gọi là bên Nợ [Debit] và Bên Phải của tài khoản gọi là bên Có [Credit]. Tuy nhiên, đây chỉ là những thuật ngữ mang tính quy ước để phân biệt hai bên của tài khoản, xuất phát từ các thuật ngữ gốc Latinh và không có ý nghĩa về mặt ngôn ngữ.

Để hiểu hơn về cách ghi Nợ-Có của tài khoản kế toán, mời bạn tham khảo bài viết: Bút toán ghi sổ kép

Mẫu sổ tài khoản được trình bày như sau:

SỔ CÁI

Năm:……………

Tên tài khoản ……….Số hiệu:……

Ngày ghi sổ

Chứng từ ghi sổ Diễn giải TK đối ứng Số tiền Ghi chú Số Ngày Nợ Có Số dư đầu kỳ – Số phát sinh trong kỳ x

  • ……………………… x Tổng cộng số phát sinh trong kỳ Số dư cuối kỳ

Để thuận tiện cho học tập, nghiên cứu và thảo luận thực tế; tài khoản kế toán được trình bày giản lược dưới dạng chữ T hay còn gọi là tài khoản chữ T.

3. Phân loại tài khoản trong hệ thống tài khoản kế toán

Căn cứ vào nội dung kinh tế phản ánh trong tài khoản thì tài khoản được phân thành ba loại, bao gồm:

  • Tài khoản tài sản: Là những tài khoản phản ánh toàn bộ các loại tài sản của doanh nghiệp; gồm tài sản ngắn hạn và tài sản dài hạn.
  • Tài khoản nguồn vốn: Là những tài khoản phản ánh toàn bộ các loại nguồn vốn hình thành nên tài sản của doanh nghiệp; gồm nợ phải trả và vốn chủ sở hữu.
  • Tài khoản trung gian: Là những tài khoản phản ánh quá trình hoạt động của đơn vị; gồm tài khoản phản ánh chi phí, doanh thu, thu nhập và xác định kết quả kinh doanh.

4. Nguyên tắc phản ánh trên bảng hệ thống tài khoản kế toán

  • Nội dung phản ánh ở tài khoản kế toán bao gồm:
  • Số dư đầu kỳ [SDĐK] là số liệu của đối tượng kế toán tại thời điểm đầu kỳ kế toán [số liệu của cuối kỳ trước chuyển sang].
  • Số phát sinh trong kỳ là số liệu của từng lần biến động thay đổi tăng hoặc giảm của các đối tượng kế toán phát sinh trong kỳ.
  • Tổng cộng số phát sinh trong kỳ là tổng số biến động tăng hoặc giảm của các đối tượng kế toán phát sinh trong kỳ.
  • Số dư cuối kỳ [SDCK] là số liệu của đối tượng kế toán hiện có tại thời điểm cuối kỳ [số liệu này được dùng để lập báo cáo kế toán].

Trong đó:

Số dư cuối kỳ = Số dư đầu kỳ + Tổng cộng số phát sinh Tăng – Tổng cộng số phát sinh Giảm

  • Nguyên tắc phản ánh vào tài khoản tài sản

Tài khoản tài sản theo dõi sự tồn tại và biến động của tài sản trong doanh nghiệp.

  • Bên Nợ ghi nhận: Số dư đầu kỳ; số phát sinh tăng trong kỳ; tổng số phát sinh tăng trong kỳ; số dư cuối kỳ.
  • Bên Có ghi nhận: Số phát sinh giảm trong kỳ; tổng số phát sinh giảm trong kỳ.

[Lưu ý có một số trường hợp tài khoản tài sản có số dư bên Có; như TK 214, TK 229…]

  • Nguyên tắc phản ánh vào tài khoản nguồn vốn

Tài khoản nguồn vốn theo dõi sự tồn tại và biến động của nguồn vốn trong doanh nghiệp, bao gồm tài khoản nợ phải trả và tài khoản vốn chủ sở hữu.

  • Bên Nợ ghi nhận: Số phát sinh giảm trong kỳ; tổng số phát sinh giảm trong kỳ.
  • Bên Có ghi nhận: Số dư đầu kỳ; số phát sinh tăng trong kỳ; tổng số phát sinh tăng trong kỳ; số dư cuối kỳ.

[Lưu ý có một số trường hợp tài khoản nguồn vốn có số dư bên Nợ; như TK 331, TK 419…]

  • Nguyên tắc phản ánh vào tài khoản trung gian

Tài khoản trung gian theo dõi sự tồn tại và biến động của các khoản chi phí, doanh thu, thu nhập và xác định kết quả kinh doanh. Tài khoản trung gian không có số dư đầu kỳ và cuối kỳ. Cuối kỳ phải thực hiện bút toán kết chuyển giá trị phát sinh vào các tài khoản có liên quan.

  • Tài khoản chi phí: Có kết cấu giống như tài khoản tài sản nhưng cuối kỳ kết chuyển sang những tài khoản có liên quan và không có số dư cuối kỳ.
  • Tài khoản doanh thu, thu nhập: Có kết cấu giống như tài khoản nguồn vốn nhưng cuối kỳ phải kết chuyển sang những tài khoản có liên quan và không có số dư cuối kỳ.
  • Tài khoản xác định kết quả kinh doanh: Bên Nợ dùng để tập hợp chi phí; bên Có dùng để tập hợp doanh thu, thu nhập; cuối kỳ xác định lãi lỗ, kết chuyển sang tài khoản lợi nhuận và không có số dư cuối kỳ.

5. Hệ thống tài khoản kế toán doanh nghiệp tại Việt Nam

Bảng hệ thống tài khoản doanh nghiệp tại Việt Nam hiện nay được quy định theo Thông tư 200/2014/TT – BTC do Bộ Tài chính ban hành ngày 22/12/2014, bao gồm 76 tài khoản cấp 1, mỗi loại tài khoản cấp 1 tùy theo yêu cầu quản lý có thể có nhiều tài khoản cấp 2. Từ tài khoản cấp 3 trở đi ngành hoặc doanh nghiệp dựa vào đặc điểm quản lý của mình để mở cho phù hợp và thuận lợi cho việc theo dõi, trừ một số tài khoản cấp 3 do Nhà nước quy định thống nhất.

Hệ thống tài khoản kế toán tại Việt Nam bao gồm 9 loại, cụ thể:

  • Loại 1, 2: Loại tài khoản tài sản
  • Loại 3, 4: Loại tài khoản nguồn vốn
  • Loại 5, 7: Loại tài khoản doanh thu, thu nhập khác [tài khoản trung gian]
  • Loại 6, 8: Loại tài khoản chi phí sản xuất kinh doanh, chi phí khác [tài khoản trung gian]
  • Loại 9: Loại tài khoản xác định kết quả kinh doanh [tài khoản trung gian]

6. Bảng tài khoản kế toán theo Thông tư 200/2014/TT-BTC

Số SỐ HIỆU TK TÊN TÀI KHOẢN TT Cấp 1 Cấp 2 1 2 3 4 LOẠI TÀI KHOẢN TÀI SẢN 01 111 Tiền mặt 1111 Tiền Việt Nam 1112 Ngoại tệ 1113 Vàng tiền tệ 02 112 Tiền gửi Ngân hàng 1121 Tiền Việt Nam 1122 Ngoại tệ 1123 Vàng tiền tệ 03 113 Tiền đang chuyển 1131 Tiền Việt Nam 1132 Ngoại tệ 04 121 Chứng khoán kinh doanh 1211 Cổ phiếu 1212 Trái phiếu 1218 Chứng khoán và công cụ tài chính khác 05 128 Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 1281 Tiền gửi có kỳ hạn 1282 Trái phiếu 1283 Cho vay 1288 Các khoản đầu tư khác nắm giữ đến ngày đáo hạn 06 131 Phải thu của khách hàng 07 133 Thuế GTGT được khấu trừ 1331

1332

Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ

Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ

08 136 Phải thu nội bộ 1361 Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc 1362 Phải thu nội bộ về chênh lệch tỷ giá 1363 Phải thu nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hoá 1368 Phải thu nội bộ khác 09 138 Phải thu khác 1381 Tài sản thiếu chờ xử lý 1385 Phải thu về cổ phần hoá 1388 Phải thu khác 10 141 Tạm ứng 11 151 Hàng mua đang đi đường 12 152 Nguyên liệu, vật liệu 13 153 Công cụ dụng cụ 1531 Công cụ, dụng cụ 1532 Bao bì luân chuyển 1533 Đồ dùng cho thuê 1534 Thiết bị, phụ tùng thay thế 14 154 Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang 15 155

1551

1557

Thành phẩm

Thành phẩm nhập kho

Thành phẩm bất động sản

16 156 Hàng hóa 1561 Giá mua hàng hóa 1562 Chi phí thu mua hàng hóa 1567 Hàng hóa bất động sản 17 157 Hàng gửi đi bán 18 158 Hàng hoá kho bảo thuế 19 161 Chi sự nghiệp 1611 Chi sự nghiệp năm trước 1612 Chi sự nghiệp năm nay 20 171 Giao dịch mua bán lại trái phiếu chính phủ 21 211 Tài sản cố định hữu hình 2111 Nhà cửa, vật kiến trúc 2112 Máy móc, thiết bị 2113 Phương tiện vận tải, truyền dẫn 2114 Thiết bị, dụng cụ quản lý 2115 Cây lâu năm, súc vật làm việc và cho sản phẩm 2118 TSCĐ khác 22 212

2121

2122

Tài sản cố định thuê tài chính

TSCĐ hữu hình thuê tài chính.

TSCĐ vô hình thuê tài chính.

23 213 Tài sản cố định vô hình 2131 Quyền sử dụng đất 2132 Quyền phát hành 2133 Bản quyền, bằng sáng chế 2134 Nhãn hiệu, tên thương mại 2135 Chương trình phần mềm 2136 Giấy phép và giấy phép nhượng quyền 2138 TSCĐ vô hình khác 24 214 Hao mòn tài sản cố định 2141 Hao mòn TSCĐ hữu hình 2142 Hao mòn TSCĐ thuê tài chính 2143 Hao mòn TSCĐ vô hình 2147 Hao mòn bất động sản đầu tư 25 217 Bất động sản đầu tư 26 221 Đầu tư vào công ty con 27 222 Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết 28 228

2281

2288

Đầu tư khác

Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

Đầu tư khác

29 229

2291

2292

2293

2294

Dự phòng tổn thất tài sản

Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh

Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác

Dự phòng phải thu khó đòi

Dự phòng giảm giá hàng tồn kho

30 241 Xây dựng cơ bản dở dang 2411 Mua sắm TSCĐ 2412 Xây dựng cơ bản 2413 Sửa chữa lớn TSCĐ 31 242 Chi phí trả trước 32 243 Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 33 244 Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược LOẠI TÀI KHOẢN NỢ PHẢI TRẢ 34 331 Phải trả cho người bán 35 333 Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 3331 Thuế giá trị gia tăng phải nộp 33311 Thuế GTGT đầu ra 33312 Thuế GTGT hàng nhập khẩu 3332 Thuế tiêu thụ đặc biệt 3333 Thuế xuất, nhập khẩu 3334 Thuế thu nhập doanh nghiệp 3335 Thuế thu nhập cá nhân 3336 Thuế tài nguyên 3337 Thuế nhà đất, tiền thuê đất 3338

33381

33382

Thuế bảo vệ môi trường và các loại thuế khác

Thuế bảo vệ môi trường

Các loại thuế khác

3339 Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác 36 334 Phải trả người lao động 3341 Phải trả công nhân viên 3348 Phải trả người lao động khác 37 335 Chi phí phải trả 38 336 Phải trả nội bộ 3361

3362

3363

3368

Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh

Phải trả nội bộ về chênh lệch tỷ giá

Phải trả nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hoá

Phải trả nội bộ khác

39 337 Thanh toán theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 40 338 Phải trả, phải nộp khác 3381 Tài sản thừa chờ giải quyết 3382 Kinh phí công đoàn 3383 Bảo hiểm xã hội 3384 Bảo hiểm y tế 3385 Phải trả về cổ phần hoá 3386 Bảo hiểm thất nghiệp 3387 Doanh thu chưa thực hiện 3388 Phải trả, phải nộp khác 41 341

3411

3412

Vay và nợ thuê tài chính

Các khoản đi vay

Nợ thuê tài chính

42 343

3431

34311

34312

34313

3432

Trái phiếu phát hành

Trái phiếu thường

Mệnh giá trái phiếu

Chiết khấu trái phiếu

Phụ trội trái phiếu

Trái phiếu chuyển đổi

43 344 Nhận ký quỹ, ký cược 44 347 Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 45 352

3521

3522

3523

3524

Dự phòng phải trả

Dự phòng bảo hành sản phẩm hàng hóa

Dự phòng bảo hành công trình xây dựng

Dự phòng tái cơ cấu doanh nghiệp

Dự phòng phải trả khác

46 353 Quỹ khen thưởng phúc lợi 3531 Quỹ khen thưởng 3532 Quỹ phúc lợi 3533 Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ 3534 Quỹ thưởng ban quản lý điều hành công ty 47 356 Quỹ phát triển khoa học và công nghệ 3561 Quỹ phát triển khoa học và công nghệ 3562 Quỹ phát triển khoa học và công nghệ đã hình thành TSCĐ 48 357 Quỹ bình ổn giá LOẠI TÀI KHOẢN VỐN CHỦ SỞ HỮU 49 411 Vốn đầu tư của chủ sở hữu 4111

41111

41112

Vốn góp của chủ sở hữu

Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết

Cổ phiếu ưu đãi

4112 Thặng dư vốn cổ phần 4113 Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu 4118 Vốn khác 50 412 Chênh lệch đánh giá lại tài sản 51 413 Chênh lệch tỷ giá hối đoái 4131 Chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ 4132 Chênh lệch tỷ giá hối đoái trong giai đoạn trước hoạt động 52 414 Quỹ đầu tư phát triển 53 417 Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp 54 418 Các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 55 419 Cổ phiếu quỹ 56 421 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 4211 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm trước 4212 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm nay 57 441 Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản 58 461 Nguồn kinh phí sự nghiệp 4611 Nguồn kinh phí sự nghiệp năm trước 4612 Nguồn kinh phí sự nghiệp năm nay 59 466 Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ LOẠI TÀI KHOẢN DOANH THU 60 511 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 5111 Doanh thu bán hàng hóa 5112 Doanh thu bán các thành phẩm 5113

5114

Doanh thu cung cấp dịch vụ

Doanh thu trợ cấp, trợ giá

5117 Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư 5118 Doanh thu khác 61 515 Doanh thu hoạt động tài chính 62 521 Các khoản giảm trừ doanh thu 5211 Chiết khấu thương mại 5212 Hàng bán bị trả lại 5213 Giảm giá hàng bán LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ SẢN XUẤT, KINH DOANH 63 611 Mua hàng 6111 Mua nguyên liệu, vật liệu 6112 Mua hàng hóa 64 621 Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp 65 622 Chi phí nhân công trực tiếp 66 623 Chi phí sử dụng máy thi công 6231 Chi phí nhân công 6232 Chi phí nguyên, vật liệu 6233 Chi phí dụng cụ sản xuất 6234 Chi phí khấu hao máy thi công 6237 Chi phí dịch vụ mua ngoài 6238 Chi phí bằng tiền khác 67 627 Chi phí sản xuất chung 6271 Chi phí nhân viên phân xưởng 6272 Chi phí nguyên, vật liệu 6273 Chi phí dụng cụ sản xuất 6274 Chi phí khấu hao TSCĐ 6277 Chi phí dịch vụ mua ngoài 6278 Chi phí bằng tiền khác 68 631 Giá thành sản xuất 69 632 Giá vốn hàng bán 70 635 Chi phí tài chính 71 641 Chi phí bán hàng 6411 Chi phí nhân viên 6412 Chi phí nguyên vật liệu, bao bì 6413 Chi phí dụng cụ, đồ dùng 6414 Chi phí khấu hao TSCĐ 6415 Chi phí bảo hành 6417 Chi phí dịch vụ mua ngoài 6418 Chi phí bằng tiền khác 72 642 Chi phí quản lý doanh nghiệp 6421 Chi phí nhân viên quản lý 6422 Chi phí vật liệu quản lý 6423 Chi phí đồ dùng văn phòng 6424 Chi phí khấu hao TSCĐ 6425 Thuế, phí và lệ phí 6426 Chi phí dự phòng 6427 Chi phí dịch vụ mua ngoài 6428 Chi phí bằng tiền khác LOẠI TÀI KHOẢN THU NHẬP KHÁC 73 711 Thu nhập khác LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ KHÁC 74 811 Chi phí khác 75 821 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp 8211 Chi phí thuế TNDN hiện hành 8212 Chi phí thuế TNDN hoãn lại TÀI KHOẢN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH 76 911 Xác định kết quả kinh doanh

7. Bảng tài khoản kế toán theo Thông tư 133/2016/TT-BTC

Số TT Số hiệu kế toán Tên tài khoản Cấp 1 Cấp 2 1 2 3 4 LOẠI TÀI KHOẢN TÀI SẢN 01 111 Tiền mặt 1111 Tiền Việt Nam 1112 Ngoại tệ 02 112 Tiền gửi Ngân hàng 1121 Tiền Việt Nam 1122 Ngoại tệ 03 121 Chứng khoán kinh doanh 04 128 Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 1281 Tiền gửi có kỳ hạn 1288 Các khoản đầu tư khác nắm giữ đến ngày đáo hạn 05 131 Phải thu của khách hàng 06 133 Thuế GTGT được khấu trừ 1331 Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hoá, dịch vụ 1332 Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ 07 136 Phải thu nội bộ 1361 Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc 1368 Phải thu nội bộ khác 08 138 Phải thu khác 1381 Tài sản thiếu chờ xử lý 1386 Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược 1388 Phải thu khác 09 141 Tạm ứng 10 151 Hàng mua đang đi đường 11 152 Nguyên liệu, vật liệu 12 153 Công cụ, dụng cụ 13 154 Chi phí sản xuất kinh, doanh dở dang 14 155 Thành phẩm 15 156 Hàng hoá 16 157 Hàng gửi đi bán 17 211 Tài sản cố định 2111 Tài sản cố định hữu hình 2112 Tài sản cố định thuê tài chính 2113 Tài sản cố định vô hinh 18 214 Hao mòn tài sản cố định 2141 Hao mòn TSCĐ hữu hình 2142 Hao mòn TSCĐ thuê tài chính 2143 Hao mòn TSCĐ vô hình 2147 Hao mòn bất động sản đầu tư 19 217 Bất động sản đầu tư 20 228 Đầu tư góp vào đơn vị khác 2281 Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết 2288 Đầu tư khác 21 229 Dự phòng tổn thất tài sản 2291 Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh 2292 Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác 2293 Dự phòng phải thu khó đòi 2294 Dự phòng giảm giá hàng tồn kho 22 241 Xây dựng cơ bản dở dang 2411 Mua sắm TSCĐ 2412 Xây dựng cơ bản 2413 Sửa chữa lớn TSCĐ 23 242 Chi phí trả trước LOẠI TÀI KHOẢN NỢ PHẢI TRẢ 24 331 Phải trả cho người bán 25 333 Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 3331 Thuế giá trị gia tăng phải nộp 33311 Thuế GTGT đầu ra 33312 Thuế GTGT hàng nhập khẩu 3332 Thuế tiêu thụ đặc biệt 3333 Thuế xuất khẩu, nhập khẩu 3334 Thuế thu nhập doanh nghiệp 3335 Thuế thu nhập các nhân 3336 Thuế tài nguyên 3337 Thuế nhà đất, tiền thuê đất 3338 Thuế bảo vệ môi trường và các loại thuê khác 33381 Thuế bảo vệ môi trường 33382 Các loại thuế khác 3339 Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác 26 334 Phải trả người lao động 27 335 Chi phí phải trả 28 336 Phải trả nội bộ 3361 Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh 3368 Phải trả nội bộ khác 29 338 Phải trả, phải nộp khác 3381 Tài sản thừa chờ giải quyết 3382 Kinh phí công đoàn 3383 Bảo hiểm xã hội 3384 Bảo hiểm y tế 3385 Bảo hiểm thất nghiệp 3386 Nhận ký quỹ, ký cược 3387 Doanh thu chưa thực hiện 3388 Phải trả, phải nộp khác 30 341 Vay và nợ thuê tài chính 3411 Các khoản đi vay 3412 Nợ thuê tài chính 31 352 Dự phòng phải trả 3521 Dự phòng bảo hành sản phẩm, hàng hoá 3522 Dự phòng bảo hành công trình xây dựng 3524 Dự phòng phải trả khác 32 353 Quỹ khen thưởng phúc lợi 3531 Quỹ khen thưởng 3532 Quỹ phúc lợi 3533 Quỹ phúc lợi đã hình thành tài sản cố định 3534 Quỹ thưởng ban quản lý điều hành công ty 33 356 Quỹ phát triển khoa học và công nghệ 3561 Quỹ phát triển khoa học và công nghệ 3562 Quỹ phát triển khoa học và công nghệ đã hình thành TSCĐ CÁC TÀI KHOẢN VỐN CHỦ SỞ HỮU 34 411 Vốn đầu tư của chủ sở hữu 4111 Vốn góp của chủ sở hữu 4112 Thặng dư vốn cổ phần 4118 Vốn khác 35 413 Chênh lệch tỷ giá hối đoái 36 418 Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu 37 419 Cổ phiếu quỹ 38 421 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 4211 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm trước 4212 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm nay LOẠI TÀI KHOẢN DOANH THU 39 511 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 5111 Doanh thu bán hàng hoá 5112 Doanh thu bán thành phẩm 5113 Doanh thu cung cấp dịch vụ 5118 Doanh thu khác 40 515 Doanh thu hoạt động tài chính LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ SẢN XUẤT, KINH DOANH 41 611 Mua hàng 42 631 Giá thành sản xuất 43 632 Giá vốn hàng bán 44 635 Chi phí tài chính 45 642 Chi phí quản lý kinh doanh 6421 Chi phí bán hàng 6422 Chi phí quản lý doanh nghiệp LOẠI TÀI KHOẢN THU NHẬP KHÁC 46 711 Thu nhập khác LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ KHÁC 47 811 Chi phí khác 48 821 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp TÀI KHOẢN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH 49 911 Xác định kết quả kinh doanh

Trên đây là những kiến thức tổng hợp về hệ thống tài khoản kế toán cũng như bảng danh sách tài khoản kế toán theo thông tư 200 và thông tư 133, giúp kế toán viên nắm rõ các nghiệp vụ kế toán phát sinh và hạch toán đúng theo quy định của pháp luật.

Cùng với sự phát triển như vũ bão của khoa học công nghệ, các phần mềm kế toán như phần mềm kế toán online MISA AMIS giúp kế toán hạn chế tối đa các sai sót trong công tác hạch toán kế toán, đặc biệt trong việc quản lý công cụ dụng cụ. Điều này giúp kế toán doanh nghiệp tiết kiệm thời gian và công sức một cách hiệu quả so với việc thực hiện các thao tác thủ công như trước đây.

Chủ Đề