HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM MISA MIMOSA.NET 2019
[THÔNG TƯ 107/2017/TT-BTC]
PHẦN 1
Kế toán An Hiểu Minh Kế toán An Hiểu Minh sẽ hướng dẫn các bạn sử dụng phần mềm Misa Mimosa.net 2019.
BÀI 1: HỆ THỐNG TÀI KHOẢN THƯỜNG DÙNG
TK008: Dự toán chi hoạt động
TK0081[0082]:Năm trước [Năm nay]
TK00821[00822]: TX, KTX
TK008211: Dự toán năm nay TX Tạm ứng
TK008212: Dự toán năm nay TX Thực Chi.
TK008221: Dự toán năm nay KTX Tạm ứng.
TK008222: Dự toán năm nay KTX Thực Chi.
TK111: Tiền mặt
TK112: Tiền gửi
TK136: Phải thu nội bộ [Thay thế 341, 342]
TK141: Tạm ứng [Thay thế TK312]
TK152: Nguyên liệu, vật liệu
TK153: CCDC
TK211: TSCĐ
TK21111 Nhà cửa
TK21112: Vật kiến trúc
TK21121: Phương tiện vận tải đường bộ
TK 21131: Máy móc thiết bị văn phòng [Nợ 2112]
TK 2118: TSCĐ khác
TK 2131: Giá trị QSĐ đất
TK 2135: Phần mềm ứng dụng
[Các TK chi tiết 211: xem hệ thống TK]
TK337: Tạm thu
TK3371: Kinh phí hoạt động bằng tiền: rút tạm ứng,
TK3373: Tạm thu phí, lệ phí
TK3378: Tạm thu khác:
TK366 [Thay thế TK466]: Giá trị còn lại TSCĐ
TK421: Thặng dư, thâm hụt
TK511: Thu do NSNN cấp
TK5111: Thường xuyên Tự chủ
TK5112: KTX- không tự chủ
TK5118: Thu các HĐ khác:
TK514: Phí, lệ phí khấu trừ
TK611: Kinh phí hoạt động [thay thế 661]
Chi thường xuyên: 6111
TK61111: Chi lương, các khoản khác cho nhân viên
TK61112: Chi mua vật tư, CCDC, các dịch vụ đã sử dụng.
TK61113: Chi hao mòn TSCĐ
TK61118: Chi các khoản khác
Chi không thường xuyên: 6112
TK61121: Chi lương, các khoản khác cho nhân viên
TK61122: Chi mua vật tư, CCDC, các dịch vụ đã sử dụng.
TK61123: Chi hao mòn TSCĐ
TK61128: Chi các khoản khác
TK614: Chi phí hoạt động thu phí
TK6141: Chi lương
TK6142: Chi mua vật tư, CCDC
TK6143: Chi phí hao mòn TSCD
TK6148: Chi hoạt động khác
TK711: Thu khác
TK811: Chi khác
TK3381: Thu hộ, chi hộ các nguồn thu tại đơn vị không lên báo cáo chi tiết tiểu mục : vệ sinh, nước uống, tiền ăn,
TK911: Xác định kết quả HĐ của đơn vị HCSN
BÀI 2: DỰ TOÁN NGÂN SÁCH
1. Nhận dự toán
Vào Kho bạc/Nhận dự toán/Tích vào ô dự toán đầu năm hoặc bổ sung: Điền số QĐ, ngày QD, Diễn giải, ngày ctu.
ĐK: N00821: Chi thường xuyên Tự chủ
N00822: Chi không thường xuyên không tự chủ
Số tiền, nguồn, Nhóm mục chi: IV/Nhấn Cất
Chọn không phân bổ
Nếu muốn sửa/Tích bỏ ghi, Nhấn sửa
2. Giảm dự toán
Vào Kho bạc/Nhận dự toán: Làm giống nhận dự toán bổ sung nhưng ghi số tiền âm
3. Điều chỉnh dự toán
Vào KB/Điều chỉnh dự toán/Điền ngày ctu, ngày HT, nhập số tiền tại ô điều chỉnh.Nếu nguồn giảm nhập số âm, Tăng nhập số dương
BÀI 3: QUY TRÌNH HẠCH TOÁN CHI HOẠT ĐỘNG
1. Chuyển khoản chi hoạt động [Điện, nước, VPP,.]
Vào KB/Rút dự toán/Rút Dự toán chuyển khoản/Nhập số TK, đơn vị nhận, lý do , ngày ctu, số tiền, tiểu mục/Nhấn Cất/Nhấn có
ĐK:Sửa lại định khoản Nợ: N61118 hoặc Nợ 61112/C5111 Nguồn TX [Nguồn tự chủ]
Nhấn cập nhật hạch toán đồng thời, PM tự định khoản
C008212 Nguồn TX [Nguồn tự chủ]
Nhấn Cất
Trường hợp chi nguồn không thường xuyên, không tự chủ: Sửa lại định khoản Nợ: N61128 hoặc Nợ 61122/C5112 Nguồn không TX [Nguồn không tự chủ]Nguồn 12
Nhấn cập nhật hạch toán đồng thời, PM tự định khoản
C008222 Nguồn không TX [Nguồn tự chủ]
Nhấn Cất
Vào in/In giấy rút, Bảng kê.
Lưu ý: Các tài khoản chi phí sẽ phân bổ như sau:
Nợ 61111: Lương và phụ cấp lương và các khoản khác cho nhân viên: Thuộc các mục :6000; 6050; 6100 ;6300 bảo hiểm, CĐ :các khoản khác trả cho nhân viên.
Nợ 61112: Vât tư, CCDC, dịch vụ: thuộc các mục:6500; 6550; 6600
Nợ 61113: Hao mòn TSCĐ: Cuối năm tính hao mòn mới sử dụng.
Nợ 61118: Chi các hoạt động còn lại không thuộc 2 tài khoản chi phí: 61111 và 61112.
2. Quy trình rút tạm ứng về chi hoạt động
Bước 1: Rút tiền về nhập quỹ
Vào Kho bạc/Rút dự toán/Rút dự toán tiền mặt/Tích vào ô Tạm ứng đã cấp dự toán/Nhập người nhận, diễn giải, Ngày cty, chọn nguồn, tiểu mục, số tiền/Nhấn cất/Nhấn đồng ý sinh phiếu thu.
ĐK: N1111/C3371
Nhấn cập nhật hạch toán đồng thời/sinh Có 008211
Nhấn Cất
Bước 2: Lập phiếu Chi tiền
Tiền mặt/Phiếu chi: Nhập thông tin, Người nhận, lý do, ngày Ctu
ĐK: N61118 hoặc 61112/C1111, chọn nguồn, tiểu mục , số tiền, Nghiệp vụ: Tạm ứng đã cấp dự toán
Hạch toán thêm dòng:
ĐK: N3371/C5111[chọn nguồn, tiểu mục, số tiền, nghiệp vụ: giống như trên]
Vào cất
Bước 3. Thanh toán tạm ứng
Vào Kho bạc/Lập bảng kê thanh toán tạm ứng đã cấp dự toán/Chọn khoảng thời gian/Chọn chứng từ.Nhấn Cất
Vào in/in bảng kê và giấy đề nghị thanh toán
Khi kho bạc duyệt: Vào thanh toán/Chọn chứng từ được thanh toán/Nhấn thanh toán/ khi nào hiện Hủy thanh toán là xong.
Nhấn vào phần 3:hạch toán đồng thời: PM tự động định khoản:
C008211: Âm số tiền
C008212: Dương số tiền
B4 Điều chỉnh sau khi thanh toán tạm ứng.
* Chú ý: Nếu đơn vị rút tạm ứng 1 tiểu mục: 7799 hoặc tạm ứng nhiều tiểu mục khác như: 6699, 7049; 6549.để in đối chiếu phần 2 không bị âm ở phần tạm ứng thì làm điều chỉnh 1 trong 2 cách sau:
Cách 1: Khi xem đối chiếu phần 2: Nhấn chọn kỳ báo cáo, Nhấn chọn ô tất cả và chọn lại dòng CTMT là: không chọn / Nhấn chọn ô Mẫu tự chủ / phần mềm sẽ tự điều chỉnh số âm.
Cách 2: Điều chỉnh số rút tạm ứng:Vào nghiệp vụ trên thanh công cụ/kho bạc/ điều chỉnh kinh phí/nhấn thêm/nhập nội dung: Điều chỉnh thanh toán tạm ứng số ngày../Nhấn lấy dữ liệu điều chỉnh/chọn khoảng thời gian thanh toán/nhấn lấy dữ liệu/ phần mềm tự động điều chỉnh tiểu mục/nhấn đồng ý/ nhấn cất.
3. Quy trình hạch toán thực chi
Cách 1: Lập trước phiếu chi trên PM
Bước 1. Chi tiền mặt tại quỹ
Vào Tiền mặt/Phiếu chi/Điền các thông tin: người nhận, diễn giải, tiểu mục, số tiền. Nghiệp vụ: thực chi
ĐK: N61118 hoặc N61112/C111
Nhấn Cất
Bước 2. Rút tiền về nhập quỹ
Vào kho bạc/Lập bảng kê/Lập bảng kê thanh toán thực chi/Chọn khoảng thời gian, chọn chứng từ/Nhấn Cất
Vào tiện ích/sinh giấy rut dự toán tiền mặt/Nhấn Cất/Vào tiện ích/Sinh phiếu thu
ĐK: N111/C5111
Nhấn vào cập nhật hạch toán đồng thời/Nhấn Cất
Cách 2: Rút tiền mặt về chi tại đơn vị
Bước 1: Rút tiền mặt về nhập quỹ
Vào Kho bạc/Rút dự toán tiền mặt
Điền đầy đủ thông tin/Nhấn cất/Nhấn đồng ý
ĐK: N111/C5111, nghiệp vụ: thực chi
Nhấn cập nhật hạch toán đồng thời/Nhấn Cất
Vào in/in giấy rút/Phiếu thu
Bước 2: Chi tiền
Vào tiền mặt/Phiếu chi/Điền các nội dung: Người nhận, nguồn, tiểu mục. nghiệp vụ: thực chi, số tiền/Nhấn Cất
Vào in/In phiếu chi
Nợ 61118 hoặc Nợ 61112/Có 1111
BÀI 4: QUY TRÌNH HẠCH TOÁN TIỀN LƯƠNG
TH1: Trả lương bằng tiền mặt
Bước 1.Rút tiền về chi lương
Vào kho bạc/Rút dự toán tiền mặt/Nhập các thông tin/Nhấn Cất
PM sinh phiếu thu/Nhấn đồng ý
ĐK: N1111/C5111 / Nhấn cập nhật hạch toán đồng thời
Nhấn Cất/Vào in/in giấy rút TT77
Bước 2: Lập phiếu chi lương
Từ phiếu thu ở Bước 1:Vào tiện ích/Sinh phiếu chi lương, ĐK: N3341/C111.
Sửa lại hạch toán : Nợ 61118/Có 1111 Đối với các khoản ngoài lương: 6704; 6757
Nhấn Cất
Bước 3. Tính chi phí lương
Từ Phiếu chi lương ở bước 2/Vào tiện ích/Sinh hạch toán chi phí lương/PM tự động ĐK: N61111/C3341/
Sửa lại nội dung chứng từ: Tính lương và phụ cấp tháng.
Nhấn Cất.
TH2: Quy trình chuyển lương qua tài khoản tiền gửi ngân hàng[1121]
Bước 1 Lập giấy rút chuyển lương
Vào kho bạc/ rút dự toán/ rút dự toán tiền gửi/Nhập chi tiết tiểu mục, số tiềnNhấn cất/Đồng ý sinh chứng từ chuyển khoản kho bạc sang TKTG.
Phần mềm tự hạch toán: Nợ 1121.02/Có 5111
Nhấn cập nhật chứng từ đồng thời/ PM hạch toán: Có 008212/Nhấn cất/ đóng/
In giấy rút +bảng kê chuyển lương.
Bước 2 Ủy nhiệm chi thanh toán lương.
Vào kho bạc/Chuyển khoản kho bạc/ xem danh sách chuyển khoản kho bạc/Tìm đến chứng từ chuyển lương /nhấn chuột phải/ chọn nhân bản/Tích ô Chi tiền gửi/ Nhấn đồng ý/Phần mềm sinh ra chứng từ chi tiền gửi/Sửa lại hạch toán:
Nợ 3341/Có 1121.2 Lương và phụ cấp
Nợ 61118/Có 1121.2 Các khoản khác ngoài lương: 6704; 6757; 7756
[-Sửa dòng thứ nhất sau đó chuột phải vào dòng thứ nhất chọn sao chép tài khoản cho tất cả các dòng.
Nhấn cập nhật đồng thời để phần mềm xóa hạch toán đồng thời Có 008212]
Nhấn cất.
Bước 3 Tính lương và phụ cấp.
Tại giao diện chứng từ Ủy nhiệm chi lương ở B2/Vào tiện ích trên thanh công cụ/chọn hạch toán chi phí lương/ Phần mềm tự hạch toán: Nợ 61111/Có 3341: các khoản lương và phụ cấp./ Sửa lại nội dung chứng từ: Tính lương và phụ cấp tháng/Cất.
BÀI 5: QUY TRÌNH HẠCH TOÁN BẢO HIỂM, KPCĐ
Vào kho bạc/ Rút dự toán chuyển khoản lương, bảo hiểm/Điền đầy đủ các thông tin như giấy rút bảo hiểm/Nhấn Cất.
Chọn sinh chứng từ chuyển khoản bảo hiểm
PM tự định khoản: N332/C5111
Nhấn cập nhật hạch toán đồng thời/
Nhấn Cất/PM sinh hạch toán chi phí bảo hiểm/Nhấn có: PM tự động ĐK: N61111/C332
Nhấn Cất.
Chú ý: Sửa lại nội dung chứng từ: Tính BHXH, BHYT, BHTN tháng 1/2018
Bổ sung nội dung ở các dòng trống: Tính 10,5% lương, phụ cấp khấu trừ nộp BH.
Người viết: Lê Phương Linh
Chúc các bạn thành công! Mọi thắc mắc cần giải đáp các bạn có thể Comment trực tiếp ở phần bình luận để được hỗ trợ!
BÀI LIÊN QUAN: CÁC TRƯỜNG HỢP HOÀN THUẾ GTGT
Kế toán An Hiểu Minh Lấy tâm dựng tầm!
Các bạn tìm hiểu khóa học Kế toán thực tế chuyên sâu có thể tham khảo:Lớp học thực hành Kế toán thuế An Hiểu Minh tại Thanh Hóa.
18/12/2018