Huyện Nghĩa Hành phía nam giáp với huyện nào

Skip to content

Bạn hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về bản đồ, diện tích, dân số, mã zip code Huyện Nghĩa Hành – Quảng Ngãi, mã điện thoại, mật độ dân số, biển số xe, mã bưu chính, mã bưu cục, mã bưu điện… là như thế nào nhé!

Bản đồ, Zip Code Huyện Nghĩa Hành – Quảng Ngãi

Bạn có thể rê chuột vào bên dưới bản đồ để xem và phóng to nhỏ , chỉ đường cho bạn và có thể đo được khoảng cách từ Huyện Nghĩa Hành – Quảng Ngãi đến vị trí của bạn là bao xa

Huyện Nghĩa Hành là huyện ở miền trung của tỉnh Quảng Ngãi. Bắc giáp huyện Tư Nghĩa. Nam giáp huyện Ba Tơ và huyện Đức Phổ. Tây giáp huyện Minh Long. Đông giáp huyện Mộ Đức. Có sông Vệ chảy qua trên địa bàn huyện.
Bao gồm thị trấn Chợ Chùa và 11 xã là: Hành Thuận, Hành Dũng, Hành Trung, Hành Nhân, Hành Minh, Hành Đức, Hành Phước, Hành Thịnh, Hành Thiện, Hành Tín Tây, Hành Tín Đông.

Sưu Tầm

Địa hình trung dung chuyển tiếp từ vùng núi phía Tây đến đồng bằng ở phía Đông. Đồi gò thấp và thoải cao từ 25-200m. Sông Vệ chảy qua huyện với chiều dài khoảng 30km, sông Phước Giang khoảng 20km. Đường tỉnh 627 qua suốt chiều dọc huyện, 14 tuyến đường huyện dài 74km. Đường xe lửa Bắc Nam qua địa phận huyện hai đoạn ngắn.

.
Tên Mã bưu chính vn 5 số
[cập nhật 2020] SL Mã bưu chính Dân số Diện tích [km²] Mật độ Dân số [người/km²]
Thành phố Quảng Ngãi 531xx 319 260.252 160,1534 1.625
Huyện Ba Tơ 542xx 110 51.468 1.136,7 45
Huyện Bình Sơn 533xx 101 174.939 463,9 377
Huyện Đức Phổ 543xx 91 140.093 371,7 377
Huyện Lý Sơn 544xx 6 18.223 10 1.822
Huyện Minh Long 537xx 43 15.498 216,4 72
Huyện Mộ Đức 541xx 69 126.059 212,2 594
Huyện Nghĩa Hành 540xx 84 89.304 234 382
Huyện Sơn Hà 538xx 77 68.345 750 91
Huyện Sơn Tây 536xx 28 18.092 382,2 47
Huyện Sơn Tịnh 532xx 109 95.597 243,4131 393
Huyện Tây Trà 535xx 37 17.798 336,9 53
Huyện Trà Bồng 534xx 46 29.699 418,8 71
Huyện Tư Nghĩa 539xx 101 128.333 205,3624 625

[*] Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

Tên Mã bưu chính vn 5 số
[cập nhật 2020] Mã bưu chính Mã điện thoại Biển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số
Thành phố Đà Nẵng 50xxx 55xxxx 236 43 1.046.876 1.285,4 km² 892 người/km²
Tỉnh Bình Định 55xxx 59xxxx 56 77 1.962.266 6850,6 km² 286 người/km²
Tỉnh Khánh Hoà 57xxx 65xxxx 58 79 1.192.500 5.217,7 km² 229 người/km²
Tỉnh Phú Yên 56xxx 62xxxx 57 78 883.200 5.060,5 km² 175 người/km²
Tỉnh Quảng Nam 51xxx – 52xxx 56xxxx 235 92 1.505.000 10.438,4 km² 144 người/km²
Tỉnh Quảng Ngãi 53xxx – 54xxx 57xxxx 55 76 1.221.600 5.153,0 km² 237 người/km²

Vậy là thông qua bài viết này, bạn đã có thêm nhiều thông tin về chủ đề Bản Đồ, Dân Số, ZipCode Huyện Nghĩa Hành – Quảng Ngãi rồi đấy! Nếu còn thiếu sót thông tin gì, mong bạn hãy để lại bình luận bên dưới để chúng tôi cập nhật đầy đủ hơn.
Nếu bạn muốn tìm hiểu thêm những kiến thức về các xã, huyện ở tỉnh khác thì bạn có thể xem thêm tại đây nhé: //top9.com.vn/ban-do-zipcode/.

Từ khoá tìm kiếm về bản đồ, diện tích, dân số, zip code Huyện Nghĩa Hành – Quảng Ngãi mới nhất

#Bản #Đồ #Dân #Số #Zip #Code #Diện #Tích #Huyện #Nghĩa #Hành #Quảng #Ngãi #mới #nhất

Chân thành cảm ơn bạn đã đọc tin của chúng tôi. Chúc bạn khoẻ mạnh và có nhiều niềm vui trong cuộc sống!

Nguồn: trinhdinhlinh.com.

Huyện Nghĩa Hành là huyện ở miền trung của tỉnh Quảng Ngãi. Bắc giáp huyện Tư Nghĩa. Nam giáp huyện Ba Tơ và huyện Đức Phổ. Tây giáp huyện Minh Long. Đông giáp huyện Mộ Đức. Có sông Vệ chảy qua trên địa bàn huyện.
Bao gồm thị trấn Chợ Chùa và 11 xã là: Hành Thuận, Hành Dũng, Hành Trung, Hành Nhân, Hành Minh, Hành Đức, Hành Phước, Hành Thịnh, Hành Thiện, Hành Tín Tây, Hành Tín Đông.

Sưu Tầm

Bản đồ Huyện Nghĩa Hành

Địa hình trung dung chuyển tiếp từ vùng núi phía Tây đến đồng bằng ở phía Đông. Đồi gò thấp và thoải cao từ 25-200m. Sông Vệ chảy qua huyện với chiều dài khoảng 30km, sông Phước Giang khoảng 20km. Đường tỉnh 627 qua suốt chiều dọc huyện, 14 tuyến đường huyện dài 74km. Đường xe lửa Bắc Nam qua địa phận huyện hai đoạn ngắn.

.
TênMã bưu chính vn 5 số
[cập nhật 2020]SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích [km²]Mật độ Dân số [người/km²]
Thành phố Quảng Ngãi
531xx319
260.252160,15341.625
Huyện Ba Tơ
542xx110
51.4681.136,745
Huyện Bình Sơn
533xx101
174.939463,9377
Huyện Đức Phổ
543xx91
140.093371,7377
Huyện Lý Sơn
544xx6
18.223101.822
Huyện Minh Long
537xx43
15.498216,472
Huyện Mộ Đức
541xx69
126.059212,2594
Huyện Nghĩa Hành
540xx84
89.304234382
Huyện Sơn Hà
538xx77
68.34575091
Huyện Sơn Tây
536xx28
18.092382,247
Huyện Sơn Tịnh
532xx109
95.597243,4131393
Huyện Tây Trà
535xx37
17.798336,953
Huyện Trà Bồng
534xx46
29.699418,871
Huyện Tư Nghĩa
539xx101
128.333205,3624625

 [*] Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định  , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này  số lượng mã bưu chính

TênMã bưu chính vn 5 số
[cập nhật 2020]Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Đà Nẵng50xxx55xxxx236431.046.8761.285,4 km²892 người/km²
Tỉnh Bình Định55xxx59xxxx56771.962.2666850,6 km²286 người/km²
Tỉnh Khánh Hoà57xxx65xxxx58791.192.5005.217,7 km²229 người/km²
Tỉnh Phú Yên56xxx62xxxx5778883.2005.060,5 km²175 người/km²
Tỉnh Quảng Nam51xxx - 52xxx56xxxx235921.505.00010.438,4 km²144 người/km²
Tỉnh Quảng Ngãi53xxx - 54xxx57xxxx55761.221.6005.153,0 km²237 người/km²

Video liên quan

Chủ Đề