Jump Tiếng Việt là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈdʒəmp/
Hoa Kỳ
[ˈdʒəmp]

Danh từSửa đổi

jump [số nhiềujumps] /ˈdʒəmp/

  1. Sự nhảy, bước nhảy. long [broad] jump  [thể dục, thể thao] nhảy xahigh jump  [thể dục, thể thao] nhảy caopole jump  [thể dục, thể thao] nhảy sàorunning jump  nhảy có chạy lấy đàstanding jump  nhảy không chạy lấy đà
  2. Sự giật mình; cái giật mình. to give someone the jumps  làm cho ai giật mình
  3. [The jumps] Mê sảng rượu.
  4. Sự tăng đột ngột [giá cả, nhiệt độ...].
  5. Sự thay đổi đột ngột, sự chuyển đột ngột; chỗ hẫng, chỗ hổng [trong lập luận...]; chỗ trống [trong một hàng, một dãy].
  6. Vật chướng ngại phải nhảy qua.
  7. Nước cờ ăn quân [cờ đam].
  8. Dòng ghi trang tiếp theo [cuối bài báo, truyện ngắn].

Thành ngữSửa đổi

  • to get [have] the jump on: [Từ Mỹ, nghĩa Mỹ; từ lóng] Bắt đầu sớm hơn và do đó nắm được ưu thế hơn.
  • on the jump: [Thông tục] Hối hả bận rộn.

Nội động từSửa đổi

jump nội động từ /ˈdʒəmp/

  1. Nhảy. to jump for joy  nhảy lên vì vui sướngto jump from one subject to another  nhảy từ vấn đề này sang vấn đề kia
  2. Giật mình, giật nảy người. my heart jumps  tim tôi giật nảy lên [vì sợ...]
  3. Nhảy vọt, tăng vọt, tăng đột ngột [giá cả, độ nhiệt...].
  4. [Thường + at] Chớp ngay lấy, nắm ngay lấy; chấp nhận vội vàng, vội đi tới [một kết luận...]. to jump at an opportunity  chớp lấy cơ hộito jump at an offer  vội chấp nhận một đề nghịto jump at [to] a conclusion  vội đi tới một kết luận
  5. [+ on, upon] Nhảy bổ vào tấn công dữ dội [kẻ địch...].

Chia động từSửa đổijump

Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu Phân từ hiện tại Phân từ quá khứ Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹ Hiện tại
to jump
jumping
jumped
jump jump hoặc jumpest¹ jumps hoặc jumpeth¹ jump jump jump
jumped jumped hoặc jumpedst¹ jumped jumped jumped jumped
will/shall²jump will/shalljump hoặc wilt/shalt¹jump will/shalljump will/shalljump will/shalljump will/shalljump
jump jump hoặc jumpest¹ jump jump jump jump
jumped jumped jumped jumped jumped jumped
weretojump hoặc shouldjump weretojump hoặc shouldjump weretojump hoặc shouldjump weretojump hoặc shouldjump weretojump hoặc shouldjump weretojump hoặc shouldjump
jump lets jump jump
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Ngoại động từSửa đổi

jump ngoại động từ /ˈdʒəmp/

  1. Nhảy qua. to jump a fence  nhảy qua hàng rào
  2. Bỏ sót, bỏ qua, bỏ cách quãng mất. to jump a chapter in a book  bỏ cách quãng mất một chương trong sách
  3. Trật [bánh ra khỏi đường ray]. to jump the rails  trật đường ray
  4. Làm cho nhảy lên, bắt nhảy, bắt nhảy qua. to jump the horse across the ditch  bắt con ngựa nhảy qua cái hàoto jump a child down  đỡ cho một em nhỏ nhảy xuống
  5. Làm giật mình, làm giật nảy người lên.
  6. Đào lật [khoai rán trong chão...].
  7. [Từ Mỹ, nghĩa Mỹ] Nhảy lên, nhảy vào. to jump a train  nhảy lên xe lửa
  8. Nhảy bổ vào chộp lấy [cái gì].
  9. Lấn, không đứng vào [hàng nối đuôi nhau theo lần lượt]. to jump a queue  lấn chỗ khi xếp hàng
  10. Nẫng tay trên, phỗng tay trên, chiếm đoạt, xâm chiếm. to jump a mining claim  chiếm mất quyền khai thác mỏ [của ai]
  11. Làm cho bay lên, làm chạy tán loạn [chim, thú săn].
  12. Khoan đá bằng choòng.
  13. Tiếp [bài báo, truyện ngắn...] ở trang khác.
  14. Chặt, ăn [quân cờ đam].
  15. [Từ Mỹ, nghĩa Mỹ; từ lóng] Tấn công bất thình lình.
  16. [Từ Mỹ, nghĩa Mỹ; từ lóng] Bỏ đi bất thình lình, trốn, chuồn.

Chia động từSửa đổijump

Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu Phân từ hiện tại Phân từ quá khứ Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹ Hiện tại
to jump
jumping
jumped
jump jump hoặc jumpest¹ jumps hoặc jumpeth¹ jump jump jump
jumped jumped hoặc jumpedst¹ jumped jumped jumped jumped
will/shall²jump will/shalljump hoặc wilt/shalt¹jump will/shalljump will/shalljump will/shalljump will/shalljump
jump jump hoặc jumpest¹ jump jump jump jump
jumped jumped jumped jumped jumped jumped
weretojump hoặc shouldjump weretojump hoặc shouldjump weretojump hoặc shouldjump weretojump hoặc shouldjump weretojump hoặc shouldjump weretojump hoặc shouldjump
jump lets jump jump
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Thành ngữSửa đổi

  • to jump off: [Quân sự; từ lóng] Bắt đầu tấn công.
  • to jump on: [Từ Mỹ, nghĩa Mỹ; từ lóng] Mắng, nhiếc, chỉnh.
  • to jump together, to jump with: Phù hợp với nhau, nhất trí với nhau; trùng nhau.
  • to jump the gun:
  1. [Thể dục,thể thao] Chạy trước khi có hiệu lệnh xuất phát.
  2. [Nghĩa bóng] Bắt đầu [làm gì] trước lúc quy định.
  • to jump down somebody's throat:
  1. Chặn đứng ai không cho nói, ngắt lời ai không cho nói.
  2. Trả lời chặn họng ai, nói chặn họng ai.
  • to jump someone into doing something: Lừa phỉnh ai làm gì.
  • to jump out of one's skin: Giật nảy mình ngạc nhiên; giật nảy mình sợ hãi...

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Chủ Đề