Keep down là gì
Nghĩa từ Keep down
Ý nghĩa của Keep down là:
- Không nôn mửa
Ví dụ cụm động từ Keep down
Ví dụ minh họa cụm động từ Keep down:
- The food was so horrible that I struggled to KEEP it DOWN. Thức ăn quá khủng khiếp đến nỗi mà tôi phải vật lộn để mà không nôn mửa.
Một số cụm động từ khác
Ngoài cụm động từ Keep down trên, động từ Keep còn có một số cụm động từ sau:
Cụm động từ Keep around
Cụm động từ Keep at
Cụm động từ Keep away
Cụm động từ Keep back
Cụm động từ Keep down
Cụm động từ Keep from
Cụm động từ Keep in
Cụm động từ Keep in with
Cụm động từ Keep off
Cụm động từ Keep on
Cụm động từ Keep out
Cụm động từ Keep to
Cụm động từ Keep up
Cụm động từ Keep up at
Cụm động từ Keep up with