Keep + sb awake là gì
Định nghĩa về động từ Keep Show
Keep là mộtđộng từtrong tiếng Anh, mang nghĩa là giữ (ai/cái gì), giữ vững, tiếp tục (làm gì đó), Ví dụ:
Ngoài ra, động từ keep còn có thể mang nghĩa chăm sóc, trông nom khi đi với vật nuôi hoặc người. Ví dụ:
Chú ý: Keep là một động từ bất quy tắc với dạng quá khứ và phân từ 2 đều là kept. Cách sử dụng cấu trúc Keep trong tiếng AnhĐơn giản nhất, ta có cấu trúc Keep + N mang nghĩa: giữ một cái gì đó. Ví dụ:
Tuy nhiên, với nghĩa gốc như vậy thì ta có nhiều cấu trúc Keep khác nhau trong tiếng Anh. Hãy ghi lại những cấu trúc thường thấy sau đây nha. S + keep + sb/sth + adj/V-ing
Ý nghĩa: Ai đó giữ ai/cái gì ở trạng thái gì Ví dụ:
Keep cũng có thể đi trực tiếp với ADJ luôn đó. Ví dụ:
Keep on doing sth
Ý nghĩa: Ai đó tiếp tục làm gì Ví dụ:
Keep sb from sth
Ý nghĩa: Ai đó giữ/ngăn không cho ai làm gì Ví dụ:
Keep on at sb for/about st
Ý nghĩa: Ai đó lải nhải với ai về chuyện gì Ví dụ:
Keep something from someone
Ý nghĩa: Giấu chuyện gì khỏi ai Ví dụ:
Keep a tight rein on someone/somethingCả cụm này sẽ mang nghĩa là kiểm soát cẩn thận ai/cái gì Ví dụ:
Keep your nose to the grindstoneCấu trúc Keep này mang nghĩa là làm việc chăm chỉ, không nghỉ ngơi. Ví dụ:
Keep track (of someone/something)Ý nghĩa của cấu trúc Keep này là theo sát ai đó, việc gì đó để cập nhật thông tin. Ví dụ:
Những cụm động từ đi với KEEP (phrasal verb với keep)Keep after Cụmđộng từkeep after có nghĩa lànhắc nhở thường xuyên, bắt buộc người khác làm một việc gì đó. Keep away (from) Còn cụm keep away from thì mang nghĩagiữ khoảng cách không ai đến gần, tránh xa ra. Keep down Keep down là mộtcụm động từcó khá nhiều nghĩa, dưới đây là những nghĩa thông dụng Keep down:nằm, cuối xuống thấp. Keep down:kìm nén (về mặt cảm xúc). Keep down:khống chế không cho thứ gì nổi lên, tăng lên. Ví dụ vui về keep down (Nguồn:ampminsure) Keep on Keep on:tiếp tục một việc đang làm. Keep together Keep together:hợp tác, kết hợp, phối hợp đồng bộ, thống nhất. Keep up Cụm động từ tiếng Anhkeep up có hai nghĩa thường dùng là: Keep up:giữ gìn, bảo quản (nói về máy móc hoặc phương tiện) Keep up: giữ vững, duy trì và nâng cao tinh thần, sức khỏe, đạo đức... Keep away: để xa ra, cất đi Ex1: You shouldkeepthe phoneawaywhen sleeping (Bạn nên để điện thoại ra xa khi ngủ.) Ex2: Ikeep away fromhim when hes moody. (Tôi tránh xa anh ta mỗi khi anh ta nổi cáu.) Keep somebody back:cản trở không cho ai đó tiến lên Ex: Frequent illnesseskept him back Bệnh tật thường xuyên đã gây trở ngại cho anh ta. Keep down:dẹp, trấn an, kiểm soát Ex1: What is the best way tokeep downrats?(Cách hay nhất để diệt chuột là gì?) Ex2:Keepthe noisedown! Youll disturb the neighbors. (Đừng làm ồn nữa! Các bạn sẽlàm phiền hàng xóm đấy.) Keep off:ngăn cản không cho lại quá gần Ex:Keep offthe grass(Không được đi lên cỏ) Keep on:Tiếp tục Ex1: I wanted to explain but hekept ontalking and didn't give me a chance to say anything Tôi muốn được giải thích nhưng hắn cứ tiếp tục nói chuyện và không cho tôi có dịp nào để nói. Ex2: Keep on talking, I m listening. (Bạn cứ nói tiếp đi, tôi đang lắng nghe đây.) Keep out:Ngăn cản không cho vào Ex1:My shoes are very old and don'tkeep outthe water(Giày của tôi cũ quá và không thấm nước) Ex2: Danger zone keep out! (Khu vực nguy hiểm tránh xa ra!) Keep (sb) out of st:tránh xa, ngăn cản ai đó tránh xa... Ex1:Keepthe babyout ofthe sun. Ex2: We werekept out ofthe club because we were too young.(Chúng tô đã ko đc phép vào club bởi vì chúng tôi còn quá trẻ) Keep up:duy trì, giữ vững Ex:It is difficult tokeep upa conversation with someone who only says "Yes" and "No" Thật khó tiếp chuyện với người nào chỉ đáp cụt ngủn "Ừ" hoặc " Không". Keep up with:theo kịp, ngang bằng với một ai đó. Ex1:A runner can'tkeep up witha cyclist (Một người chạy bộ không thể theo kịp một người đi xe đạp) Ex2:I cantkeep up withyou. (Tôi không thể theo kịp anh.) Động từ bất quy tắc - KeepKeep là một trong nhữngđộng từ bất quy tắcthông dụng, thường xuyên xuất hiện trong nhiều bài kiểm tra tiếng Anh quốc tế, kể cả trong giao tiếp hằng ngày. Bên cạnh đó, động từ bất quy tắc không tuân theo nguyên tắc thông thường khi chia thì. Vậyquá khứ của Keep là gì?Chia thì với động từ Keep sao cho đúng?Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu cụ thể trong bài viết dưới đây. Quá khứ của động từ Keep là gì? Quá khứvà phân từ hai của Keep
Ví dụ:
Một số động từ cùng quy tắc với Keep
Cách chia thì với động từ Keep
Bài tập về cấu trúc Keep trong tiếng AnhBây giờ hãy cùng luyện tập một chút với các bài tập về cấu trúc Keep dưới đây. Bài tậpBài 1: Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống 1. Close the door to keep the room ______ . A. being warm 2. He keeps ______ to distract me. A. try 3. He kept me ______ all evening yesterday. A. work 4. Keep ______ and you will succeed someday. A. a tight rein on 5. We should ______, my friend. A. keep on Bài 2: Tìm các lỗi sai trong các câu sau: 1. Can I keep on this photo? 2. She kept on ask me questions the whole time. 3. Its hard to keep warming in this cold weather. 4. You must keep the assembly line move. 5. I wish youd keep quietly. Đáp ánBài 1: 1. C Bài 2: 1. Can Ikeepthis photo? 2. She kept onaskingme questions the whole time. 3. Its hard to keepwarmin this cold weather. 4. You must keep the assembly linemoving. 5. I wish youd keepquiet. Trên đây là những kiến thức cần biết về cấu trúc Keep trong tiếng Anh. Nếu có thắc mắc về một cấu trúc khác bạn bắt gặp, hãy comment ở bên dưới nha. |