Kẹo cao su trong tiếng anh là gì năm 2024

These cards, issued with bubble gum in each pack, were the first baseball gum cards.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

On the last day, there are awards handed out to those who got first place in seed-spitting, bubble gum blowing, and watermelon eating.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

Topps included a stick of bubble gum in every pack a collector would purchase.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

Diemers bubble gum was the first-ever commercially sold bubble gum, and its sales surpassed 1.5 million dollars in the first year.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

Santa then defeats the witch by spraying bubble gum at her.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

I am told that the police have been in touch with the original issuers of bubble gum cards, who have agreed to withdraw them.

The white coating on the bubble gum also coated them.

Some may include bubble gum or a special edition player card.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

Shemp is assigned to get some marshmallows, but inadvertently retrieves bubble gum.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

Semon is sometimes credited with inventing bubble gum, but this is inaccurate.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

However, there is a separate type of drink with this name, having the flavor of bubble gum.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

Foods like bubble gum or bubbly beverages also cause a buildup of air that results in excessive gas and bloating, as does smoking.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

Some specialty products exist in unique flavors, such as chocolate and bubble gum.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

The scent of the flower has been compared to bubble gum.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

Bar lights were phased onto vehicles in 1988 replacing the single bubble gum light.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

Các quan điểm của các ví dụ không thể hiện quan điểm của các biên tập viên Cambridge Dictionary hoặc của Cambridge University Press hay của các nhà cấp phép.

Nuốt kẹo cao su có bị làm sao không?

Một người nếu nuốt quá nhiều kẹo cao su có thể gây ra tắc ruột. Theo tờ Very Well Health [Mỹ], đa số các trường hợp vô tình nuốt kẹo cao su sẽ không gây ra vấn đề bất thường. Tuy nhiên, nếu nuốt kẹo thường xuyên có nguy cơ bị tắc ruột. Kẹo cao su khi nuốt vào bụng sẽ qua quá trình tiêu hóa như thức ăn.

Nhai kẹo cao su tiếng Anh là gì?

CHEWING GUM | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge.

Singum tiếng Anh là gì?

Kẹo cao su [còn gọi kẹo gum hoặc kẹo sinh-gum do phiên âm từ tiếng Pháp "chewing-gum"] là một dạng kẹo được thiết kế mềm để nhai mà không nuốt. Theo truyền thống, nó được làm từ nhựa chicleđược lấy từ cây hồng xiêm.

Chewing gum là gì?

Kẹo cao su hay được được gọi là kẹo singum do đọc từ phiên âm chewing - gum, có thiết kế mềm và nhai không được nuốt.

Chủ Đề