Khai môn phong thủy là gì

24 SƠN HƯỚNG.
PHÂN KIM KHAI MÔN PHÓNG THỦY TẠO TÁNG.
[ Theo Địa lý Đại toàn ].
LƯU Ý: Độ số của Nhị thập bát tú có thể không khớp với phần trên vì ngày xưa có nhiều loại La kinh . Ta chỉ cần sử dụng đúng 120 phân kim là được .
Riêng về phần phân kim, căn cứ vào Long gia Ngũ hành để luận Tam sát của Tọa sơn . Cần lưu ý :
· Dần Giáp Mão - Ất thuộc Mộc cùng Tốn.
· Tị - Bính Ngọ - Đinh thuộc Hỏa .
· Thân - Canh Dậu Tân cùng thuộc Kim.
· Hợi Nhâm Tý Quý thuộc Thủy .
· Thìn Tuất Sửu Mùi Khôn Cấn thuộc Thổ .
Thổ ở tại trung cung nên phải tá vào 4 vị :
· Thìn tá Mộc.
· Tuất tá Kim.
· Mùi tá Hỏa.
· Sửu tá Thủy.
Như vậy Càn Khôn Cấn Tốn ở giữa những giao điểm của Ngũ hành . Cho nên phân kim của 4 Tọa sơn Càn Khôn Cấn Tốn phải khác với 20 Tọa kia.
[ Phần này rất quan trọng phải để ý ].
VD : Tọa Cấn Hướng Khôn .Cấn ở khoảng giữa Thủy và Mộc .
Phân kim : Kiêm Sửu Mùi phải theo Thủy của Long gia Ngũ hành , nên gặp năm tháng ngày giờ Dần Ngọ - Tuất ] - Hỏa là phạm Tam sát .
Phân kim : Kiêm Dần Thân thì theo Mộc , nên dùng năm tháng ngày giờ Tị - Dậu Sửu [ Kim ] là phạm Tam sát .
Tọa Khôn Hướng Cấn hay Tọa Càn Hướng Tốn , Tọa Tốn Hướng Càn cũng theo nguyên tắc trên mà luận Tam sát .
A. THỦY LONG.
Long Gia Ngũ hành gồm 4 cung : HỢI NHÂM TÝ QUÝ.
Thủy Long hay Thủy cục , Trường sinh tại Thân , Đế vượng tại Tý , Mộ tại Thìn . Hay Tọa sơn HỢI NHÂM TÝ QUÝ. Chọn năm tháng ngày giờ dùng được :
· Thiên Can : Nhâm , Quý là Vượng hay gọi là Tỉ trợ .
· Thiên Can Canh Tân là Tướng , còn gọi là Sinh phò.
· Địa chi Hợi là cung Lâm Quan Lộc vị cát .
· Địa chi Thân Tý Thìn là Tam hợp Thủy ; Là cục tốt nhất .
1.HỢI SƠN TỊ HƯỚNG .
1/Kiêm Càn Tốn .
Vòng địa bàn chính châm 120 phân kim : Tọa Đinh Hợi Hướng Đinh Tị .
Vòng Thiên bàn Phùng châm 120 phân kim : Tọa Canh Tuất Hướng Canh Thìn.
Tú độ : Tọa sao Thất 17 độ - Hướng sao Dực 19 độ,
Xuyên sơn 72 Long : Tọa Đinh Hợi Hướng Tân Tị .
Thấu địa 60 Long : Tọa Tân Hợi Nạp âm Kim.
Độ tọa Huyệt : Thủy độ bình phân.
Quẻ : Long thấu địa thuộc quẻ : Địa Thiên Thái .
Dùng Cục : Hợi Mão Mùi , Tiết cục kém .
Cục : Tị - Dậu Sửu , Tướng cục , tốt .
Cục : Thân Tý Thìn : Vượng cục , tốt .
Cục : Dần Ngọ - Tuất : tọa Tam sát hung.
2/ Kiêm Nhâm Bính 3 phân .
Vòng địa bàn chính châm 120 phân kim : Tọa Tân Hợi Hướng Tân Tị.
Vòng Thiên bàn Phùng châm 120 phân kim : Tọa Đinh Hợi Hướng Đinh Tị.
Tú độ : Tọa sao Thất 12 độ - Hướng sao Dực 12 độ.
Xuyên sơn 72 Long : Tân Hợi - Ất Tị.
Thấu địa 60 Long : Tọa Quý Hợi Nạp âm thuộc Thủy.
Độ tọa Huyệt : Thuộc Kim độ.
Quẻ : Long thấu địa thuộc quẻ : Bát thuần Càn.
Dùng Cục : Hợi Mão Mùi , Tiết cục kém .
Cục : Tị - Dậu Sửu , Kim cục , tốt .
Cục : Thân Tý Thìn : Thủy cục , tốt .
Cục : Dần Ngọ - Tuất : tọa Tam sát hung.
3/ Chân lịch số .
Tiết Kinh trập, Thái dương đến Hợi hội Mão , Mùi.
Tiết bạch lộ , Thái dương đến Hướng chiếu Hợi tốt.
Tiết Tiểu tuyết , Thiên Đế đến Hợi tốt .
Khai Môn : Tị phương hợp Khố , Bính Mão cũng tạm ,
Phóng Thủy : Đinh phương tốt nhất.
Hoàng Tuyền : Tại Tốn phương .
Tạo táng : Hợi sơn Tị Hướng thuộc Thủy cục , không nên dùng năm tháng ngày giờ Dần Ngọ - Tuất [ Hỏa ] là phạm Tam sát hung.
Nên dùng Thiên Can Nhâm , Quý [ THủy ] , Canh tân [ Kim ] . Địa chi dùng Hợi Thân Tý.
3/ Chọn năm tháng ngày giờ cho cục Tọa Hợi Hướng Tý.
Tháng Giêng [ Dần ] : Tọa Tam sát hung.
Tháng 2 [ Mão ] : Không thấy ghi.
Tháng 3 [ Thìn ] :
Tháng 4 [ Tị ] : Giáp, Mậu - Ngọ tốt , Đinh Sửu , Đinh , Kỷ , Tân , Quý - Dậu Bình.
Tháng 5 [ Ngọ ] : Tọa Tam sát hung.
Tháng 6 [ Mùi ] :
Tháng 7 [ Thân ] : Bính , Nhâm - Tý. Mậu , Nhâm - Thân. Bính Ngọ , Nhâm Thìn thứ cát.
Tháng 8 [ Dậu ] : Mậu , Nhâm - Dần tốt . Giáp , Bính ,Nhâm Thân . Bính , Nhâm Thìn thứ.
Tháng 9 [ Tuất ] : Tọa Tam sát an táng bất lợi.
Tháng 10 [ Hợi ] :
Tháng 11 [ Tý ] : Giáp , Bính , Mậu , Nhâm Dần tốt. Giáp , Bính , Mậu , Nhâm Thìn thứ. Giáp , Bính , Mậu , Nhâm Thân thứ.
Tháng 12 [ Sửu ] : Giáp , Bính , Mậu , Nhâm Dần. Giáp , Nhâm Ngọ tốt. Giáp , Bính , Nhâm Thân thứ cát .
4/ Khảo chính giờ cát hung định cục .
Tý Tốt , Sửu Tốt , Dần Hung, Mão Bình . Thìn Tốt , Tị - Tốt , Ngọ - Hung . Mùi Bình. Thân Tốt , Dậu Tốt . Tuất Hung . Hợi Bình .
2.NHÂM SƠN BÍNH HƯỚNG .
1/ Kiêm Hợi Tị .
Vòng địa bàn chính châm 120 phân kim : Tọa Đinh Tị - Hướng Đinh Hợi.
Vòng Thiên bàn Phùng châm 120 phân kim : Tọa Tân Hợi Hướng tân Tị.
Tú độ : Tọa sao Thất 2 độ - Hướng sao Dực 3 độ.
Xuyên sơn 72 Long : Quý Hợi Đinh Tị.
Thấu địa 60 Long : Tọa Giáp Tý nạp âm thuộc Kim.
Độ tọa Huyệt : Bình phân Hỏa độ.
Quẻ : Long thấu địa thuộc quẻ : Trạch Thủy Khốn.
Dùng Cục : Hợi Mão Mùi , Mộc cục Bình.
Cục : Thân Tý Thìn : Thủy cục , tốt .
Cục : Dần Ngọ - Tuất [ Hỏa cục ] : tọa Tam sát hung.
Cục : Tị - Dậu Sửu , Kim cục , tốt .
2/Kiêm Tý Ngọ.
Vòng địa bàn chính châm 120 phân kim : Tọa Tân Hợi Hướng Tân Tị.
Vòng Thiên bàn Phùng châm 120 phân kim : Tọa Đinh Hợi Hướng Đinh Tị.
Tú độ : Tọa sao Nguy 10 độ - Hướng sao Trương 14 độ.
Xuyên sơn 72 Long : Tọa Giáp Tý Hướng Canh Ngọ.
Thấu địa 60 Long : Tọa Bính Tý nạp âm thuộc Thủy.
Độ tọa Huyệt : Bình phân Thủy độ.
Quẻ : Long thấu địa thuộc quẻ : Địa Thủy Sư.
Dùng Cục : Thân Tý Thìn : Thủy vượng cục , tốt .
Cục : Hợi Mão Mùi , Mộc cục Tiết cục , kém.
Cục : Tị - Dậu Sửu , Kim cục , Ấn cục tốt .
Cục : Dần Ngọ - Tuất [ Hỏa cục ] : tọa Tam sát hung.
3/ Chân lịch số .
Tiết Vũ Thủy Thái dương đáo Nhâm , cùng Khôn , Ất Tốt .
Tiết Xử thử : Thái dương đáo Bính , chiếu Nhâm Tốt .
Tiết Đại Tuyết , Thiên đế đáo Nhâm Tột .
Khai Môn :
· Nên Tị phương , Kim chất Khố.
· Đinh phương hợp hoạnh tài.
· Bính phương , Thiên cơ Mộc tốt .
Phóng Thủy : Đại lợi Đinh phương .
Hoàng Tuyền : Sát tại Tốn , Khôn và Thìn , Ngọ phương .
Bốn vị ấy không nên khai môn, phóng thủy đều xấu.
Tạo táng : Nhâm sơn , không nên dùng năm tháng ngày giờ Dần Ngọ - Tuất [ Hỏa ] là phạm Tam sát hung.
Nên dùng : Canh Tý , Tân Hợi , Bính Thân , Bính Thìn hợp với Thủy cục rất tốt.
3/ Chọn năm tháng ngày giờ cho cục tọa Nhâm Hướng Bính .
Tháng Giêng [ Dần ] : Tọa Tam sát hung.
Tháng 2 [ Mão ] : Ngày Giáp, Bính , Canh , Nhâm Thân ; Kỷ , Đinh , Tân , Quý Mùi . 8 ngày tốt.
Tháng 3 [ Thìn ] : Ngày Giáp, Bính , Canh Thân. Bính , Canh Tý. Ất ,Tân , Quý Dậu tốt.
Tháng 4 [ Tị ] : Phạm Kiếm phong sát an táng bất lợi.
Tháng 5 [ Ngọ ] : Tọa Tam sát hung.
Tháng 6 [ Mùi ] : Ngày Giáp, Bính , Canh Thân, Tân Mão , Ất, Tân , Quý- Dậu tốt.
Tháng 7 [ Thân ] : Bính Tý. Bính,Mậu - Thân. Ất , Kỷ , Tân , Quý dậu tốt.
Tháng 8 [ Dậu ] : Ngày Giáp, Bính , Canh Thân , Quý Sửu , Bính Thìn ,Kỷ , Quý Dậu tốt.
Tháng 9 [ Tuất ] : Tọa Tam sát an táng bất lợi.
Tháng 10 [ Hợi ] : Phạm Kiếm phong sát an táng bất lợi.
Tháng 11 [ Tý ] : Ngày Giáp, Bính , Mậu,Canh Thân tốt. Giáp , Bính , Mậu Thìn tốt.
Tháng 12 [ Sửu ] : Giáp , Mậu , Canh Thân. Ất, Tân , Quý- Dậu tốt.
4/ Khảo chính giờ cát hung định cục .
Tý Tốt , Sửu Tốt , Dần Tọa sát Hung, Mão Bình . Thìn Tốt , Tị - Tốt , Ngọ - Tọa sát Hung . Mùi Bình. Thân Tốt , Dậu Tốt . Tuất Tọa sát Hung . Hợi Bình .
3.TÝ SƠN NGỌ HƯỚNG.
1/Kiêm Bính Nhâm.
Vòng địa bàn chính châm 120 phân kim : Tọa Bính Tý Hướng Bính Ngọ.
Vòng Thiên bàn Phùng châm 120 phân kim : Tọa Tân Hợi Hướng Tân Tị.
Tú độ : Tọa sao Nguy 2 độ - Hướng sao Trương 5 độ.
Xuyên sơn 72 Long : Tọa Bính Tý Hướng Nhâm Ngọ.
Thấu địa 60 Long : Tọa Canh Tý nạp âm Thuộc Thổ.
Độ tọa Huyệt : Bình phân Mộc độ.
Quẻ : Long thấu địa thuộc quẻ : Thủy Lôi Giải.
Dùng Cục : Thân Tý Thìn : Thủy vượng cục , tốt .
Cục : Hợi Mão Mùi , Mộc cục Tiết cục , bình.
Cục : Tị - Dậu Sửu , Kim cục , Ấn cục tốt .
Cục : Dần Ngọ - Tuất [ Hỏa cục ] : tọa Tam sát hung.
2/Kiêm Đinh Quý.
Vòng địa bàn chính châm 120 phân kim : Tọa Canh Tý Hướng Canh Ngọ.
Vòng Thiên bàn Phùng châm 120 phân kim : Tọa Bính Tý Hướng Bính Ngọ.
Tú độ : Tọa sao Hư 6 độ - Hướng sao Tinh 5 độ.
Xuyên sơn 72 Long : Tọa Canh Tý Hướng Bính Ngọ.
Thấu địa 60 Long : Tọa Nhâm Tý nạp âm thuộc Mộc.
Độ tọa Huyệt : Bình phân Thổ độ.
Quẻ : Long thấu địa thuộc quẻ : Phong Thủy Hoán.
Dùng Cục : Thân Tý Thìn : Thủy cục , tốt .
Cục : Hợi Mão Mùi , Mộc cục bình.
Cục : Tị - Dậu Sửu , Kim cục , tốt .
Cục : Dần Ngọ - Tuất [ Hỏa cục ] : tọa Tam sát hung.
3/ Chân lịch số .
Lập Xuân Thái dương đáo Tý , cùng Thân , Thìn tốt.
Lập Thu Thái dương đáo Hướng , chiếu Tý tốt.
Tiết Đông chí , Thiên Đế đáo Tý tốt.
Khai Môn : Nên Tị phương , Kim chất Khố.
Phóng Thủy : Đại lợi Đinh , Thân , Tân phương .Nên hữu Thủy đảo tả tốt , tả Thủy đảo hữu tốt.
Hoàng Tuyền : Sát tại Khôn phương . Dương trạch không nên khai môn , phóng Thủy.
Tạo táng : Tý sơn , không nên dùng năm tháng ngày giờ Dần Ngọ - Tuất [ Hỏa ] là phạm Tam sát hung.
Nên dùng : Nhâm Thân vì Thân Trường sinh của Thủy cục Tân Hợi [ Lâm quan ] là rất tốt.
3/ Chọn năm tháng ngày giờ cho cục tọa Tý Hướng Ngọ.
Tháng Giêng [ Dần ] : Tọa Tam sát hung.
Tháng 2 [ Mão ] : Ngày Giáp, Canh , Nhâm Thân ; Đinh , Kỷ , Quý Mùi tốt.
Tháng 3 [ Thìn ] : Ngày Giáp, Canh, Nhâm Thân. Bính , Canh Tý, Nhâm Ngọ tốt . Những ngày Mão cát .
Tháng 4 [ Tị ] : Ngày Giáp Tý , Canh Tý cát.
Tháng 5 [ Ngọ ] : Xung phá hung , không dùng được.
Tháng 6 [ Mùi ] : Ngày Giáp, Canh, Nhâm Thân, Đinh , Kỷ , Quý Mão. Canh , Nhâm Tý.
Tháng 7 [ Thân ] : Nhâm,Mậu - Thân. Nhâm Tý , Đinh Tị.Nhâm Thìn, Kỷ Mùi , Quý Mão,
Tháng 8 [ Dậu ] : Ngày Giáp, Canh, Nhâm Thân, Nhâm Thìn tốt.
Tháng 9 [ Tuất ] : Tọa Tam sát an táng bất lợi.
Tháng 10 [ Hợi ] : Ất , Đinh , Kỷ , Quý Mùi Mão tốt.
Tháng 11 [ Tý ] : Ngày Giáp, Bính , Mậu,Canh Thân tốt. Giáp , Bính , Mậu Thìn tốt.
Tháng 12 [ Sửu ] : Giáp , Canh, Nhâm Thân. Ất, Tân , Đinh Tị , Quý Mão tốt.
4/ Khảo chính giờ cát hung định cục .
Tý Tốt , Sửu Tốt , Dần Hung, Mão Bình . Thìn Tốt , Tị - Tốt , Ngọ - Phá Hung . Mùi Bình. Thân Tốt , Dậu Tốt . Tuất Hung . Hợi Bình .
4.QUÝ SƠN ĐINH HƯỚNG.
1.Kiêm Tý Ngọ.
Vòng địa bàn chính châm 120 phân kim : Tọa Bính Tý Hướng Bính Ngọ.
Vòng Thiên bàn Phùng châm 120 phân kim : Tọa Canh Tý Hướng Canh Ngọ.
Tú độ : Tọa sao Nữ 9 độ - Hướng sao Liễu 12 độ.
Xuyên sơn 72 Long : Tọa Nhâm Tý Hướng Mậu Ngọ.
Thấu địa 60 Long : Tọa Ất Sửu nạp âm thuộc Kim.
Độ tọa Huyệt : Bình phân Thủy độ.
Quẻ : Long thấu địa thuộc quẻ : Phong Thủy Hoán.
Dùng Cục : Tị - Dậu Sửu , Kim cục , Ấn cục tốt .
Cục :Thân Tý Thìn : Thủy cục , Vượng cục tốt .
Cục : Hợi Mão Mùi , Mộc cục Tiết cục bình.
Cục : Dần Ngọ - Tuất [ Hỏa cục ] : tọa Tam sát hung.
2/ Kiêm Sửu Mùi.
Vòng địa bàn chính châm 120 phân kim : Tọa Canh Tý Hướng Canh Ngọ.
Vòng Thiên bàn Phùng châm 120 phân kim : Tọa Bính Tý Hướng Bính Ngọ.
Tú độ : Tọa sao Nữ 2 độ - Hướng sao Liễu 4 độ.
Xuyên sơn 72 Long : Tọa Ất Sửu Hướng Tân Mùi.
Thấu địa 60 Long : Tọa Đinh Sửu nạp âm thuộc Thủy.
Độ tọa Huyệt : Bình phân Mộc độ.
Quẻ : Long thấu địa thuộc quẻ : Thủy Hỏa vị tế.
Dùng Cục : Tị - Dậu Sửu , Kim cục , tốt .
Cục :Thân Tý Thìn : Thủy cục , Vượng cục tốt .
Cục : Hợi Mão Mùi , Mộc cục Tiết cục bình.
Cục : Dần Ngọ - Tuất [ Hỏa cục ] : tọa Tam sát hung.
3/ Chân lịch số .
· Đại hàn Thái dương đáo Quý, hội Tốn , Canh tốt.
· Đại Thử Thái dương đáo hướng , chiếu Quý tốt.
· Thiên Đế tiết Tiểu Hàn đáo Quý tốt.
Khai môn : Hợp Bính , Đinh phương .
Phóng Thủy : Hai phương Bính , Đinh đại cát đại lợi. Cả tả Thủy đảo hữu và hữy Thủy đảo tả đều tốt.
Hoàng Tuyền : Sát Mùi Khôn phương . Mùi , Khôn Dương trạch không nên khai môn , phóng Thủy.
Tạo táng : Không nên dùng năm tháng ngày giờ Dần Ngọ - Tuất [ Hỏa ] là phạm Tam sát hung.
Nên dùng : Canh Thân, Mậu Tý , Canh Thìn . Mậu hợp với sơn Quý , Nhâm , Canh , Tân Hợi đều tốt với Thủy cục .
3/ Chọn năm tháng ngày giờ cho cục tọa Đinh Hướng Quý.
Tháng Giêng [ Dần ] : Tọa Tam sát hung.
Tháng 2 [ Mão ] : Ngày Đinh , Quý Sửu tốt. Ất , Quý , Đinh Mão thứ cát .
Tháng 3 [ Thìn ] : Ngày Ất , Quý , Đinh Dậu đại cát . Ngày Ất , Quý , Đinh Mão thứ cát .
Tháng 4 [ Tị ] : Ngày Ất , Quý , Đinh, Kỷ Dậu cát . Ngày Ất , Quý , Đinh, Kỷ Mão thứ cát .
Tháng 5 [ Ngọ ] : Kiếm phong sát , an táng bất lợi.
Tháng 6 [ Mùi ] : Ngày Ất , Quý , Đinh Dậu cát .
Tháng 7 [ Thân ] : Ngày Ất , Quý , Đinh, Kỷ Dậu cát , Các ngày Mão thứ cát.
Tháng 8 [ Dậu ] : Ngày Quý , Đinh, Kỷ Dậu cát . Ngày Quý , Đinh Sửu cát.
Tháng 9 [ Tuất ] : Tọa Tam sát an táng bất lợi.
Tháng 10 [ Hợi ] : Ất dậu , Đinh dậu [ Minh Nhật ] . Ngày Ất , Quý , Đinh Mùi cát . Các ngày Mão tốt .
Tháng 11 [ Tý ] Kiếm phong sát , an táng bất lợi.
Tháng 12 [ Sửu ] : Ngày Ất , Quý , Đinh Dậu cát .
4/ Khảo chính giờ cát hung định cục .
Tý Tốt , Sửu Tốt , Dần Hung, Mão Bình . Thìn Tốt , Tị - Tốt , Ngọ - Phá Hung . Mùi Bình. Thân Tốt , Dậu Tốt . Tuất Hung . Hợi Bình .
B.THỔ LONG.
Thìn Tuất Sửu Mùi Cấn Khôn là Thổ Long . Có Thổ Long mà không có Thổ cục. Thủy , Thổ đều khởi Trường sinh ở Thân, Đế vượng tại Tý , Mộ tại Thìn, Lâm quan tại Hợi.
Vì thế nên chọn ngày dùng Thiên Can : Bính , Đinh , Mậu , Kỷ. Địa chi dùng : Thân Tý Thìn Vượng cục cũng là Tài cục tốt.
· Dùng Dần Ngọ - Tuất , Hỏa cục Hỏa sinh Thổ đại cát.
· Dùng Tị - dậu Sửu , Kim cục . Thổ tiết Kim không cát .
· Dùng Hợi Mão Mùi , Mộc cục Là Sát cục hung.
Trên đây là nguyên tắc Thổ Long . Nếu ta chỉ dùng đầu sơn là Thìn Tuất Sửu Mùi như phần đầu đã nói thì:
· Thìn tá vào Mộc cục.
· Tuất tá vào Kim cục.
· Sửu tá vào Thủy cục.
· Mùi tá vào Hỏa cục .
Tá là mượn , chọn ngày vẫn dùng Thổ sơn vậy .
Riêng Thổ Long có mâu thuẫn, vì không có Thổ cục , nên phải gửi vào 4 cục khác . Ví dụ : Sửu tá vào Thủy cục. Vậy Tọa Tam sát tính theo Thủy hay cục nào ? Không có sách nào giải thích rạch ròi . Tại sách Thủy pháp Đại toàn vẫn cho Tọa sát theo Thủy cục , còn chọn ngày vẫn theo Thổ sơn.
5.SỬU SƠN MÙI HƯỚNG.
1/Kiêm Quý Đinh.
Vòng địa bàn chính châm 120 phân kim : Tọa Đinh Sửu Hướng Đinh Mùi.
Vòng Thiên bàn Phùng châm 120 phân kim : Tọa Canh Tý Hướng Canh Ngọ.
Tú độ : Tọa sao Ngưu 2 độ - Hướng sao Tỉnh 2 độ.
Xuyên sơn 72 Long : Tọa Đinh Sửu Hướng Quý Mùi.
Thấu địa 60 Long : Tọa Tân Sửu nạp âm thuộc Thổ.
Độ tọa Huyệt : Bình phân Thổ độ.
Quẻ : Long thấu địa thuộc quẻ : Bát Thuần Cấn.
Dùng Cục : Tị - Dậu Sửu , Kim cục , Bình.
Cục :Thân Tý Thìn : Thủy cục , tốt .
Cục : Hợi Mão Mùi , Mộc cục Hung sát.
Cục : Dần Ngọ - Tuất [ Hỏa cục ] : tọa Tam sát hung.
2/Kiêm Cấn Khôn 3 phân.
Vòng địa bàn chính châm 120 phân kim : Tọa Tân Sửu Hướng Tân Mùi.
Vòng Thiên bàn Phùng châm 120 phân kim : Tọa Đinh Sửu Hướng Đinh Mùi.
Tú độ : Tọa sao Đẩu 14 độ - Hướng sao Tỉnh 21 độ.
Xuyên sơn 72 Long : Tọa Tân Sửu Hướng Đinh Mùi.
Thấu địa 60 Long : Tọa Quý Sửu nạp âm thuộc Mộc.
Độ tọa Huyệt : Bình phân Mộc độ.
Quẻ : Long thấu địa thuộc quẻ : Lôi Sơn tiểu quá .
Dùng Cục : Tị - Dậu Sửu , Kim cục , Bình.
Cục :Thân Tý Thìn : Thủy cục , tốt .
Cục : Hợi Mão Mùi , Mộc cục Hung sát.
Cục : Dần Ngọ - Tuất [ Hỏa cục ] : tọa Tam sát hung.
3/ Chân lịch số .
· Tiết Tiểu hàn , Thái Dương đến Sửu cùng Tị , Dậu tốt.
· Tiết Tiểu thử , Thái Dương đáo Hướng chiếu Sửu tốt.
· Thiên Đế tiết Đại thử đến Sửu tốt.
Khai môn : Phương Ngọ, Dậu tốt .
Phóng Thủy : Hai phương Bính , Canh tốt . Cả tả Thủy đảo hữu và hữy Thủy đảo tả đều tốt.
Hoàng Tuyền : Sát tại Khôn phương . Khôn , Thân Dương trạch không nên khai môn , phóng Thủy.
Tạo táng : Không nên dùng năm tháng ngày giờ Dần Ngọ - Tuất [ Hỏa ] là phạm Tam sát hung.
3/ Chọn năm tháng ngày giờ cho cục tọa Đinh Hướng Quý.
Tháng Giêng [ Dần ] : Tọa Tam sát hung.
Tháng 2 [ Mão ] : Ngày Đinh ,Quý Sửu tốt. Ngày trực Khai thượng cát .
Tháng 3 [ Thìn ] : Ngày Đinh, Tân,Quý Dậu đại cát . Ngày Đinh, Tân,Quý Mão thứ cát .
Tháng 4 [ Tị ] : Ngày Đinh, Tân,Quý Dậu cát . Ngày Ngày Đinh, Tân,Quý cát .
Tháng 5 [ Ngọ ] : Tam sát hung không dùng.
Tháng 6 [ Mùi ] : Xung phá không dùng.
Tháng 7 [ Thân ] : Ngày Tân , Quý , Đinh, Kỷ Dậu cát .
Tháng 8 [ Dậu ] : Ngày Quý , Đinh, Kỷ Dậu cát . Ngày Quý , Đinh Sửu cát.
Tháng 9 [ Tuất ] : Tọa Tam sát an táng bất lợi.
Tháng 10 [ Hợi ] : Không có ngày hợp.
Tháng 11 [ Tý ]: Không có ngày hợp.
Tháng 12 [ Sửu ] : Ngày Tân , Quý , Đinh Dậu cát .
4/ Khảo chính giờ cát hung định cục .
Tý Tốt , Sửu Bình , Dần Tốt , Mão Hung. Thìn Tốt , Tị - Bình, Ngọ - tốt. Mùi Phá. Thân Tốt , Dậu Bình . Tuất Tốt . Hợi Hung .
6.CẤN SƠN KHÔN HƯỚNG.
1/Kiêm Sửu Mùi [ Theo Thủy cục ].
Vòng địa bàn chính châm 120 phân kim : Tọa Đinh Sửu Hướng Đinh Mùi.
Vòng Thiên bàn Phùng châm 120 phân kim : Tọa Tân Sửu Hướng Tân Mùi.
Tú độ : Tọa sao Đẩu 10 độ - Hướng sao Tỉnh 13 độ.
Xuyên sơn 72 Long : Tọa Quý Sửu Hướng Kỷ Mùi.
Thấu địa 60 Long : Tọa Bính Dần nạp âm thuộc Hỏa.
Độ tọa Huyệt : Hỏa độ [ Không nằm trong Mộc.
Quẻ : Long thấu địa thuộc quẻ : Địa Sơn Khiêm .
Dùng Cục : Tị - Dậu Sửu , Kim cục , Bình.
Cục :Thân Tý Thìn : Thủy cục , tốt .
Cục : Hợi Mão Mùi , Mộc cục Hung sát.
Cục : Dần Ngọ - Tuất [ Hỏa cục ] : tọa Tam sát hung.
2/Kiêm dần Thân [ Theo Mộc cục ].
Vòng địa bàn chính châm 120 phân kim : Tọa Tân Sửu Hướng Tân Mùi.
Vòng Thiên bàn Phùng châm 120 phân kim : Tọa Đinh Sửu Hướng Đinh Mùi.
Tú độ : Tọa sao Đẩu 2 độ - Hướng sao Tỉnh 6 độ.
Xuyên sơn 72 Long : Tọa Bính Dần Hướng Bính Thân.
Thấu địa 60 Long : Tọa Mậu Dần nạp âm thuộc Thổ.
Độ tọa Huyệt : Bình phân Thủy độ.
Quẻ : Long thấu địa thuộc quẻ : Hỏa Sơn Lữ .
Dùng Cục : Dần Ngọ - Tuất [ Hỏa cục ] : Cát.
Cục :Thân Tý Thìn : Thủy cục , thứ cát .
Cục : Hợi Mão Mùi , Mộc cục Hung sát.
Cục : Tị - Dậu Sửu , Kim cục , Tọa Tam sát hung.
3/ Chân lịch số .
· Tiết Đông chí , Thái Dương đến Cấn hội Bính , Tân tốt.
· Tiết Hạ chí , Thái Dương đáo Hướng chiếu Cấn tốt.
· Tiết lập Xuân : Thiên Đế đến Cấn tốt.
Khai môn : Thân phương hợp chất khố.
Phóng Thủy : nên dùng phương Bính tốt. Cả tả Thủy đảo hữu và hữy Thủy đảo tả đều tốt.
Hoàng Tuyền : Sát tại Canh , Đinh , Khôn , Dương trạch không nên khai môn , phóng Thủy.
Tạo táng : Cấn sơn Khôn Hướng, kiêm Sửu Mùi , Không nên dùng năm tháng ngày giờ Dần Ngọ - Tuất [ Hỏa ] là phạm Tam sát hung.
3/ Chọn năm tháng ngày giờ cho cục tọa Đinh Hướng Quý.
Không nên dùng năm tháng ngày giờ Dần Ngọ - Tuất [ Hỏa ] là phạm Tam sát hung.
Tháng Giêng [ Dần ] : Tọa Tam sát hung.
Tháng 2 [ Mão ] : Ngày Đinh ,Quý Sửu tốt. Ngày trực Khai thượng cát . Ngày Đinh ,Quý Mùi , Bình.
Tháng 3 [ Thìn ] : Ngày Đinh,Tân, Quý Dậu , cát . 5 ngày Mão bình.
Tháng 4 [ Tị ] : Ngày Đinh, Tân,Quý Dậu cát . Ngày Ất ,Đinh,Tân, Quý Sửu tốt.
Tháng 5 [ Ngọ ] : Tam sát hung không dùng.
Tháng 6 [ Mùi ] : Kiếm phong sát , an táng bất lợi.
Tháng 7 [ Thân ] : Ngày Đinh,Tân, Quý Dậu , cát . Kỷ Mùi bình.
Tháng 8 [ Dậu ] : Ngày Quý , Đinh Dậu cát . Ngày Quý , Đinh Sửu cát.
Tháng 9 [ Tuất ] : Tọa Tam sát an táng bất lợi.
Tháng 10 [ Hợi ] : Ngày Đinh,Tân, Quý Dậu , Ngày trực Khai thượng cát, Ngày Ất ,Đinh,Tân, Quý- Mùi bình.
Tháng 11 [ Tý ]: Bính , Mậu,Nhâm Thìn tốt. Bính , Mậu,Canh ,Nhâm- Thân bình , Hướng sát.
Tháng 12 [ Sửu ] : Kiếm phong sát , an táng bất lợi.
4/ Khảo chính giờ cát hung định cục .
Tý Tốt , Sửu Bình , Dần Bình , Mão Hung. Thìn Tốt , Tị - Bình, Ngọ - Bình. Mùi Hung . Thân Tốt , Dậu Bình . Tuất Bình, Hợi Hung.
3/Chọn các ngày tốt cho cục Tọa Cấn Hướng Khôn , Kiêm Dần Thân.
Không nên dùng năm tháng ngày giờ Tị - dậu Sửu [ Kim ] là phạm Tam sát hung.
Tháng Giêng [ Dần ] : Bính Ngọ, Nhâm Ngọ cát .
Tháng 2 [ Mão ] : Ngày Bính , Canh , Nhâm- Dần tốt. Ngày Bính , Canh , Nhâm Thân thứ cát.
Tháng 3 [ Thìn ] : Ngày Giáp, Bính , Canh , Nhâm- Ngọ cát. Ngày Giáp, Bính , Canh , Nhâm- Thân cát. Ngày Giáp, Bính , Canh , Nhâm- Tý cát.
Tháng 4 [ Tị ] : Tọa Tam sát hung không dùng.
Tháng 5 [ Ngọ ] : Ngày Bính , Mậu ,Canh , Nhâm- Dần, Thân , Tý tốt.
Tháng 6 [ Mùi ] : Kiếm phong sát , an táng bất lợi.
Tháng 7 [ Thân ] : Bính Ngọ, Nhâm Ngọ, Trực Khai cát. Bính , Mậu , Nhâm Thân , Tý cát.
Tháng 8 [ Dậu ] : Tọa Tam sát an táng bất lợi.
Tháng 9 [ Tuất ] : Ngày Bính , Mậu ,Canh , Nhâm- Dần, Ngọ cát.
Tháng 10 [ Hợi ] : Canh Ngọ, Mậu Ngọ cát.
Tháng 11 [ Tý ]: Ngày Bính , Mậu ,Canh , Nhâm- Dần, Thân , Tý tốt. Thìn thứ cát.
Tháng 12 [ Sửu ] : Kiếm phong sát , an táng bất lợi.
4/ Khảo chính giờ cát hung định cục .
Tý Tốt , Sửu Hung, Dần cát , Mão bình. Thìn Tốt , Tị - Hung, Ngọ - cát. Mùi Bình . Thân Tốt , Dậu Hung . Tuất cát, Hợi Bình.
[ Lưu ý : Phân cung định cục cho tứ duy Càn Khôn Cấn Tốn, thì phân 2 mà luận Tọa Tam sát, để chọn ngày giờ như trên ].
MỘC LONG.
GỒM 5 CUNG : Dần Giáp -Mão- Ất Tốn .

Mộc cục Trường sinh ở Hợi, Đế vượng tại Mão , Mộ tại Mùi , Lâm quan tại Dần. Chọn ngày nên dùng ;
· Thiên Can : Giáp - Ất Nhâm Quý.
· Địa chi : Hợi Mão- Mùi Dần.
· Hợi Mão- Mùi [ Mộc ] là Vượng cục cát.
· Thân Tý Thìn [ Thủy cục ] là Tướng , tức Ấn cục cát.
· Dần Ngọ - Tuất [ Mộc cục ] là Tiết cục không tốt.
· Tị - Dậu Sửu [ Kim cục ] là sát cục hung.
7.DẦN SƠN THÂN HƯỚNG.
1/ Kiêm Cấn Khôn.
Vòng địa bàn chính châm 120 phân kim : Tọa Bính Dần Hướng Bính Thân.
Vòng Thiên bàn Phùng châm 120 phân kim : Tọa Tân Sửu Hướng Tân Mùi.
Tú độ : Tọa sao Cơ 4 độ - Hướng sao Sâm 6 độ.
Xuyên sơn 72 Long : Tọa Mậu Dần Hướng Giáp Thân.
Thấu địa 60 Long : Tọa Nhâm Dần nạp âm thuộc Kim.
Độ tọa Huyệt : Bình phân Thổ độ.
Quẻ : Long thấu địa thuộc quẻ : Bát Thuần Cấn .
Dùng Cục : Dần Ngọ - Tuất [ Hỏa cục ] : Tiết cục bình.
Cục :Thân Tý Thìn : Thủy cục , Ấn cục cát .
Cục : Hợi Mão Mùi , Mộc cục Vượng cục tốt.
Cục : Tị - Dậu Sửu , Kim cục , Tọa Tam sát hung.
2/Kiêm Giáp canh.
Vòng địa bàn chính châm 120 phân kim : Tọa Canh Dần Hướng Canh Thân.
Vòng Thiên bàn Phùng châm 120 phân kim : Tọa Bính Dần Hướng Bính Thân.
Tú độ : Tọa sao Vĩ 14 độ - Hướng sao Chủy ½ độ.
Xuyên sơn 72 Long : Tọa Nhâm Dần Hướng Mậu Thân.
Thấu địa 60 Long : Tọa Giáp Dần nạp âm thuộc Thủy.
Độ tọa Huyệt : Bình phân Mộc độ.
Quẻ : Long thấu địa thuộc quẻ : Thiên Lôi vô vọng .
Dùng Cục : Dần Ngọ - Tuất [ Hỏa cục ] : bình.
Cục :Thân Tý Thìn : Thủy cục , Tướng cục cát .
Cục : Hợi Mão Mùi , Mộc cục Vượng cục tốt.
Cục : Tị - Dậu Sửu , Kim cục , Tọa Tam sát hung.
3/ Chân lịch số .
· Tiết Đại Tuyết , Thái Dương đến Dần cùng Ngọ , Tuất tốt.
· Tiết Mang Chủng , Thái Dương đáo Hướng chiếu Dần tốt.
· Tiết Vũ Thủy : Thiên Đế đến Dần tốt.
Khai môn : Thân phương hợp chất khố.
Phóng Thủy : Nên dùng phương Càn tốt. Cả tả Thủy đảo hữu và hữy Thủy đảo tả đều tốt.
Hoàng Tuyền : Sát tại Khôn , Tân phương , không nên khai môn , phóng Thủy.
Tạo táng : Dần sơn Thân Hướng, Không nên dùng năm tháng ngày giờ Tị - Dậu Sửu , Kim cục là phạm Tam sát hung.
3/ Chọn năm tháng ngày giờ cho cục tọa Đinh Hướng Quý.
Tháng Giêng [ Dần ] : Bính , Tân , Quý Mão bình.
Tháng 2 [ Mão ] : Giáp , Bính , Canh Dần tốt.
Tháng 3 [ Thìn ] : Ngày Giáp , Bính , Canh, Nhâm Ngọ tốt. các ngày Tý cát.
Tháng 4 [ Tị ] Tam sát hung không dùng.
Tháng 5 [ Ngọ ] : Giáp, Mậu , Canh Dần tốt.
Tháng 6 [ Mùi ] : Giáp,Bính , Mậu , Canh Dần tốt.
Tháng 7 [ Thân ] : Xung phá hung.
Tháng 8 [ Dậu ] : Tọa Tam sát an táng bất lợi.
Tháng 9 [ Tuất ] : Bính Dần , Canh Dần tốt. Giáp , Bính , Canh Ngọ tốt.
Tháng 10 [ Hợi ] : Giáp , Mậu , Canh Ngọ tốt. Canh Tý thứ cát.
Tháng 11 [ Tý ]: Giáp, Bính , Mậu,Canh Dần tốt. Các ngày Thìn thứ cát.
Tháng 12 [ Sửu ] : Tọa Tam sát an táng bất lợi.
4/ Khảo chính giờ cát hung định cục .
Tý Tốt , Sửu Hung , Dần Bình , Mão Tốt. Thìn Tốt , Tị - Hung, Ngọ - Bình. Mùi Tốt . Thân Tốt , Dậu Hung . Tuất Bình, Hợi Tốt.
8.GIÁP SƠN CANH HƯỚNG.
1/Kiêm Dần Thân 3 phân.
Vòng địa bàn chính châm 120 phân kim : Tọa Bính Dần Hướng Bính Thân.
Vòng Thiên bàn Phùng châm 120 phân kim : Tọa Canh Dần Hướng Canh Thân.
Tú độ : Tọa sao Vĩ 4 độ - Hướng sao Tất 3 độ.
Xuyên sơn 72 Long : Tọa Giáp Dần Hướng Canh Thân.
Thấu địa 60 Long : Tọa Đinh Mão nạp âm thuộc Hỏa.
Độ tọa Huyệt : Bình phân Thủy độ.
Quẻ : Long thấu địa thuộc quẻ : Trạch Lôi Tùy .
Dùng Cục : Dần Ngọ - Tuất [ Hỏa cục ] : bình.
Cục : Hợi Mão Mùi , Mộc cục Vượng cục tốt.
Cục :Thân Tý Thìn : Thủy cục , Tướng cục cát .
Cục : Tị - Dậu Sửu , Kim cục , Tọa Tam sát hung.
2/Kiêm Mão Dậu 3 phân.
Vòng địa bàn chính châm 120 phân kim : Tọa Canh Dần Hướng Canh Thân.
Vòng Thiên bàn Phùng châm 120 phân kim : Tọa Bính Dần Hướng Bính Thân.
Tú độ : Tọa sao Tâm 5 độ - Hướng sao Tất 3 độ.
Xuyên sơn 72 Long : Tọa Đinh Mão Hướng Quý Dậu.
Thấu địa 60 Long : Tọa Kỷ Mão nạp âm thuộc Thổ.
Độ tọa Huyệt : Bình phân Thủy độ.
Quẻ : Long thấu địa thuộc quẻ : Trạch Lôi Tùy .
Dùng Cục : Dần Ngọ - Tuất [ Hỏa cục ] : bình.
Cục : Hợi Mão Mùi , Mộc cục Vượng cục tốt.
Cục :Thân Tý Thìn : Thủy cục , Thứ cát .
Cục : Tị - Dậu Sửu , Kim cục , Tọa Tam sát hung.
3/ Chân lịch số .
· Tiết Tiểu Tuyết , Thái Dương đến Giáp cùng Càn , Đinh tốt.
· Tiết Tiểu mãn , Thái Dương đáo Hướng chiếu Giáp tốt.
· Tiết Kinh trập : Thiên Đế đến Giáp tốt.
Khai môn : Canh phương hợp chất khố.Tuất hoạnh tài tốt.
Phóng Thủy : Nên dùng phương Đinh , Canh tốt. Cả tả Thủy đảo hữu và hữy Thủy đảo tả đều tốt.
Hoàng Tuyền : Sát tại Khôn , Thân phương , không nên khai môn , phóng Thủy.
Tạo táng : Giáp sơn Canh Hướng, Không nên dùng năm tháng ngày giờ Tị - Dậu Sửu , Kim cục là phạm Tam sát hung.
3/ Chọn năm tháng ngày giờ cho cục tọa Đinh Hướng Quý.
Tháng Giêng [ Dần ] : Phạm Kiếm phong sát , bất lợi.
Tháng 2 [ Mão ] : Ất , Đinh , Kỷ , Quý - Mùi tốt.Các ngày Mão. Giáp , Bính , Nhâm Thân bình.
Tháng 3 [ Thìn ] : Ngày Giáp , Bính , Nhâm Ngọ tốt. Ngày Giáp , Bính Thân. Bính , Nhâm Tý bình.
Tháng 4 [ Tị ] : Tam sát hung không dùng.
Tháng 5 [ Ngọ ] : Ngày Giáp , Bính , Mậu ,Nhâm Dần tốt. Ngày Giáp , Bính , Nhâm Thân tốt
Tháng 6 [ Mùi ] : Ất Mão , Giáp,Nhâm Dần, Bính Ngọ tốt. Ngày Giáp , Bính , Nhâm Thân bình.
Tháng 7 [ Thân ] : Phạm Kiếm phong sát , bất lợi.
Tháng 8 [ Dậu ] : Tọa Tam sát an táng bất lợi.
Tháng 9 [ Tuất ] : Ngày Giáp , Bính , Nhâm Ngọ , Dần tốt.
Tháng 10 [ Hợi ] : Đinh , Kỷ, Quý - Mùi tốt. Giáp,Canh - Tý ,Mậu Ngọ và các ngày Mão thứ cát.
Tháng 11 [ Tý ]: Bính, Nhâm Thìn Nhâm Tý cát . Ngày Giáp , Bính , Mậu ,Nhâm Thân, Dần tốt.
Tháng 12 [ Sửu ] : Tọa Tam sát an táng bất lợi.
4/ Khảo chính giờ cát hung định cục .
Tý Tốt , Sửu Hung , Dần Bình , Mão Tốt. Thìn Tốt , Tị - Hung, Ngọ - Bình. Mùi Tốt . Thân Tốt , Dậu Hung . Tuất Bình, Hợi Tốt.
9. MÃO SƠN DẬU HƯỚNG.
1/Kiêm Giáp Canh 3 phân.
Vòng địa bàn chính châm 120 phân kim : Tọa Đinh Mão Hướng Đinh Dậu.
Vòng Thiên bàn Phùng châm 120 phân kim : Tọa Canh Dần Hướng Canh Thân.
Tú độ : Tọa sao Phòng 2 độ - Hướng sao Mão 4 độ.
Xuyên sơn 72 Long : Tọa Kỷ Mão Hướng Ất Dậu.
Thấu địa 60 Long : Tọa Quý Mão nạp âm thuộc Kim.
Độ tọa Huyệt : Bình phân Ất , Mộc độ.
Quẻ : Long thấu địa thuộc quẻ : Sơn Lôi Di .
Dùng Cục : Hợi Mão Mùi , Mộc cục Vượng cục tốt.
Cục :Dần Ngọ - Tuất [ Hỏa cục ] : bình.
Cục :Thân Tý Thìn : Thủy cục , Ấn cục cát [ Tướng ] .
Cục : Tị - Dậu Sửu , Kim cục , Tọa Tam sát hung.
2/Kiêm Ất Tân 3 phân.
Vòng địa bàn chính châm 120 phân kim : Tọa Tân Mão Hướng Tân Dậu.
Vòng Thiên bàn Phùng châm 120 phân kim : Tọa Đinh Mão Hướng Đinh Dậu .
Tú độ : Tọa sao Đê 9 độ - Hướng sao Vị 13 độ.
Xuyên sơn 72 Long : Tọa Quý Mão Hướng Kỷ Dậu.
Thấu địa 60 Long : Tọa Ất Mão nạp âm thuộc Thủy.
Độ tọa Huyệt : Bình phân Mậu ,Hỏa độ.
Quẻ : Long thấu địa thuộc quẻ : Hỏa Lôi phệ hạp .
Dùng Cục : Hợi Mão Mùi , Mộc cục Vượng cục tốt.
Cục : Dần Ngọ - Tuất [ Hỏa cục ] : bình.
Cục :Thân Tý Thìn : Thủy cục , cát .
Cục : Tị - Dậu Sửu , Kim cục , Tọa Tam sát hung.
3/ Chân lịch số .
· Tiết Lập Đông , Thái Dương đến Mão cùng Hợi , Mùi tốt.
· Tiết Lập Hạ , Thái Dương đáo Hướng chiếu Mão tốt.
· Tiết Xuân phân : Thiên Đế đến Mão tốt.
Khai môn : Tuất phương hợp chất khố.
Phóng Thủy : Nên dùng phương Tân tốt. Cả tả Thủy đảo hữu và hữy Thủy đảo tả đều tốt.
Hoàng Tuyền : Sát tại Khôn , Thân phương [ Thai Thủy ra Tuyệt ], không nên khai môn , phóng Thủy.
Tạo táng : Mão sơn Dậu Hướng, Không nên dùng năm tháng ngày giờ Tị - Dậu Sửu , Kim cục là phạm Tam sát hung.
3/ Chọn năm tháng ngày giờ cho cục tọa Đinh Hướng Quý.
Tháng Giêng [ Dần ] : Đinh Mão , Tân mão tốt. Bính Ngọ , Nhâm Ngọ thứ cát.
Tháng 2 [ Mão ] : Bính Ngọ, Đinh , Kỷ - Mùi tốt. Bính , Canh , Nhâm Dần tốt .
Tháng 3 [ Thìn ] : Ngày Giáp , Bính ,Canh, Nhâm Ngọ tốt. Ngày Giáp , Ất , Kỷ , tân Mão tốt.
Tháng 4 [ Tị ] : Tam sát hung không dùng.
Tháng 5 [ Ngọ ] : Ngày Giáp , Bính , Nhâm Dần tốt.
Tháng 6 [ Mùi ] : Ngày Bính ,Canh , Nhâm Dần tốt. Ngày Giáp ,Canh , Nhâm Ngọ tốt. Ngày Mão tốt.
Tháng 7 [ Thân ] : Kỷ Mùi tốt. Bính , Nhâm Thân tốt.Nhâm , Bính Tý , Nhâm Thìn Bình.
Tháng 8 [ Dậu ] : Xung phá Mão sơn hung.
Tháng 9 [ Tuất ] : Ngày Giáp , Bính ,Canh, Nhâm Ngọ , Dần tốt.
Tháng 10 [ Hợi ] : Ất , Đinh , Kỷ, Tân - Mùi tốt. Giáp,Canh - Ngọ tốt.
Tháng 11 : Ngày Giáp , Bính ,Canh, Nhâm Dần , Thân tốt.
Tháng 12 [ Sửu ] : Tọa Tam sát an táng bất lợi.
4/ Khảo chính giờ cát hung định cục .
Tý Tốt , Sửu Hung , Dần Bình , Mão Tốt. Thìn Tốt , Tị - Hung, Ngọ - Bình. Mùi Tốt . Thân Tốt , Dậu Phá . Tuất Bình, Hợi Tốt.
10. ẤT SƠN TÂN HƯỚNG.
1/Kiêm Mão Dậu 3 phân.
Vòng địa bàn chính châm 120 phân kim : Tọa Đinh Mão Hướng Đinh Dậu .
Vòng Thiên bàn Phùng châm 120 phân kim : Tọa Tân Mão Hướng Tân Dậu.
Tú độ : Tọa sao Đê 3 độ - Hướng sao Vị 10 độ.
Xuyên sơn 72 Long : Tọa Ất Mão Hướng Tân Dậu.
Thấu địa 60 Long : Tọa Mậu Thì nạp âm thuộc Mộc.
Độ tọa Huyệt : Bình phân Canh , Thủy độ.
Quẻ : Long thấu địa thuộc quẻ : Bát thuấn Chấn .
Dùng Cục : Hợi Mão Mùi , Mộc cục tốt.
Cục : Dần Ngọ - Tuất [ Hỏa cục ] : bình.
Cục :Thân Tý Thìn : Thủy cục , cát .
Cục : Tị - Dậu Sửu , Kim cục , Tọa Tam sát hung.
2/Kiêm Thìn Tuất 3 phân.
Vòng địa bàn chính châm 120 phân kim : Tọa Tân Mão Hướng Tân Dậu.
Vòng Thiên bàn Phùng châm 120 phân kim : Tọa Đinh Mão Hướng Đinh Dậu .
Tú độ : Tọa sao Canh 6 độ - Hướng sao Lâu 19 độ.
Xuyên sơn 72 Long : Tọa Mậu Thìn Hướng Giáp Tuất.
Thấu địa 60 Long : Tọa Canh Thìn nạp âm thuộc Kim.
Độ tọa Huyệt : Bình phân Nhâm , Thổ độ.
Quẻ : Long thấu địa thuộc quẻ : Địa Lôi phục .
Dùng Cục : Hợi Mão Mùi , Mộc cục Vượng cục tốt.
Cục : Dần Ngọ - Tuất [ Hỏa cục ] : bình.
Cục :Thân Tý Thìn : Thủy cục , cát .
Cục : Tị - Dậu Sửu , Kim cục , Tọa Tam sát hung.
3/ Chân lịch số .
· Tiết Sương Giáng , Thái Dương đến Ất . Hội 2 phương Khôn , Nhâm đều cát .
· Tiết Cốc Vũ , Thái Dương đáo Hướng chiếu Ất tốt.
· Tiết Đế Cốc Vũ: Thiên Đế đến Ất tốt.
Khai môn : Tân phương chính môn cát.
Phóng Thủy : Nên dùng phương Canh , Tân tốt. Cả tả Thủy đảo hữu xấu. Hữu Thủy đảo tả đều xấu.
Hoàng Tuyền : Sát tại Tuất , Càn phương , không nên khai môn , phóng Thủy.
Tạo táng : Ất sơn Tân Hướng, Không nên dùng năm tháng ngày giờ Tị - Dậu Sửu , Kim cục là phạm Tam sát hung.
3/ Chọn năm tháng ngày giờ cho cục tọa Ất Hướng Tân.
Tháng Giêng [ Dần ] Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ bình.
Tháng 2 [ Mão ] : Kiếm phong sát , an táng bất lợi.
Tháng 3 [ Thìn ] : Ngày Giáp , Canh, Nhâm Thân , Nhâm Tý, Giáp Tý tốt. Ngày Ngọ thứ cát.
Tháng 4 [ Tị ] : Tam sát hung không dùng.
Tháng 5 [ Ngọ ] : Ngày Giáp , Canh, Nhâm Thân tốt. Ngày Giáp, Mậu , Canh, Nhâm Dần thứ cát.
Tháng 6 [ Mùi ] : Ngày Giáp , Canh, Nhâm Thân tốt. Ngày Giáp, Bính , Canh, Nhâm Dần bình.
Tháng 7 [ Thân ] : Mậu , Nhâm Thân , Bính , Nhâm Tý tốt.
Tháng 8 [ Dậu ] : Kiếm phong sát , an táng bất lợi.
Tháng 9 [ Tuất ] : Ngày Giáp , Nhâm Ngọ , Dần tốt.
Tháng 10 [ Hợi ] : Giáp Ngọ, mậu Ngọ bình. Các ngày Mão Hướng sát.
Tháng 11 : Ngày Giáp, Mậu , Canh, Nhâm Thân tốt. Ngày Giáp, Mậu , Nhâm Thìn tốt.
Tháng 12 [ Sửu ] : Tọa Tam sát an táng bất lợi.
4/ Khảo chính giờ cát hung định cục .
Tý Tốt , Sửu Hung , Dần Bình , Mão Tốt. Thìn Tốt , Tị - Hung, Ngọ - Bình. Mùi Tốt . Thân Tốt , Dậu Hung . Tuất Bình, Hợi Tốt.
11. THÌN SƠN TUẤT HƯỚNG. [ Thìn Thổ sơn tá Mộc cục ].
1/Kiêm Ất tân 3 phân.
Vòng địa bàn chính châm 120 phân kim : Tọa Bính Thìn Hướng Bính Tuất.
Vòng Thiên bàn Phùng châm 120 phân kim : Tọa Tân Mão Hướng Tân Dậu .
Tú độ : Tọa sao Giác 10 độ - Hướng sao Lâu 1 độ.
Xuyên sơn 72 Long : Tọa Canh Thìn Hướng Bính Tuất.
Thấu địa 60 Long : Tọa Giáp nạp âm thuộc Hỏa.
Độ tọa Huyệt : Bình phân Nhâm , Thủy độ.
Quẻ : Long thấu địa thuộc quẻ : Địa Phong thăng .
Dùng Cục : Hợi Mão Mùi , Mộc cục Thứ cát.
Cục : Dần Ngọ - Tuất [ Hỏa cục ] : bình.
Cục :Thân Tý Thìn : Thủy cục , cát .
Cục : Tị - Dậu Sửu , Kim cục , Tọa Tam sát hung.
2/Kiêm Tốn Càn 3 phân.
Vòng địa bàn chính châm 120 phân kim : Tọa Canh Thìn Hướng Canh Tuất.
Vòng Thiên bàn Phùng châm 120 phân kim : Tọa Bính Thìn Hướng Bính Tuất.
Tú độ : Tọa sao Giác 3 độ - Hướng sao Khuê 13 độ.
Xuyên sơn 72 Long : Tọa Giáp Thìn Hướng Canh Tuất.
Thấu địa 60 Long : Tọa Bính Thìn nạp âm thuộc Thổ.
Độ tọa Huyệt : Bình phân Kỷ , Kim độ.
Quẻ : Long thấu địa thuộc quẻ : Hỏa Phong đỉnh .
Dùng Cục : Hợi Mão Mùi , Mộc cục Thứ cát.
Cục : Dần Ngọ - Tuất [ Hỏa cục ] : bình.
Cục :Thân Tý Thìn : Thủy cục , cát .
Cục : Tị - Dậu Sửu , Kim cục , Tọa Tam sát hung.
3/ Chân lịch số .
· Tiết Hàn Lộ , Thái Dương đến Thìn . Hội 2 phương Thân , Tý đều cát .
· Tiết Thanh Minh , Thái Dương đáo Hướng chiếu Thìn tốt.
· Tiết Đế Cốc Vũ: Thiên Đế đến Thìn tốt.
Khai môn : Nên Tuất , Tý hợp chất khố tốt.
Phóng Thủy : Nên dùng phương Tân tốt. Cả tả Thủy đảo hữu xấu. Hữu Thủy đảo tả tốt.
Hoàng Tuyền : Sát tại Càn phương , Trên càn , Khôn, Nhâm không nên khai môn , phóng Thủy.
Tạo táng : Thìn sơn Tuất Hướng, Không nên dùng năm tháng ngày giờ Tị - Dậu Sửu , Kim cục là phạm Tam sát hung.
3/ Chọn năm tháng ngày giờ cho cục tọa Thìn Hướng Tuất.
Tháng Giêng [ Dần ] : Nhâm Ngọ thứ. Các ngày Mão bình.
Tháng 2 [ Mão ] : Ngày Giáp , Canh, Nhâm Thân tốt. Canh dần , Nhâm Dần thứ cát.
Tháng 3 [ Thìn ] : Ngày Giáp , Canh, Nhâm Thân tốt ,Canh , Nhâm -Tý, Ngọ thứ cát.
Tháng 4 [ Tị ] : Tam sát hung không dùng.
Tháng 5 [ Ngọ ] : Ngày Giáp , Canh, Nhâm Thân tốt. Ngày Giáp, Mậu , Canh, Nhâm Dần thứ cát.
Tháng 6 [ Mùi ] : Ngày Giáp , Canh, Nhâm Thân tốt. Ngày Giáp, Bính , Canh, Nhâm Dần , Bính Ngọ bình.
Tháng 7 [ Thân ] : Mậu , Nhâm Thân , Bính , Nhâm Tý, Thìn tốt. Tân , Đinh Mùi bình.
Tháng 8 [ Dậu ] : Tam sát hung không dùng.
Tháng 9 [ Tuất ] : Xung phá với Thìn sơn.
Tháng 10 [ Hợi ] : Giáp, Mậu , Canh -Ngọ thứ cát. Các ngày Mão Hướng sát.
Tháng 11 : Ngày Giáp, Mậu , Canh, Nhâm Thân tốt. Ngày Giáp, Mậu , Nhâm Thìn tốt. Ngày Giáp, Mậu , Nhâm dần thứ cát,
Tháng 12 [ Sửu ] : Tọa Tam sát an táng bất lợi.
4/ Khảo chính giờ cát hung định cục .
Tý Tốt , Sửu Hung , Dần Bình , Mão Bình . Thìn Tốt , Tị - Hung, Ngọ - Bình. Mùi Bình . Thân Tốt , Dậu Hung . Tuất Phá, Hợi Bình.
12/ TỐN SƠN CÀN HƯỚNG.
1/Kiêm Thìn Tuất 3 phân [ Theo Mộc cục ].
Vòng địa bàn chính châm 120 phân kim : Tọa Bính Thìn Hướng Bính Tuất.
Vòng Thiên bàn Phùng châm 120 phân kim : Tọa Canh Thìn Hướng Canh Tuất.
Tú độ : Tọa sao Chẩn 13 độ - Hướng sao Khuê 6 độ.
Xuyên sơn 72 Long : Tọa Bính Thìn Hướng Nhâm Tuất.
Thấu địa 60 Long : Tọa Kỷ Tị nạp âm thuộc Mộc.
Độ tọa Huyệt : Bình phân Tân , Mộc độ.
Quẻ : Long thấu địa thuộc quẻ : Trạch Phong đại quá .
Dùng Cục : Hợi Mão Mùi , Mộc cục Hướng sát.
Cục : Dần Ngọ - Tuất [ Hỏa cục ] : bình.
Cục :Thân Tý Thìn : Thủy cục , cát .
Cục : Tị - Dậu Sửu , Kim cục , Tọa Tam sát hung.
2/Kiêm Tị Hợi 3 phân [ Theo Hỏa cục ].
Vòng địa bàn chính châm 120 phân kim : Tọa Canh Thìn Hướng Canh Tuất.
Vòng Thiên bàn Phùng châm 120 phân kim : Tọa Bính Thìn Hướng Bính Tuất.
Tú độ : Tọa sao Chẩn 7 độ - Hướng sao Bích 8 độ.
Xuyên sơn 72 Long : Tọa Kỷ Tị Hướng Ất Hợi.
Thấu địa 60 Long : Tọa Tân Tị nạp âm thuộc Kim.
Độ tọa Huyệt : Bình phân Quý , Thổ độ.
Quẻ : Long thấu địa thuộc quẻ : Bát thuần Tốn .
Dùng Cục : Hợi Mão Mùi , Mộc cục Cát.
Cục : Dần Ngọ - Tuất [ Hỏa cục ] : Cát.
Cục :Thân Tý Thìn : Thủy cục , Tọa Tam sát hung.
Cục : Tị - Dậu Sửu , Kim cục , Bình.
3/ Chân lịch số .
· Tiết Thu phân , Thái Dương đến Tốn . Hội 2 phương Canh , Quý đều cát .
· Tiết Xuân phân , Thái Dương đáo Hướng chiếu Tốn tốt.
· Tiết Lập Hạ : Thiên Đế đến Tốn tốt.
Khai môn : Nên Tuất hợp chất khố tốt.Trên Tý có hoạnh tài, trên Càn chính môn cát.
Phóng Thủy : Nên dùng Quý phương tốt. Hữu Thủy có Thủy đến là cát , Thủy đi là hung.
Hoàng Tuyền : Sát tại Tân , Nhâm phương , Trên Nhâm không nên khai môn , phóng Thủy.
Tạo táng : Tốn sơn Càn Hướng, Không nên dùng năm tháng ngày giờ Tị - Dậu Sửu , Kim cục là phạm Tam sát hung.
3/ Chọn năm tháng ngày giờ cho cục .
a/Tọa Tốn Hướng Càn , kiêm Thìn Tuất 3 phân.
Tháng Giêng [ Dần ] : Nhâm Ngọ bình, Đinh , Quý Mão ngoại hướng sát.
Tháng 2 [ Mão ] : Ngày Bính, Canh, Nhâm Thân tốt.
Tháng 3 [ Thìn ] : Phạm Kiếm phong sát .
Tháng 4 [ Tị ] : Tam sát hung không dùng.
Tháng 5 [ Ngọ ] : Ngày Bính , Canh, Nhâm Thân tốt. Ngày Bính, Mậu , Canh, Nhâm Dần thứ cát.
Tháng 6 [ Mùi ] : Ngày Bính , Canh, Nhâm Thân tốt. Ngày Bính , Nhâm Dần , cát.
Tháng 7 [ Thân ] : Bính , Nhâm Thân , Bính , Nhâm Tý, Thìn tốt. Các ngày Tuất cát.
Tháng 8 [ Dậu ] : Tam sát hung không dùng.
Tháng 9 [ Tuất ] : Phạm Kiếm phong sát .
Tháng 10 [ Hợi ] : Ngày Mậu , Canh Ngọ thứ cát. Ngày Ất , Đinh , Tân Mùi thứ cát. Ngày Quý mão hướng sát
Tháng 11 : Bính ,Mậu , Nhâm Thìn tốt. Ngày Bính, Mậu , Canh, Nhâm Thân tốt. Ngày Bính, Mậu , Canh, Nhâm Dần thứ.
Tháng 12 [ Sửu ] : Tọa Tam sát an táng bất lợi.
4/ Khảo chính giờ cát hung định cục .
Tý Tốt , Sửu Hung , Dần Bình , Mão Bình . Thìn Tốt , Tị - Hung, Ngọ - Bình. Mùi Bình . Thân Tốt , Dậu Hung . Tuất Bình, Hợi Bình.
b/ Tọa Tốn Hướng Càn , kiêm Tị Hợi 3 phân.
Nếu dùng năm tháng ngày giờ Thân Tý Thìn là phạm tam sát nên tránh.
Tháng Giêng [ Dần ] : Ất , Đinh,Tân , Quý Dậu tốt, Mão thứ.
Tháng 2 [ Mão ] : Ngày Quý Mùi , Đinh Mùi bình. Bính , Canh , Nhâm Dần hướng sát.
Tháng 3 [ Thìn ] : Phạm Kiếm phong sát .
Tháng 4 [ Tị ] : Ất , Đinh,Tân , Quý Dậu tốt, Ất , Đinh, Quý Sửu thứ,
Tháng 5 [ Ngọ ] : Không có ngày tốt . Ngày Bính, Mậu , Canh, Nhâm Dần Bình.
Tháng 6 [ Mùi ] : Ất , Đinh,Tân , Quý Dậu tốt, Mão bình .
Tháng 7 [ Thân ] : phạm tam sát nên tránh.
Tháng 8 [ Dậu ] : Đinh , Quý Sửu, Dậu tốt.
Tháng 9 [ Tuất ] : Phạm Kiếm phong sát .
Tháng 10 [ Hợi ] : Ất , Đinh,Tân , Quý Mùi tốt. các ngày Mão bình.
Tháng 11 : Tọa Tam sát an táng bất lợi.
Tháng 12 [ Sửu ] : Ất , Đinh,Tân , Quý Dậu tốt, Mão thứ.
4/ Khảo chính giờ cát hung định cục .
Tý Hung , Sửu Bình , Dần Tốt , Mão Thứ . Thìn Hung , Tị - Bình , Ngọ - Tốt . Mùi THứ . Thân Hung , Dậu Bình . Tuất Tốt , Hợi Thứ .
HỎA LONG.
GỒM 4 CUNG : TỊ- BÍNH NGỌ - ĐINH.
Hỏa cục Trường sinh tại Dần , Đế vượng tại Ngọ, Mộ tại Tuất , Lâm quan tại Tốn Tị.
· Dần Ngọ - Tuất Hỏa cục là Vượng cục cát.
· Hợi Mão Mùi , Mộc cục là Ấn cục cát.
· Tị - Dậu Sửu , Kim cục Là Tài cục thứ cát.
· Thân Tý Thìn : Thủy cục Là sát cục đại hung.
· Thìn Tuất Sửu Mùi Thổ cục Là tiết cục hung.
· Thiên Can : Giáp - Ất Bính Đinh là thượng cát.
· Địa chi : Dần = Mão Tị - Ngọ là thượng cát.


13. TỊ SƠN HỢI HƯỚNG.
1/Kiêm Tốn Càn 3 phân.
Vòng địa bàn chính châm 120 phân kim : Tọa Đinh Tị Hướng Đinh Hợi.
Vòng Thiên bàn Phùng châm 120 phân kim : Tọa Canh Thìn Hướng Canh Tuất.
Tú độ : Tọa sao Dực 19 độ - Hướng sao Thất 17 độ.
Xuyên sơn 72 Long : Tọa Tân Tị Hướng Đinh Hợi.
Thấu địa 60 Long : Tọa Ất Tị nạp âm thuộc Hỏa.
Độ tọa Huyệt : Ất Bình phân , Hỏa độ.
Quẻ : Long thấu địa thuộc quẻ : Lôi Phong Hằng .
Dùng Cục : Hợi Mão Mùi , Mộc cục Ấn cục Cát.
Cục : Dần Ngọ - Tuất [ Hỏa cục ] : Vượng cục Cát.
Cục :Thân Tý Thìn : Thủy cục , Tọa Tam sát hung.
Cục : Tị - Dậu Sửu , Kim cục , Tài cục , thứ cát.
2/Kiêm Bính Nhâm 3 phân.
Vòng địa bàn chính châm 120 phân kim : Tọa Tân Tị Hướng Tân Hợi.
Vòng Thiên bàn Phùng châm 120 phân kim : Tọa Đinh Tị Hướng Đinh Hợi.
Tú độ : Tọa sao Dực 13 độ - Hướng sao Thất 12 độ.
Xuyên sơn 72 Long : Tọa Ất Tị Hướng Tân Hợi.
Thấu địa 60 Long : Tọa Đinh Tị nạp âm thuộc Thổ.
Độ tọa Huyệt : Đinh Bình phân , Kim độ.
Quẻ : Long thấu địa thuộc quẻ : Sơn Phong Cổ .
Dùng Cục : Hợi Mão Mùi , Mộc cục Ấn cục Cát.
Cục : Dần Ngọ - Tuất [ Hỏa cục ] : Vượng cục Cát.
Cục :Thân Tý Thìn : Thủy cục , Tọa Tam sát hung.
Cục : Tị - Dậu Sửu , Kim cục , Tài cục , thứ cát.
3/ Chân lịch số .
· Tiết Bạch Lộ , Thái Dương đến Tị . Hội 2 phương Dậu , Sửu đều cát .
· Tiết Kinh Trập , Thái Dương đáo Hướng tốt.
· Tiết Tiểu mãn : Thiên Đế đến Tị tốt.
Khai môn : Nên Hợi hợp chất khố tốt.Phương Dậu cũng tốt.
Phóng Thủy : Nên dùng Quý phương tốt. Tả Thủy đảo hữu tốt , Hữu Thủy đảo tả hung.
Hoàng Tuyền : Sát tại Càn , Nhâm phương .
Tạo táng : Tị sơn Hợi Hướng, Không nên dùng năm tháng ngày giờ Thân Tý Thìn [ Thủy cục ] là phạm Tam sát hung.
Nên dùng Kỷ Tị, Nhâm Ngọ, Nhâm dần là Tam hợp kiêm Bính Lộc phất cự phú , quý hiển.
3/ Chọn năm tháng ngày giờ cho cục Tọa Tị Hướng Hợi .
Tháng Giêng [ Dần ] : Đinh , Kỷ , Tân Quý Dậu tốt, Mão thứ cát.
Tháng 2 [ Mão ] : Đinh , Kỷ , Tân Quý Mão thứ cát. Các ngày Mùi thứ cát.
Tháng 3 [ Thìn ] : Tam sát hung không dùng.
Tháng 4 [ Tị ] : Đinh , Kỷ , Tân Quý Dậu, Sửu tốt .
Tháng 5 [ Ngọ ] : Không có ngày Thượng cát. Giáp, Mậu , Bính , Nhâm Dần hướng sát.
Tháng 6 [ Mùi ] : Đinh , Kỷ , Tân, Quý Dậu tốt . Mão thứ cát.
Tháng 7 [ Thân ] : Tam sát hung không dùng.
Tháng 8 [ Dậu ] : Đinh , Kỷ , Quý Dậu, Sửu tốt .
Tháng 9 [ Tuất ] : Đinh , Kỷ , Tân ,Quý Dậu, Sửu tốt .Các ngày Dần , Ngọ sát.
Tháng 10 [ Hợi ] : Xung phá Tị sơn hung.
Tháng 11 : Tam sát hung không dùng.
Tháng 12 [ Sửu ] : Đinh , Tân ,Quý Dậu tốt . Các ngày Dần , Ngọ sát.
4/ Khảo chính giờ cát hung định cục .
Tý Hung, Sửu Bình , Dần Cát , Mão Cát. Thìn Hung , Tị - Bình, Ngọ - Cát. Mùi Cát . Thân Hung, Dậu Bình . Tuất Cát , Hợi Cát.
14. BÍNH SƠN NHÂM HƯỚNG.
1/Kiêm Tị Hợi 3 phân.
Vòng địa bàn chính châm 120 phân kim : Tọa Đinh Tị Hướng Đinh Hợi.
Vòng Thiên bàn Phùng châm 120 phân kim : Tọa Tân Tị Hướng Tân Hợi.
Tú độ : Tọa sao Dực 3 độ - Hướng sao Thất 2 độ.
Xuyên sơn 72 Long : Tọa Đinh Tị Hướng Quý Hợi.
Thấu địa 60 Long : Tọa Canh Ngọ nạp âm thuộc Thổ.
Độ tọa Huyệt : Nhâm Bình phân , Thổ độ.
Quẻ : Long thấu địa thuộc quẻ : Phong Hỏa Gia nhân .
Dùng Cục : Hợi Mão Mùi , Mộc cục Ấn cục Cát.
Cục : Dần Ngọ - Tuất [ Hỏa cục ] : Vượng cục Cát.
Cục :Thân Tý Thìn : Thủy cục , Tọa Tam sát hung.
Cục : Tị - Dậu Sửu , Kim cục , Tài cục , thứ cát.
2/Kiêm Ngọ Tý 3 phân.
Vòng địa bàn chính châm 120 phân kim : Tọa Tân Tị Hướng Tân Hợi.
Vòng Thiên bàn Phùng châm 120 phân kim : Tọa Đinh Tị Hướng Đinh Hợi.
Tú độ : Tọa sao Trương 14 độ - Hướng sao Nguy 11 độ.
Xuyên sơn 72 Long : Tọa Canh Ngọ Hướng Giáp Tý.
Thấu địa 60 Long : Tọa Canh Ngọ nạp âm thuộc Thổ.
Độ tọa Huyệt : Nhâm Ngọ Bình phân , Mộc độ.
Quẻ : Long thấu địa thuộc quẻ Bát thuần Ly. .
Dùng Cục : Hợi Mão Mùi , Mộc cục Ấn cục Cát.
Cục : Dần Ngọ - Tuất [ Hỏa cục ] : Vượng cục Cát.
Cục :Thân Tý Thìn : Thủy cục , Tọa Tam sát hung.
Cục : Tị - Dậu Sửu , Kim cục , Tài cục , thứ cát.
3/ Chân lịch số .
· Tiết Xử Thủ , Thái Dương đến Bính. Hội 2 phương Cấn , Tân đều cát .
· Tiết Vũ Thủy , Thái Dương đến Nhâm chiếu bính tốt.
· Tiết Mang Chủng : Thiên Đế đến Bính tốt.
Khai môn : Nên Hợi hợp chất khố tốt.Trên Nhâm Xích Y tốt.
Phóng Thủy : Nên dùng Tân Tuất phương tốt. Tả Thủy đảo hữu Hung , Hữu Thủy đảo tả tốt.
Hoàng Tuyền : Sát tại Càn , Quý phương .Không nên khai môn phóng Thủy.
Tạo táng : Bính sơn Nhâm Hướng, Không nên dùng năm tháng ngày giờ Thân Tý Thìn [ Thủy cục ] là phạm Tam sát hung.
Nên dùng Quý Tị , Đinh Tị, Canh Ngọ, Mậu dần là Tam hợp Vượng cục , kiêm được Lâm Quan , văn võ đều phát.
3/ Chọn năm tháng ngày giờ cho cục Tọa Bính Hướng Nhâm.
Tháng Giêng [ Dần ] : Bính , Nhâm Ngọ, các ngày Mão. Đinh , Tân , Quý Dậu tốt.
Tháng 2 [ Mão ] : Bính , Canh ,Nhâm Dần tốt ,Mão bình.
Tháng 3 [ Thìn ] : Tam sát hung không dùng.
Tháng 4 [ Tị ] : Kiếm phong sát, an táng bất lợi.
Tháng 5 [ Ngọ ] : Canh ,Mậu ,Nhâm Dần, Thân tốt
Tháng 6 [ Mùi ] : Bính , Canh ,Nhâm Dần tốt. các ngày Ngọ tốt. Đinh , Quý- Mão.Đinh , Quý , Tân Dậu thứ.
Tháng 7 [ Thân ] : Tam sát hung không dùng.
Tháng 8 [ Dậu ] : Bính , Canh ,Mậu ,Nhâm Dần tốt. Quý , Đinh Dậu , Sửu tốt.
Tháng 9 [ Tuất ] : Bính , Canh , Nhâm Ngọ, Dần tốt. Đinh , Tân ,Quý Dậu tốt. các ngày Mão bình.
Tháng 10 [ Hợi ] : Kiếm phong sát, an táng bất lợi.
Tháng 11 : Tam sát hung không dùng.
Tháng 12 [ Sửu ] : Bính , Canh ,Nhâm Dần tốt. Tân , Đinh , Quý Dậu . Bính , Canh ,Nhâm Ngọ tốt.
4/ Khảo chính giờ cát hung định cục .
Tý Hung, Sửu Bình , Dần Cát , Mão Cát. Thìn Hung , Tị - Bình, Ngọ - Cát. Mùi Cát . Thân Hung, Dậu Bình . Tuất Cát , Hợi Cát.
15.NGỌ SƠN TÝ HƯỚNG.
1/Kiêm Bính Nhâm 3 phân.
Vòng địa bàn chính châm 120 phân kim : Tọa Bính Ngọ Hướng Bính Tý.
Vòng Thiên bàn Phùng châm 120 phân kim : Tọa Tân Tị Hướng Tân Hợi.
Tú độ : Tọa sao Trương 6 độ - Hướng sao Nguy 3 độ.
Xuyên sơn 72 Long : Tọa Nhâm Ngọ Hướng Bính Tý.
Thấu địa 60 Long : Tọa Bính Ngọ nạp âm thuộc Thủy.
Độ tọa Huyệt : Bính Bình phân , Thủy độ.
Quẻ : Long thấu địa thuộc quẻ : Thủy Hỏa Ký Tế .
Dùng Cục : Hợi Mão Mùi , Mộc cục Ấn cục Cát.
Cục : Dần Ngọ - Tuất [ Hỏa cục ] : Vượng cục Cát.
Cục :Thân Tý Thìn : Thủy cục , Tọa Tam sát hung.
Cục : Tị - Dậu Sửu , Kim cục , Tài cục , thứ cát.
2/Kiêm Đinh Quý 3 phân.
Vòng địa bàn chính châm 120 phân kim : Tọa Canh Ngọ Hướng Canh Tý.
Vòng Thiên bàn Phùng châm 120 phân kim : Tọa Bính Ngọ Hướng Bính Tý.
Tú độ : Tọa sao Tinh 4 độ - Hướng sao Hư 6 độ.
Xuyên sơn 72 Long : Tọa Canh Ngọ Hướng Canh Tý.
Thấu địa 60 Long : Tọa Mậu Ngọ nạp âm thuộc Hỏa.
Độ tọa Huyệt : TânBình phân , Kim độ.
Quẻ : Long thấu địa thuộc quẻ : Trạch Hỏa cách .
Dùng Cục : Hợi Mão Mùi , Mộc cục Ấn cục Cát.
Cục : Dần Ngọ - Tuất [ Hỏa cục ] : Vượng cục Cát.
Cục :Thân Tý Thìn : Thủy cục , Tọa Tam sát hung.
Cục : Tị - Dậu Sửu , Kim cục , Tài cục , thứ cát.
3/ Chân lịch số .
· Tiết Lập Thu , Thái Dương đến Ngọ. Hội 2 phương Dần , Tuất đều cát .
· Tiết Lập Xuân , Thái Dương đến Hướng chiếu Ngọ tốt.
· Tiết Hạ Chí : Thiên Đế đến Ngọ tốt.
Khai môn : Nên Quý hợp chất khố tốt.Trên Sửu hoạnh tài.Trên Tý cũng tốt.
Phóng Thủy : Nên dùng Quý phương tốt. Tả Thủy đảo hữu Hung , Hữu Thủy đảo tả tốt.
Hoàng Tuyền : Sát tại Càn , Cấn phương .Không nên khai môn phóng Thủy.
Tạo táng : Ngọ sơn Tý Hướng, Không nên dùng năm tháng ngày giờ Thân Tý Thìn [ Thủy cục ] là phạm Tam sát hung.
Nên dùng Quý Tị , Đinh Tị, Canh Ngọ, Mậu dần là Tam hợp Vượng cục , kiêm được Lâm Quan , văn võ đều phát.
3/ Chọn năm tháng ngày giờ cho cục Tọa Ngọ Hướng Tý.
Tháng Giêng [ Dần ] : Giáp,Bính , Mậu , Canh Ngọ tốt , Quý, Kỷ Dậu tốt.
Tháng 2 [ Mão ] : Giáp, Bính , Canh Dần tốt ,Mùi trung bình.
Tháng 3 [ Thìn ] : Tam sát hung không dùng.
Tháng 4 [ Tị ] : Giáp, Mậu , Canh Ngọ tốt . Ất , Tân , Kỷ, Quý Dậu tốt.
Tháng 5 [ Ngọ ] : Giáp,Bính , Mậu , Canh Dần tốt
Tháng 6 [ Mùi ] : Giáp,Bính , CanhDần tốt.
Tháng 7 [ Thân ] : Tam sát hung không dùng.
Tháng 8 [ Dậu ] : Giáp,Bính , Canh ,Mậu Dần tốt. Kỷ, Quý Dậu tốt. Quý Sửu thứ.
Tháng 9 [ Tuất ] : Giáp, Bính , Canh Ngọ, Dần tốt. Ất , Tân , Kỷ, Quý Dậu tốt.
Tháng 10 [ Hợi ] : Giáp, Mậu , Canh Ngọ tốt .
Tháng 11 : Xung phá hung.
Tháng 12 [ Sửu ] : Giáp, Bính , CanhDần, Ngọ tốt. Ất ,Tân , Quý Dậu tốt.
4/ Khảo chính giờ cát hung định cục .
Tý Hung, Sửu Bình , Dần Cát , Mão Cát. Thìn Hung , Tị - Bình, Ngọ - Cát. Mùi Cát . Thân Hung, Dậu Bình . Tuất Cát , Hợi Cát.
16.ĐINH SƠN QUÝ HƯỚNG.
1/Kiêm Tý Ngọ 3 phân.
Vòng địa bàn chính châm 120 phân kim : Tọa Bính Ngọ Hướng Bính Tý.
Vòng Thiên bàn Phùng châm 120 phân kim : Tọa Canh Ngọ Hướng Canh Tý.
Tú độ : Tọa sao Liễu 11 độ - Hướng sao Nữ 9 độ.
Xuyên sơn 72 Long : Tọa Mậu Ngọ Hướng Nhâm Tý.
Thấu địa 60 Long : Tọa Tân Mùi nạp âm thuộc Thổ.
Độ tọa Huyệt : Quý Bình phân , Thổ độ.
Quẻ : Long thấu địa thuộc quẻ : Bát thuần Ly .
Dùng Cục : Hợi Mão Mùi , Mộc cục Ấn cục Cát.
Cục : Dần Ngọ - Tuất [ Hỏa cục ] : Vượng cục Cát.
Cục :Thân Tý Thìn : Thủy cục , Tọa Tam sát hung.
Cục : Tị - Dậu Sửu , Kim cục , kém
2/Kiêm Sửu Mùi 3 phân.
Vòng địa bàn chính châm 120 phân kim : Tọa Canh Ngọ Hướng Canh Tý.
Vòng Thiên bàn Phùng châm 120 phân kim : Tọa Bính Ngọ Hướng Bính Tý.
Tú độ : Tọa sao Liễu 4 độ - Hướng sao Nữ 1 độ.
Xuyên sơn 72 Long : Tọa Tân Mùi Hướng Ất Sửu.
Thấu địa 60 Long : Tọa Quý Mùi nạp âm thuộc Mộc.
Độ tọa Huyệt : Ất Bình phân , Thủy độ.
Quẻ : Long thấu địa thuộc quẻ : Trạch Hỏa cách .
Dùng Cục : Hợi Mão Mùi , Mộc cục Ấn cục Cát.
Cục : Dần Ngọ - Tuất [ Hỏa cục ] : Vượng cục Cát.
Cục :Thân Tý Thìn : Thủy cục , Tọa Tam sát hung.
Cục : Tị - Dậu Sửu , Kim cục , kém
3/ Chân lịch số .
· Tiết Đại Thử , Thái Dương đến Đinh. Hội 2 phương Càn , Giáp đều cát .
· Tiết Đại hàn , Thái Dương đến Hướng tốt.
· Tiết Hạ Chí : Thiên Đế đến Đinh tốt.
Khai môn : Nên Quý hợp chất khố tốt. Trên Tý cũng tốt.
Phóng Thủy : Nên dùng Tân phương tốt. Tả Thủy đảo hữu Hung , Hữu Thủy đảo tả tốt.
Hoàng Tuyền : Sát tại Càn , Cấn phương .Không nên khai môn phóng Thủy.
Tạo táng : Đinh sơn Quý Hướng, Không nên dùng năm tháng ngày giờ Thân Tý Thìn [ Thủy cục ] là phạm Tam sát hung.
Nên dùng Mậu Dần, Mậu Ngọ, Bính Ngọ , Đinh Tị là Tam hợp Vượng cục , kiêm được Lâm Quan , nắm binh quyền võ chức.
3/ Chọn năm tháng ngày giờ cho cục Tọa Đinh Hướng Quý.
Tháng Giêng [ Dần ] : Đinh , Tân , Quý - Mão tốt , Đinh,Tân, Quý, Kỷ Dậu thứ cát.
Tháng 2 [ Mão ] : Đinh , Tân , Quý - Mùi tốt.
Tháng 3 [ Thìn ] : Tam sát hung không dùng.
Tháng 4 [ Tị ] : Đinh , Tân , Quý Sửu tốt. Đinh , Tân , Quý Dậu thứ cát.
Tháng 5 [ Ngọ ] : Kiếm phong sát , an táng bất lợi.
Tháng 6 [ Mùi ] : Đinh , Kỷ,Tân , Quý - Mão tốt. Đinh , Kỷ,Tân , Quý Dậu thứ cát.
Tháng 7 [ Thân ] : Tam sát hung không dùng.
Tháng 8 [ Dậu ] : Đinh Sửu , Quý Sửu tốt. Đinh , Kỷ, Quý Dậu thứ cát.
Tháng 9 [ Tuất ] : Đinh , Tân , Quý Dậu thứ cát.
Tháng 10 [ Hợi ] : Đinh , Kỷ,Tân , Quý Mùi tốt. Giáp Ngọ, mậu Ngọ hướng sát.
Tháng 11 : Tam sát hung không dùng.
Tháng 12 [ Sửu ] : Đinh , Tân , Quý Dậu thứ cát. Giáp, Bính , Nhâm Dần, Ngọ tốt .
4/ Khảo chính giờ cát hung định cục .
Tý Hung, Sửu kém , Dần Cát , Mão Cát. Thìn Hung , Tị - kém, Ngọ - Cát. Mùi Cát . Thân Hung, Dậu kém . Tuất Cát , Hợi Cát.
17. MÙI SƠN SỬU HƯỚNG.[ Thổ sơn tá Hỏa cục ].
1/ Kiêm Quý Đinh 3 phân.
Vòng địa bàn chính châm 120 phân kim : Tọa Đinh Mùi Hướng Đinh Sửu.
Vòng Thiên bàn Phùng châm 120 phân kim : Tọa Canh Ngọ Hướng Canh Tý.
Tú độ : Tọa sao Tỉnh 28 độ - Hướng sao Ngưu 2 độ.
Xuyên sơn 72 Long : Tọa Quý Mùi Hướng Đinh Sửu.
Thấu địa 60 Long : Tọa Đinh Mùi nạp âm thuộc Thủy.
Độ tọa Huyệt : Đinh Bình phân , Hỏa độ.
Quẻ : Long thấu địa thuộc quẻ : Lôi Địa Dự .
Dùng Cục : Hợi Mão Mùi , Mộc cục Sát.
Cục : Dần Ngọ - Tuất [ Hỏa cục ] : Ấn cục Cát.
Cục :Thân Tý Thìn : Thủy cục , Tọa Tam sát hung.
Cục : Tị - Dậu Sửu , Kim cục , Tiết cục xấu.
2/Kiêm Cấn Khôn 3 phân.
Vòng địa bàn chính châm 120 phân kim : Tọa Tân Mùi Hướng Tân Sửu.
Vòng Thiên bàn Phùng châm 120 phân kim : Tọa Đinh Mùi Hướng Đinh Sửu.
Tú độ : Tọa sao Tỉnh 21 độ - Hướng sao Đẩu 16 độ.
Xuyên sơn 72 Long : Tọa Đinh Mùi Hướng Tân Sửu.
Thấu địa 60 Long : Tọa Kỷ Mùi nạp âm thuộc Hỏa.
Độ tọa Huyệt : Nhâm Bình phân , Thủy độ.
Quẻ : Long thấu địa thuộc quẻ : Hỏa Địa Tấn.
Dùng Cục : Hợi Mão Mùi , Mộc cục Sát.
Cục : Dần Ngọ - Tuất [ Hỏa cục ] : Ấn cục Cát.
Cục :Thân Tý Thìn : Thủy cục , Tọa Tam sát hung.
Cục : Tị - Dậu Sửu , Kim cục , Tiết cục xấu.
3/ Chân lịch số .
· Tiết Tiểu Thử , Thái Dương đến Mùi. Hội 2 phương Hợi, Mão đều cát .
· Tiết Tiểu Tuyết , Thái Dương đến Hướng tốt.
· Tiết Đại Thử : Thiên Đế đến Mùi tốt.
Khai môn : Nên Dần hợp chất khố tốt. Trên Tý cũng tốt.
Phóng Thủy : Nên dùng Giáp phương tốt. Tả Thủy đảo hữu Tốt , Hữu Thủy đảo tả Hung.
Hoàng Tuyền : Sát tại Cấn, Quý phương .Không nên khai môn phóng Thủy.
Tạo táng : Mùi sơn Sửu Hướng, Không nên dùng năm tháng ngày giờ Thân Tý Thìn [ Thủy cục ] là phạm Tam sát hung.
Nên dùng Nhâm Tuất , Ất Tị , Giáp Ngọ, Bính dần là Tam hợp Ấn [ Hỏa cục sinh Thổ ], sẽ thúc đẩy nhân đinh , tài lộc, lợi cho công danh.
3/ Chọn năm tháng ngày giờ cho cục Tọa Mùi Hướng Sửu.
Tháng Giêng [ Dần ] : Ất, Đinh , Tân Dậu thứ cát , Đinh Mão , Tân Mão cát.
Tháng 2 [ Mão ] : Đinh , Kỷ - Mùi tốt.
Tháng 3 [ Thìn ] : Tam sát hung không dùng.
Tháng 4 [ Tị ] : Ất, Đinh , Tân Dậu thứ cát .
Tháng 5 [ Ngọ ] : Không có ngày tốt . Giáp, Bính , Canh , Nhâm Dần sát.
Tháng 6 [ Mùi ] : Ất, Đinh , Tân Dậu thứ cát .Tân Mão đại cát .
Tháng 7 [ Thân ] : Tam sát hung không dùng.
Tháng 8 [ Dậu ] : Đinh , Kỷ, Quý Dậu thứ cát.Các ngày Dần sát.
Tháng 9 [ Tuất ] : Ất, Đinh , Tân , Quý Dậu thứ cát. Các ngày Dần , Ngọ Hướng sát.
Tháng 10 [ Hợi ] : Ất, Đinh , Kỷ ,Tân Mùi , Mão cát
Tháng 11 : Tam sát hung không dùng.
Tháng 12 [ Sửu ] : Xung phá với Mùi sơn , hung.
4/ Khảo chính giờ cát hung định cục .
Tý Hung, Sửu Phá , Dần Cát , Mão Bình. Thìn Hung , Tị - Hung, Ngọ - Cát. Mùi Bình . Thân Hung, Dậu Bình . Tuất Cát , Hợi Bình.
18. KHÔN SƠN CẤN HƯỚNG.
1/Kiêm Sửu Mùi 3 phân [ Hỏa cục ].
Vòng địa bàn chính châm 120 phân kim : Tọa Đinh Mùi Hướng Đinh Sửu.
Vòng Thiên bàn Phùng châm 120 phân kim : Tọa Tân Mùi Hướng Tân Sửu.
Tú độ : Tọa sao Tỉnh 13 độ - Hướng sao Đẩu 9 độ.
Xuyên sơn 72 Long : Tọa Kỷ Mùi Hướng Quý Sửu.
Thấu địa 60 Long : Tọa Nhâm Thân nạp âm thuộc Kim.
Độ tọa Huyệt : Giáp Bình phân , Hỏa độ.
Quẻ : Long thấu địa thuộc quẻ : Bát thuần Khôn.
Dùng Cục : Hợi Mão Mùi , Mộc cục Kém.
Cục : Dần Ngọ - Tuất [ Hỏa cục ] : Ấn cục Cát.
Cục :Thân Tý Thìn : Thủy cục , Tọa Tam sát hung.
Cục : Tị - Dậu Sửu , Kim cục , Thứ.
2/Kiêm Dần Thân 3 phân.
Vòng địa bàn chính châm 120 phân kim : Tọa Tân Mùi Hướng Tân Sửu.
Vòng Thiên bàn Phùng châm 120 phân kim : Tọa Đinh Mùi Hướng Đinh Sửu.
Tú độ : Tọa sao Tỉnh 6 độ - Hướng sao Đẩu 1 độ.
Xuyên sơn 72 Long : Tọa Nhâm Thân Hướng Bính Dần.
Thấu địa 60 Long : Tọa Giáp Thân nạp âm thuộc Thủy.
Độ tọa Huyệt : Bính Bình phân , Thủy độ.
Quẻ : Long thấu địa thuộc quẻ : Thiên Địa Bĩ.
Dùng Cục : Hợi Mão Mùi , Mộc cục Tọa Tam sát.
Cục : Dần Ngọ - Tuất [ Hỏa cục ] : Tốt.
Cục :Thân Tý Thìn : Thủy cục , Tốt.
Cục : Tị - Dậu Sửu , Kim cục , Bình.
3/ Chân lịch số .
· Tiết Hạ Chí , Thái Dương đến Khôn. Hội 2 phương Nhâm , Ất đều cát .
· Tiết Đông Chí , Thái Dương đến Hướng Khôn tốt.
· Tiết Lập Thu : Thiên Đế đến Khôn tốt.
Khai môn : Nên Dần hợp chất khố tốt. Trên Tý cũng tốt.
Phóng Thủy : Nên dùng Cấn phương tốt. Tả Thủy đảo hữu Hung , Hữu Thủy đảo tả tốt.
Hoàng Tuyền : Sát tại Giáp , Quý phương .Không nên khai môn phóng Thủy.
Tạo táng : Khôn sơn Cấn Hướng, Không nên dùng năm tháng ngày giờ Thân Tý Thìn [ Thủy cục ] là phạm Tam sát hung.
3/ Chọn năm tháng ngày giờ cho cục Tọa Mùi Hướng Sửu.
Tháng Giêng [ Dần ] : Ất, Đinh , Quý - Mão cát , Ất, Đinh , Quý Dậu thứ.
Tháng 2 [ Mão ] : Đinh , Kỷ, Quý - Mùi tốt.Giáp, Canh , Nhâm Dần Hướng sát.
Tháng 3 [ Thìn ] : Tam sát hung không dùng.
Tháng 4 [ Tị ] : Ất, Đinh ,Kỷ, Quý Sửu cát . Ất, Đinh ,Kỷ, Quý Dậu thứ cát .
Tháng 5 [ Ngọ ] : Không có ngày tốt . Giáp, Mậu , Canh , Nhâm Dần Hướng sát.
Tháng 6 [ Mùi ] : Kiếm Phong sát , an táng bất lợi.
Tháng 7 [ Thân ] : Tam sát hung không dùng.
Tháng 8 [ Dậu ] : Đinh , Quý Sửu. Đinh ,Kỷ, Quý Dậu.
Tháng 9 [ Tuất ] : Ất, Đinh , Quý Dậu thứ cát. Các ngày Dần , Ngọ Hướng sát.
Tháng 10 [ Hợi ] : Ất, Đinh , Kỷ ,Tân Mùi , Dậu cát
Tháng 11 : Tam sát hung không dùng.
Tháng 12 [ Sửu ] : : Kiếm Phong sát , an táng bất lợi.
4/ Khảo chính giờ cát hung định cục .
Tý Hung, Sửu Bình , Dần Cát , Mão Bình. Thìn Hung , Tị - Bình, Ngọ - Cát. Mùi Bình . Thân Hung, Dậu Bình . Tuất Cát , Hợi Bình.
3/Khôn Sơn Cấn Hướng , kiêm Dần Thân [ Kim Đầu sơn ].
Nếu dùng năm tháng ngày giờ Hợi Mão Mùi là Tọa Tam sát phải tránh.
Tháng Giêng [ Dần ] : Không ngày tốt . Giáp, Nhâm Ngọ thứ.
Tháng 2 [ Mão ] : Tam sát hung không dùng.
Tháng 3 [ Thìn ] : Giáp Tý , Nhâm Dần tốt.Giáp Thân , Canh Thân tốt.
Tháng 4 [ Tị ] : Giáp, Mậu Ngọ cát . Ất, Đinh ,Kỷ, Quý Sửu bình .
Tháng 5 [ Ngọ ] : Giáp, Canh , Nhâm Thân tốt. Giáp, Canh , Nhâm Dần thứ.
Tháng 6 [ Mùi ] : Kiếm Phong sát , an táng bất lợi.
Tháng 7 [ Thân ] : Mậu, Nhâm Thân tốt.
Tháng 8 [ Dậu ] : Giáp, Canh , Nhâm Thân tốt. Giáp, Canh , Nhâm Dần thứ.
Tháng 9 [ Tuất ] : Giáp, Canh , Nhâm Dần tốt. Nhâm Ngọ , Giáp Ngọ thứ.
Tháng 10 [ Hợi ] : Tam sát hung không dùng.
Tháng 11 : Giáp, Mậu,Canh , Nhâm Thân , Dần tốt.Nhâm Tý tốt.
Tháng 12 [ Sửu ] : Kiếm Phong sát , an táng bất lợi.
4/ Khảo chính giờ cát hung định cục .
Tý Cát , Sửu Thứ , Dần Cát , Mão Hung. Thìn Cát , Tị - Thứ, Ngọ - Thứ. Mùi Hung . Thân Cát , Dậu Thứ . Tuất Thứ, Hợi Hung.
KIM LONG.
Gồm có : THÂN CANH DẬU TÂN CÀN.
· Kim Trường sinh tại Tị , Đế vượng tại Dậu , Mộ tại Dửu , Lâm quan tại Khôn Thân.
· Tốt khi gặp Thiên can : Canh Tân Mậu Kỷ là Thượng cách.
· Tốt khi gặp Địa chi : Thân Tị - dậu.
· Thổ : Thìn Tuất Sửu Mùi tuy được tương sinh cho Long nhưng Tứ Mộ khố kém không dùng.
· Hợi Mão Mùi [ Mộc cục ] là Tài cục nhưng phạm Tam sát hung.
· Thân Tý Thìn [ Thủy cục ] Bị tiết cục hung.
· Dần Ngọ - Tuất [ Hỏa cục ] Khắc Long sát cục hung.

· Tị - Dậu Sửu [ Kim cục ] Vượng cục thượng cát .

19. THÂN SƠN DẦN HƯỚNG.
1/Kiêm Khôn Cấn 3 phân.
Vòng địa bàn chính châm 120 phân kim : Tọa Bính Thân Hướng Bính Dần.
Vòng Thiên bàn Phùng châm 120 phân kim : Tọa Tân Mùi Hướng Tân Sửu.
Tú độ : Tọa sao Sâm 7 độ - Hướng sao Cơ 2 độ.
Xuyên sơn 72 Long : Tọa Giáp Thân Hướng Mậu Dần.
Thấu địa 60 Long : Tọa Mậu Thân nạp âm thuộc Thổ.
Độ tọa Huyệt : Mậu Bình phân , Kim độ.
Quẻ : Long thấu địa thuộc quẻ : Trạch Địa Tụy.
Dùng Cục : Hợi Mão Mùi , Mộc cục Tọa Tam sát hung.
Cục : Dần Ngọ - Tuất [ Hỏa cục ] : Sát hung.
Cục :Thân Tý Thìn : Thủy cục , Tiết cục kém.
Cục : Tị - Dậu Sửu , Kim cục , Vượng cục tốt.
2/Kiêm Canh Giáp 3 phân.
Vòng địa bàn chính châm 120 phân kim : Tọa Canh Thân Hướng Canh Dần.
Vòng Thiên bàn Phùng châm 120 phân kim : Tọa Bính Thân Hướng Bính Dần.
Tú độ : Tọa sao Chủy 1/2 độ - Hướng sao Vỹ 13 độ.
Xuyên sơn 72 Long : Tọa Mậu Thân Hướng Nhâm Dần.
Thấu địa 60 Long : Tọa CanhThân nạp âm thuộc Mộc.
Độ tọa Huyệt : Quý Bình phân , Thổ độ.
Quẻ : Long thấu địa thuộc quẻ : Bát thuần Đoài.
Dùng Cục : Hợi Mão Mùi , Mộc cục Tọa Tam sát hung.
Cục : Dần Ngọ - Tuất [ Hỏa cục ] : Sát hung.
Cục :Thân Tý Thìn : Thủy cục , Tiết cục kém.
Cục : Tị - Dậu Sửu , Kim cục , Vượng cục tốt.
3/ Chân lịch số .
· Tiết Mang Chủng , Thái Dương đến Thân. Hội 2 phương Tý , Thìn đều cát .
· Tiết Đại Tuyết , Thái Dương đến Hướng Dần, chiếu Thân tốt.
· Tiết Xử Thử : Thiên Đế đến Thân tốt.
Khai môn : Nên Dần hợp chất khố tốt. Trên Thân ,Tý , Thìn cũng tốt.
Phóng Thủy : Nên dùng Giáp , Quý phương tốt. Tả Thủy đảo hữu tốt , Hữu Thủy đảo tả hung.
Hoàng Tuyền : Sát tại Cấn phương .Không nên khai môn phóng Thủy.
Tạo táng : Thân Sơn Dần Hướng, Không nên dùng năm tháng ngày giờ Hợi Mão Mùi , Mộc cục là phạm Tam sát hung. Nên dùng năm tháng ngày giờ Quý Sửu , Ất Tị, Đinh Dậu là Tam hợp Vượng cục , phát tài lộc , quý hiển.
3/ Chọn năm tháng ngày giờ cho cục Tọa Thân Hướng Dần.
Tháng Giêng [ Dần ] : Xung phá Tọa Sơn hung .
Tháng 2 [ Mão ] : Tam sát hung không dùng.
Tháng 3 [ Thìn ] : Giáp, Canh , Nhâm - Thân tốt . Canh , Nhâm Tý, Ngọ thứ .
Tháng 4 [ Tị ] : Giáp, Mậu,Canh Ngọ thứ .
Tháng 5 [ Ngọ ] : Giáp, Canh , Nhâm - Thân tốt .
Tháng 6 [ Mùi ] : Tam sát hung không dùng.
Tháng 7 [ Thân ] : Mậu , Nhâm Thân, Nhâm Tý tốt. Đinh , Kỷ, Quý Dậu thứ cát.
Tháng 8 [ Dậu ] : Giáp, Canh , Nhâm - Thân tốt . Các ngày Dậu, Sửu thứ.
Tháng 9 [ Tuất ] : Giáp, Canh , Nhâm Ngọ thứ cát . Ất , Đinh, Quý Dậu bình.
Tháng 10 [ Hợi ] : Tam sát hung không dùng.
Tháng 11 : Giáp,Mậu, Canh , Nhâm - Thân tốt .
Tháng 12 [ Sửu ] : Giáp,Mậu, Canh , Nhâm - Thân tốt . Giáp, Canh , Nhâm Ngọ thứ .
4/ Khảo chính giờ cát hung định cục .
Tý Bình, Sửu Cát , Dần Phá , Mão Hung. Thìn Bình , Tị - Cát , Ngọ - Bình. Mùi Hung . Thân Bình, Dậu Cát . Tuất Bình, Hợi Hung.

20. CANH SƠN GIÁP HƯỚNG.
1/Kiêm Dần Thân 3 phân.
Vòng địa bàn chính châm 120 phân kim : Tọa Bính Thân Hướng Bính Dần.
Vòng Thiên bàn Phùng châm 120 phân kim : Tọa Canh Thân Hướng Canh Dần.
Tú độ : Tọa sao Tất 10 độ - Hướng sao Vỹ 5 độ.
Xuyên sơn 72 Long : Tọa Canh Thân Hướng Giáp Dần.
Thấu địa 60 Long : Tọa Quý Dậu nạp âm thuộc Kim.
Độ tọa Huyệt : Ất Bình phân , Thủy độ.
Quẻ : Long thấu địa thuộc quẻ : Lôi Trạch quy muội.
Dùng Cục : Hợi Mão Mùi , Mộc cục Tọa Tam sát hung.
Cục : Dần Ngọ - Tuất [ Hỏa cục ] : Sát hung.
Cục :Thân Tý Thìn : Thủy cục , Tiết cục kém.
Cục : Tị - Dậu Sửu , Kim cục , Vượng cục tốt.
2/ Kiêm Mão Dậu 3 phân.
Vòng địa bàn chính châm 120 phân kim : Tọa Canh Thân Hướng Canh Dần.
Vòng Thiên bàn Phùng châm 120 phân kim : Tọa Bính Thân Hướng Bính Dần.
Tú độ : Tọa sao Tất 3 độ - Hướng sao Tâm 5 độ.
Xuyên sơn 72 Long : Tọa Quý Dậu Hướng Đinh Mão.
Thấu địa 60 Long : Tọa Ất Dậu nạp âm thuộc Thủy.
Độ tọa Huyệt : Đinh Bình phân , Hỏa độ.
Quẻ : Long thấu địa thuộc quẻ : Phong Trạch Trung phù.
Dùng Cục : Hợi Mão Mùi , Mộc cục Tọa Tam sát hung.
Cục : Dần Ngọ - Tuất [ Hỏa cục ] : Khắc Long hung.
Cục :Thân Tý Thìn : Thủy cục , Tiết cục kém.
Cục : Tị - Dậu Sửu , Kim cục , Vượng cục tốt.
3/ Chân lịch số .
· Tiết Tiểu Mãn , Thái Dương đến Canh. Hội 2 phương Tốn , Quý đều cát .
· Tiết Tiểu Tuyết , Thái Dương đến Hướng Giáp, chiếu Canh tốt.
· Tiết Bạch Lộ : Thiên Đế đến Canh tốt.
Khai môn : Nên Dần, Giáp hợp chất khố tốt.
Phóng Thủy : Nên dùng Nhâm phương tốt. Tả Thủy đảo hữu hung , Hữu Thủy đảo tả tốt.
Hoàng Tuyền : Sát tại Cấn, Tốn phương .Không nên khai môn phóng Thủy.
Tạo táng : Canh Sơn Giáp Hướng, Không nên dùng năm tháng ngày giờ Hợi Mão Mùi , Mộc cục là phạm Tam sát hung. Nên dùng năm tháng ngày giờ Canh , Tân , Mậu , Kỷ - Thân , Dậu , Tị.
3/ Chọn năm tháng ngày giờ cho cục Tọa Thân Hướng Dần.
Tháng Giêng [ Dần ] : Kiếm Phong sát , an táng bất lợi .
Tháng 2 [ Mão ] : Tam sát hung không dùng.
Tháng 3 [ Thìn ] : Ất , Tân- Dậu, Bính , Canh Tý tốt. Giáp, Bính , Canh , Nhâm Thân tốt . Giáp, Bính , Canh , Nhâm Ngọ thứ.
Tháng 4 [ Tị ] : Ất , Kỷ , Tân Dậu , Ất Sửu tốt .Ất , Đinh , Kỷ - Sửu, Canh , Nhâm Dần Bình.
Tháng 5 [ Ngọ ] : Giáp, Bính, Canh , Nhâm - Thân tốt , Dần bình.
Tháng 6 [ Mùi ] : Tọa Tam sát hung không dùng.
Tháng 7 [ Thân ] : Kiếm Phong sát , an táng bất lợi .
Tháng 8 [ Dậu ] : Giáp,Bính , Canh , Nhâm - Thân tốt . Giáp,Bính , Canh , Nhâm
Dần, Kỷ Dậu tốt.
Tháng 9 [ Tuất ] : Đinh , Tân Dậu, Giáp,Bính , Nhâm Dần , Giáp,Bính , Canh , Nhâm Ngọ tốt.
Tháng 10 [ Hợi ] : Tam sát hung không dùng.
Tháng 11 : Giáp,Bính , Canh , Nhâm Thân, Dần tốt .
Tháng 12 [ Sửu ] : Giáp,Bính , Canh , Nhâm Thân, Ngọ, Dần tốt . Ất Dậu , Tân Dậu tốt.
4/ Khảo chính giờ cát hung định cục .
Tý Bình, Sửu Cát , Dần Hung , Mão Hung. Thìn Bình , Tị - Cát , Ngọ - Hung. Mùi Hung . Thân Bình, Dậu Cát . Tuất Hung , Hợi Hung.
21. DẬU SƠN MÃO HƯỚNG.
1/Kiêm Canh Giáp 3 phân.
Vòng địa bàn chính châm 120 phân kim : Tọa Đinh Dậu Hướng Đinh Mão.
Vòng Thiên bàn Phùng châm 120 phân kim : Tọa Canh Thân Hướng Canh Dần.
Tú độ : Tọa sao Mão 4 độ - Hướng sao Phòng 1 độ.
Xuyên sơn 72 Long : Tọa Ất Dậu Hướng Kỷ Mão.
Thấu địa 60 Long : Tọa Kỷ Dậu nạp âm thuộc Thổ.
Độ tọa Huyệt : Kỷ Bình phân , Mộc độ.
Quẻ : Long thấu địa thuộc quẻ : Thiên Trạch Lý.
Dùng Cục : Hợi Mão Mùi , Mộc cục Tọa Tam sát hung.
Cục : Dần Ngọ - Tuất [ Hỏa cục ] : Khắc Long hung.
Cục :Thân Tý Thìn : Thủy cục , Tiết cục kém.
Cục : Tị - Dậu Sửu , Kim cục , Vượng cục tốt.
2/Kiêm Ất Tân 3 phân.
Vòng địa bàn chính châm 120 phân kim : Tọa Tân Dậu Hướng Tân Mão.
Vòng Thiên bàn Phùng châm 120 phân kim : Tọa Đinh Dậu Hướng Đinh Mão .
Tú độ : Tọa sao Vĩ 12 độ - Hướng sao Đê 10 độ.
Xuyên sơn 72 Long : Tọa Kỷ Dậu Hướng Quý Mão.
Thấu địa 60 Long : Tọa Tân Dậu nạp âm thuộc Mộc.
Độ tọa Huyệt : Giáp Bình phân , Kim độ.
Quẻ : Long thấu địa thuộc quẻ : Bát thuần Đoài.
Dùng Cục : Hợi Mão Mùi , Mộc cục Tọa Tam sát hung.
Cục : Dần Ngọ - Tuất [ Hỏa cục ] : Khắc Long hung.
Cục :Thân Tý Thìn : Thủy cục , Tiết cục kém.
Cục : Tị - Dậu Sửu , Kim cục , Vượng cục tốt.
3/ Chân lịch số .
· Tiết Lập Hạ , Thái Dương đến Dậu. Hội 2 phương Tị, Sửu đều cát .
· Tiết Lập Đông , Thái Dương đến Hướng Hướng, chiếu Dậu tốt.
· Tiết Thu phân : Thiên Đế đến Dậu tốt.
Khai môn : Nên Giáp hợp chất khố tốt.
Phóng Thủy : Nên dùng Ất phương tốt. Tả Thủy đảo hữu tốt , Hữu Thủy đảo tả hung.
Hoàng Tuyền : Sát tại Cấn, Tốn phương .Không nên khai môn phóng Thủy.
Tạo táng : Dậu Sơn Mão Hướng, Không nên dùng năm tháng ngày giờ Hợi Mão Mùi , Mộc cục là phạm Tam sát hung.
3/ Chọn năm tháng ngày giờ cho cục Tọa Thân Hướng Dần.
Tháng Giêng [ Dần ] : Đinh , Tân , Kỷ, Quý Dậu tốt.
Tháng 2 [ Mão ] : Xung phá,Tam sát hung không dùng.
Tháng 3 [ Thìn ] : Đinh , Tân , Kỷ, Quý Dậu ,Giáp, Bính , Nhâm Thân, Tý thứ cát.
Tháng 4 [ Tị ] : Đinh , Tân , Kỷ, Quý Dậu, Sửu tốt.
Tháng 5 [ Ngọ ] : Giáp, Bính, Nhâm - Thân tốt.
Tháng 6 [ Mùi ] : Tọa Tam sát hung không dùng.
Tháng 7 [ Thân ] : Đinh , Tân , Kỷ, Quý Dậu. Bính ,Mậu ,Canh, Nhâm Thân, Tý cát.
Tháng 8 [ Dậu ] : Đinh , Quý Sửu, Đinh , Kỷ, Quý Dậu . Giáp , Bính , Nhâm Thân tốt. Bính , Nhâm Thìn làm nhà tốt.
Tháng 9 [ Tuất ] : Đinh , Tân, Quý Dậu tốt, Các ngày Ngọ, Dần bình.
Tháng 10 [ Hợi ] : Tam sát hung không dùng.
Tháng 11 : Giáp,Bính, Mậu , Nhâm Thân, Thìn làm nhà tốt .
Tháng 12 [ Sửu ] : Đinh , Tân, Quý Dậu tốt . Dần , Ngọ bình. Giáp , Bính , Nhâm Thân tốt.
4/ Khảo chính giờ cát hung định cục .
Tý Bình, Sửu Cát , Dần Hung , Mão Phá. Thìn Bình , Tị - Cát , Ngọ - Hung. Mùi Hung . Thân Bình, Dậu Cát . Tuất Hung , Hợi Hung.
22. TÂN SƠN - ẤT HƯỚNG.
1/Kiêm Mão Dậu 3 phân.
Vòng địa bàn chính châm 120 phân kim : Tọa Đinh Dậu Hướng Đinh Mão .
Vòng Thiên bàn Phùng châm 120 phân kim : Tọa Tân Dậu Hướng Tân Mão.
Tú độ : Tọa sao Vĩ 5 độ - Hướng sao Đê 3độ.
Xuyên sơn 72 Long : Tọa Tân Dậu Hướng Ất Mão.
Thấu địa 60 Long : Tọa Giáp Tuất nạp âm thuộc Hỏa.
Độ tọa Huyệt : Bính Bình phân , Thổ độ.
Quẻ : Long thấu địa thuộc quẻ : Thiên Trạch Lý.
Dùng Cục : Hợi Mão Mùi , Mộc cục Tọa Tam sát hung.
Cục : Dần Ngọ - Tuất [ Hỏa cục ] : Khắc Long hung.
Cục :Thân Tý Thìn : Thủy cục , Tiết cục kém.
Cục : Tị - Dậu Sửu , Kim cục , Vượng cục tốt.
2/ Kiêm Thìn Tuất 3 phân.
Vòng địa bàn chính châm 120 phân kim : Tọa Tân Dậu Hướng Tân Mão.
Vòng Thiên bàn Phùng châm 120 phân kim : Tọa Đinh Dậu Hướng Đinh Mão .
Tú độ : Tọa sao Lâu 10 độ - Hướng sao Cang 6 độ.
Xuyên sơn 72 Long : Tọa Giáp Tuất Hướng Mậu Thìn.
Thấu địa 60 Long : Tọa Giáp Tuất nạp âm thuộc Hỏa.
Độ tọa Huyệt : Bính Tuất Bình phân , Thủy độ.
Quẻ : Long thấu địa thuộc quẻ : Thiên Trạch Lý.
Dùng Cục : Hợi Mão Mùi , Mộc cục Tọa Tam sát hung.
Cục : Dần Ngọ - Tuất [ Hỏa cục ] : Khắc Long hung.
Cục :Thân Tý Thìn : Thủy cục , Tiết cục kém.
Cục : Tị - Dậu Sửu , Kim cục , Vượng cục tốt.
3/ Chân lịch số .
· Tiết Cốc Vũ , Thái Dương đến Tân. Hội 2 phương Cấn , Bính đều cát .
· Tiết Sương Giáng , Thái Dương đến Hướng Hướng, chiếu Tân tốt.
· Tiết Hàn Lộ : Thiên Đế đến Tân tốt.
Khai môn : Nên Ất , Dần hợp chất khố tốt.
Phóng Thủy : Nên dùng Ất, Bính phương tốt. Tả Thủy đảo hữu tốt , Hữu Thủy đảo tả hung.
Hoàng Tuyền : Sát tại Thìn , Tốn , Tị phương .Không nên khai môn phóng Thủy.
Tạo táng : Tân Sơn Ất Hướng, Không nên dùng năm tháng ngày giờ Hợi Mão Mùi , Mộc cục là phạm Tam sát hung.
3/ Chọn năm tháng ngày giờ cho cục Tọa Tân Hướng Ất.
Tháng Giêng [ Dần ] : Nhâm Ngọ tốt ,Ất , Đinh , Tân , Kỷ, Quý Dậu bình.
Tháng 2 [ Mão ] : Tọa Tam sát hung không dùng.
Tháng 3 [ Thìn ] : Canh , Nhâm - Ngọ tốt, Canh, Nhâm - Tý bình .Bính , Canh , Nhâm Thân bình.
Tháng 4 [ Tị ] : Mậu , Canh Ngọ tốt. Canh Tý bình .Ất , Đinh , Tân , Quý Dậu, Sửu bình.
Tháng 5 [ Ngọ ] : Bính,Mậu , Canh, Nhâm Dần tốt, Thân thứ cát.
Tháng 6 [ Mùi ] : Tọa Tam sát hung không dùng.
Tháng 7 [ Thân ] : Bính ,Mậu ,Canh, Nhâm Thân, Tý thứ. Ất , Đinh , Tân , Quý Dậu bình.
Tháng 8 [ Dậu ] : Kiếm phong sát , an táng bất lợi.
Tháng 9 [ Tuất ] : Canh , Nhâm - Ngọ , Dần tốt . Ất , Đinh , Tân , Quý Dậu bình.
Tháng 10 [ Hợi ] : Tam sát hung không dùng.
Tháng 11 : Bính,Mậu , Canh, Nhâm Dần tốt . Bính,Mậu , Canh, Nhâm Thân thứ cát . Bính,Mậu , Canh, Nhâm Thìn trung bình.
Tháng 12 [ Sửu ] : Bính, Canh , Nhâm - Ngọ , Dần tốt . Bính, Canh , Nhâm Thân thứ cát.
4/ Khảo chính giờ cát hung định cục .
Tý Bình, Sửu Cát , Dần Hung , Mão Hung. Thìn Bình , Tị - Cát , Ngọ - Hung. Mùi Hung . Thân Bình, Dậu Cát . Tuất Hung , Hợi Hung.
23. TUẤT SƠN THÌN HƯỚNG.[ Thổ sơn tá Kim cục ]
1/Kiêm Ất Tân 3 phân.
Vòng địa bàn chính châm 120 phân kim : Tọa Bính Tuất Hướng Bính Thìn.
Vòng Thiên bàn Phùng châm 120 phân kim : Tọa Tân Dậu Hướng Tân Mão.
Tú độ : Tọa sao Lâu 3 độ - Hướng sao Giác 10 độ.
Xuyên sơn 72 Long : Tọa Bính Tuất Hướng Canh Thìn.
Thấu địa 60 Long : Tọa Canh Tuất nạp âm thuộc Kim.
Độ tọa Huyệt : Canh Bình phân , Kim độ.
Quẻ : Long thấu địa thuộc quẻ : Hỏa Thiên đại hữu.
Dùng Cục : Hợi Mão Mùi , Mộc cục Tọa Tam sát hung.
Cục : Dần Ngọ - Tuất [ Hỏa cục ] : Cát.
Cục :Thân Tý Thìn : Thủy cục , Tài cục thứ cát .
Cục : Tị - Dậu Sửu , Kim cục , Tiết cục bình.
2/Kiêm Càn Tốn 3 phân.
Vòng địa bàn chính châm 120 phân kim : Tọa Canh Tuất Hướng Canh Thìn.
Vòng Thiên bàn Phùng châm 120 phân kim : Tọa Bính Tuất Hướng Bính Thìn.
Tú độ : Tọa sao Khuê 14 độ - Hướng sao Giác 2 độ.
Xuyên sơn 72 Long : Tọa Canh Tuất Hướng Giáp Thìn.
Thấu địa 60 Long : Tọa Nhâm Tuất nạp âm thuộc Thủy.
Độ tọa Huyệt : Ất Bình phân , Mộc độ.
Quẻ : Long thấu địa thuộc quẻ : THủy Thiên Nhu.
Dùng Cục : Hợi Mão Mùi , Mộc cục Tọa Tam sát hung.
Cục : Dần Ngọ - Tuất [ Hỏa cục ] : Cát.
Cục :Thân Tý Thìn : Thủy cục , Tài cục thứ cát .
Cục : Tị - Dậu Sửu , Kim cục , Tiết cục bình.
3/ Chân lịch số .
· Tiết Thanh Minh , Thái Dương đến Tuất. Hội 2 phương Dần , Ngọ đều cát .
· Tiết Hàn Lộ : Thái Dương đến Hướng Hướng, chiếu Tuất tốt.
· Tiết Sương Giáng: Thiên Đế đến Tuất tốt.
Khai môn : Nên Thìn hợp chất khố tốt.
Phóng Thủy : Nên dùng Giáp ,Ất phương tốt. Tả Thủy đảo hữu hung , Hữu Thủy đảo tả tốt.
Hoàng Tuyền : Sát tại Tốn , Tị , Bính phương .Không nên khai môn phóng Thủy.
Tạo táng : Tuất Sơn Thìn Hướng, Không nên dùng năm tháng ngày giờ Hợi Mão Mùi , Mộc cục là phạm Tam sát hung.
3/ Chọn năm tháng ngày giờ cho cục Tọa Tân Hướng Ất.
Tháng Giêng [ Dần ] : Ất , Đinh , Tân , Kỷ, Quý Dậu bình. Bính Ngọ tốt.
Tháng 2 [ Mão ] : Tọa Tam sát hung không dùng.
Tháng 3 [ Thìn ] : Thìn , Tuất xung phá sơn không dùng.
Tháng 4 [ Tị ] : Giáp ,Mậu , Canh Ngọ tốt. Ất , Kỷ , Quý Sửu , Ất , Kỷ , Tân, Quý - Dậu thứ.
Tháng 5 [ Ngọ ] : Giáp ,Bính,Mậu , Canh Dần tốt, Giáp ,Bính,Mậu , Canh Thân thứ cát.
Tháng 6 [ Mùi ] : Tọa Tam sát hung không dùng.
Tháng 7 [ Thân ] : Không có ngày tốt . Bính , Mậu Thân. Ất , Kỷ , Tân, Quý - Dậu , Bính Tý bình.
Tháng 8 [ Dậu ] : Giáp , Mậu , Canh Dần tốt . Giáp ,Bính,Mậu , Canh Thân thứ cát.
Tháng 9 [ Tuất ] : Bính, Canh - Dần tốt . Bính , Canh Ngọ, Giáp Mão , Giáp dần tốt.
Tháng 10 [ Hợi ] : Tam sát hung không dùng.
Tháng 11 : Giáp,Bính,Mậu , Canh Dần tốt . Giáp,Bính,Mậu , Canh, Thân thứ cát .
Tháng 12 [ Sửu ] : Giáp , Bính, Canh , Dần, Thân tốt . Giáp ,Bính, Canh Ngọ thứ cát.
4/ Khảo chính giờ cát hung định cục .
Tý Bình, Sửu Bình , Dần Cát , Mão Hung. Thìn Phá , Tị - Bình, Ngọ - cát. Mùi Hung . Thân Bình, Dậu Bình . Tuất cát , Hợi Hung.
24. CÀN SƠN - TỐN HƯỚNG.
1/ Kiêm Thìn Tuất 3 phân.
Vòng địa bàn chính châm 120 phân kim : Tọa Bính Tuất Hướng Bính Thìn .
Vòng Thiên bàn Phùng châm 120 phân kim : Tọa Canh Tuất Hướng Canh Thìn.
Tú độ : Tọa sao Khuê 7 độ - Hướng sao Chẩn 12 độ,
Xuyên sơn 72 Long : Tọa Nhâm Tuất Hướng Bính Thìn .
Thấu địa 60 Long : Tọa Ất Hợi Nạp âm Hỏa.
Độ tọa Huyệt : Đinh , Hỏa độ.
Quẻ : Long thấu địa thuộc quẻ : Thiên Lôi đại tráng .
Dùng Cục : Hợi Mão Mùi , Tọa Tam sát .
Cục : Tị - Dậu Sửu , Vượng cục , tốt .
Cục : Thân Tý Thìn : Tiết cục .
Cục : Dần Ngọ - Tuất : Sát cục hung.
2/Kiêm Tị Hợi 3 phân [ Thành cục Thủy ].
Vòng địa bàn chính châm 120 phân kim : Tọa Canh Tuất Hướng Canh Thìn.
Vòng Thiên bàn Phùng châm 120 phân kim : Tọa Bính Tuất Hướng Bính Thìn.
Tú độ : Tọa sao Bích 8 độ - Hướng sao Chẩn 7 độ.
Xuyên sơn 72 Long : Ất Hợi Kỷ Tị.
Thấu địa 60 Long : Tọa Đinh Hợi Nạp âm thuộc Thổ.
Độ tọa Huyệt : Kỷ - Thộ độ bình phân.
Quẻ : Long thấu địa thuộc quẻ : Thiên Trạch Lý.
Dùng Cục : Hợi Mão Mùi , Cát .
Cục : Tị - Dậu Sửu , Kim cục , tốt .
Cục : Thân Tý Thìn : Thủy cục , Bình .
Cục : Dần Ngọ - Tuất : tọa Tam sát hung.
3/ Chân lịch số .
Tiết Xuân phân, Thái dương đến Càn hội Giáp , Đinh.
Tiết Thu phân , Thái dương đến Hướng chiếu Càn tốt.
Tiết Lập Đông , Thiên Đế đến Càn tốt .
Khai Môn : Trên Tị hợp Khố , mão cũng tốt.
Phóng Thủy : Nên Tốn , Giáp 2 phương tốt. Nên hữu Thủy đảo tả tốt , tả Thủy đảo hữu tốt.
Hoàng Tuyền : Tại Thìn , Bính phương .
Tạo táng : Càn sơn Tốn Hướng , kiêm Thìn Tuất 3 phân thuộc Kimy cục , không nên dùng năm tháng ngày giờ Hợi Mão Mùi Mộc cục là phạm Tam sát hung.
3/ Chọn năm tháng ngày giờ cho cục Tọa Càn Hướng Tốn, Kiêm Thìn Tốn.
Tháng Giêng [ Dần ] : Bính , Nhâm Ngọ tốt. Đinh , Kỷ , Tân , Quý Dậu bình.
Tháng 2 [ Mão ] : Tọa Tam sát hung.
Tháng 3 [ Thìn ] : Kiếm phong sát , an táng bất lợi.
Tháng 4 [ Tị ] : Ngày Tân, Kỷ , Quý , Đinh Dậu đại cát . Ngày Kỷ , Quý , Đinh Sửu thứ cát .
Tháng 5 [ Ngọ ] : Tọa Tam sát hung.
Tháng 6 [ Mùi ] : Đinh , Tân , Quý Mão cát . Đinh , Tân , Quý Dậu thứ cát .
Tháng 7 [ Thân ] : Kỷ Mùi thượng cát. Ngày Tân, Kỷ , Quý , Đinh Dậu thứ cát
Tháng 8 [ Dậu ] : Đinh , Quý Sửu, Đinh , Kỷ , Quý Dậu thứ cát.
Tháng 9 [ Tuất ] : Tọa Tam sát an táng bất lợi.
Tháng 10 [ Hợi ] : Ngày Tân, Kỷ , Quý , Đinh Mùi đại cát
Tháng 11 [ Tý ] : Giáp , Bính , Mậu , Nhâm Thìn tốt. Giáp , Bính , Mậu , Nhâm Thân thứ.
Tháng 12 [ Sửu ] : Đinh , Tân , Quý Dậu cát .
4/ Khảo chính giờ cát hung định cục .
Tý Bình , Sửu Tốt , Dần Hung, Mão Thứ. Thìn Bình , Tị - Tốt , Ngọ - Hung . Mùi Bình. Thân Bình , Dậu Tốt . Tuất Hung . Hợi Bình .
3/ Chọn năm tháng ngày giờ cho cục Tọa Càn Hướng Tuất , kiêm Tị Hợi.
Tháng Giêng [ Dần ] : Tọa Tam sát hung.
Tháng 2 [ Mão ] : Đinh , Kỷ, Quý Mùi cát .Bính Thân , Nhâm Thân bình.
Tháng 3 [ Thìn ] : Kiếm phong sát , an táng bất lợi.
Tháng 4 [ Tị ] : Đinh , Kỷ , Tân , Quý - Dậu Tốt. Đinh , Kỷ , Tân , Quý Sửu thứ cát.
Tháng 5 [ Ngọ ] : Tọa Tam sát hung.
Tháng 6 [ Mùi ] : Đinh , Tân , Quý - Mão Tốt. Đinh , Tân , Quý Dậu thứ cát.
Tháng 7 [ Thân ] : Kỷ Mùi thượng cát. Đinh , Tân , Quý Dậu thứ cát.
Tháng 8 [ Dậu ] : Đinh , Quý Sửu tốt .Đinh , Kỷ , Quý thứ.
Tháng 9 [ Tuất ] : Tọa Tam sát an táng bất lợi.
Tháng 10 [ Hợi ] : Đinh , Tân , Quý - Mùi Tốt.
Tháng 11 [ Tý ] : Giáp , Bính , Mậu , Nhâm Thìn tốt. Giáp , Bính , Mậu , Nhâm Thân thứ. Giáp .
Tháng 12 [ Sửu ] : Đinh , Tân , Quý Dậu Tốt.
4/ Khảo chính giờ cát hung định cục .
Tý Bình, Sửu Tốt , Dần Hung, Mão Thứ . Thìn Bình , Tị - Tốt , Ngọ - Hung . Mùi Thứ. Thân Bình , Dậu Tốt . Tuất Hung . Hợi Thứ .
KẾT.
[ QUYẾT ĐỊA TINH THƯ - Võ Văn Ba dịch ]

Video liên quan

Chủ Đề