Nội dung bài viết:
- Khám bệnh tiếng anh là gì
- Đoạn giao tiếp khám chữa bệnh bằng tiếng anh
Khám bệnh tiếng anh là gì
ailments: bệnh tật, thường là không nghiêm trọng
therapy: liệu pháp [chữa bệnh]
Bạn đang xem: Khám bệnh tiếng Anh là gì
curing: chữa khỏi bệnh, xuất phát từ động từ to cure, và danh từ là a cure.
Đoạn giao tiếp khám chữa bệnh bằng tiếng anh
Dưới đây là đoạn hội thoại giao tiếp ngắn về khám chữa bệnh tại bệnh viện. Với đoạn này tôi tin chắc bạn hoàn toàn có thể khám ở bệnh viện dùng ngôn ngữ tiếng anh.
At the reception Tại nơi tiếp đón bênh nhân
Id like to see a doctor tôi muốn gặp bác sĩ
do you have an appointment? anh/chị có lịch hẹn trước không?
is it urgent? có khẩn cấp không?
Id like to make an appointment to see Dr tôi muốn hẹn gặp bác sĩ
Robinson Robinson
do you have any doctors who speak ? ở đây có bác sĩ nào nói tiếng không?
Spanish Tây Ban Nha
do you have private medical insurance? anh/chị có bảo hiểm y tế cá nhân không?
have you got a European Health Insurance card? anh/chị có thẻ Bảo hiểm Y tế Châu âu không?
please take a seat xin mời ngồi
the doctors ready to see you now bác sĩ có thể khám cho anh/chị bây giờ
Discussing symptoms Thảo luận về các triệu chứng
how can I help you? tôi có thể giúp gì được anh/chị?
whats the problem? anh/chị có vấn đề gì?
what are your symptoms? anh/chị có triệu chứng gì?
Ive got a tôi bị
temperature sốt
sore throat viêm họng
headache đau đầu
rash phát ban
Ive been feeling sick gần đây tôi cảm thấy mệt
Ive been having headaches gần đây tôi bị đau đầu
Im very congested tôi bị sung huyết
my joints are aching các khớp của tôi rất đau
Ive got diarrhoea tôi bị tiêu chảy
Im constipated tôi bị táo bón
Ive got a lump tôi bị u lồi
Ive got a swollen của tôi bị sưng
ankle mắt cá chân
Im in a lot of pain tôi đau lắm
Ive got a pain in my tôi bị đau ở
back lưng
chest ngực
I think Ive pulled a muscle in my leg tôi nghĩ tôi bị sái chân cho căng cơ
Im tôi bị
asthmatic hen
diabetic tiểu đường
epileptic động kinh
I need tôi cần
another inhaler một cái ống hít khác
some more insulin một ít insulin nữa
Im having difficulty breathing tôi đang bị khó thở
Ive got very little energy tôi đang bị yếu sức
Ive been feeling very tired dạo này tôi cảm thấy rất mệt
Ive been feeling depressed dạo này tôi cảm thấy rất chán nản
Ive been having difficulty sleeping dạo này tôi bị khó ngủ
how long have you been feeling like this? anh/chị đã cảm thấy như thế bao lâu rồi?
how have you been feeling generally? nhìn chúng anh/chị cảm thấy thế nào?
is there any possibility you might be pregnant? liệu có phải chị đang có thai không?
I think I might be pregnant tôi nghĩ tôi có thể đang có thai
do you have any allergies? anh/chị có bị dị ứng không?
Im allergic to antibiotics tôi bị dị ứng với thuốc kháng sinh
are you on any sort of medication? anh/chị có đang uống thuốc gì không?
I need a sick note tôi cần giấy chứng nhận ốm
Being examined Khám bệnh
can I have a look? để tôi khám xem
where does it hurt? anh/chị bị đau chỗ nào?
it hurts here tôi đau ở đây
does it hurt when I press here? anh/chị có thấy đau khi tôi ấn vào đây không?
Im going to take your tôi sẽ đo của chị/anh
blood pressure huyết áp
Bạn đã biết: Ngọt ngào tiếng Anh là gì
temperature nhiệt độ
pulse nhịp tim
could you roll up your sleeve? anh/chị kéo tay áo lên đi!
your blood pressures huyết áp của anh/chị
quite low hơi thấp
normal bình thường
rather high hơi cao
very high rất cao
your temperatures nhiệt độ của anh/chị
normal bình thường
a little high hơi cao
very high rất cao
open your mouth, please hãy há miệng ra
cough, please hãy ho đi
Treatments and advice Điều trị và căn dặn
youre going to need a few stiches anh/chị cần vài mũi khâu
Im going to give you an injection tôi sẽ tiêm cho anh/chị
we need to take a chúng tôi cần lấy
urine sample mẫu nước tiểu
blood sample mẫu máu
you need to have a blood test anh/chị cần thử máu
Im going to prescribe you some antibiotics tôi sẽ kê đơn cho anh/chị ít thuốc kháng sinh
take two of these pills three times a day uống ngày ba lần, mỗi lần hai viên
take this prescription to the chemist hãy mang đơn thuốc này ra hàng thuốc
do you smoke? anh/chị có hút thuốc không?
you should stop smoking anh/chị nên bỏ thuốc
how much alcohol do you drink a week? một tuần anh/chị uống bao nhiêu bia rượu?
you should cut down on your drinking anh/chị nên giảm bia rượu
you need to try and lose some weight anh/chị nên cố gắng giảm thêm vài cân nữa
I want to send you for an x-ray tôi muốn giới thiệu anh/chị đi chụp phim x-quang
I want you to see a specialist tôi muốn anh/chị đi gặp chuyên gia.
Danh sách các bệnh bằng tiếng anh
Dưới đây là tổng hợp 100 căn bệnh dịch sang tiếng anh, hy vọng bệnh của bạn không nằm trong danh sách cần dịch này. :]]
1. rash /ræʃ/ phát ban
2. fever /ˈfiː.vəʳ/ sốt cao
3. insect bite /ˈɪn.sekt baɪt/ côn trùng đốt
4. chill /tʃɪl/ cảm lạnh
5. black eye /blæk aɪ/ thâm mắt
6. headache /ˈhed.eɪk/ đau đầu
7. stomach ache /ˈstʌmək-eɪk/ đau dạ dày
8. backache /ˈbæk.eɪk/ đau lưng
9. toothache /ˈtuːθ.eɪk/ đau răng
10. high blood pressure /haɪ blʌd ˈpreʃ.əʳ/ cao huyết áp
11. cold /kəʊld/ cảm lạnh
12. sore throat /sɔːʳ θrəʊt/ viêm họng
13. sprain /spreɪn/ sự bong gân
14. infection /ɪnˈfek.ʃən/ nhiễm trùng
15. broken bone /ˈbrəʊ.kən bəʊn/ gãy xương
16. cut /kʌt/ bị cắt
17. bruise /bruːz/ vết thâm
18. burn /bɜːn/ bị bỏng
19. Allergy / ˈælərdʒi /: Dị ứng
20. Arthritis / ɑːrˈθraɪtɪs /: đau khớp xương
21. Asthma / ˈæzmə /: Suyễn
22. Bilharzia / bɪlˈhɑːrtsiə /: bệnh giun chỉ
23. Constipation / ˌkɑːnstɪˈpeɪʃn /: táo bón
24. Diarrhea / ˌdaɪəˈriːə /: Ỉa chảy
25. Flu / fluː /: Cúm
26. Hepatitis / ˌhepəˈtaɪtɪs /: viêm gan
27. Malaria / məˈleriə /: Sốt rét
28. Scabies / ˈskeɪbiːz /: Bệnh ghẻ
29. Smallpox / ˈsmɔːlpɑːks /: bệnh đậu mùa
30. Heart attack / hɑːrt əˈtæk /: nhồi máu cơ tim
31. Tuberculosis / tuːˌbɜːrkjəˈloʊsɪs /: bệnh lao
32. Typhoid / ˈtaɪfɔɪd /: bệnh thương hàn
33. Sore eyes /so:r ais/ : đau mắt
34. Cough /kɔf/ : ho
35. Fever virus /fi:və vaiərəs/: sốt siêu vi
Đang hot: Du xuân tiếng Anh là gì
36. Runny nose /rʌniɳ n s / : sổ mũi
37. Deaf /def/ : điếc
38. Sneeze /sni:z/ : hắt hơi
39. Bad breath / bæd breθ/ : Hôi miệng
40. Diabetes /,daiəbi:tiz/ :tiểu đường
41. Bad arm /bæd ɑ:m/ : hôi nách
42. Acne /ækni/ : mụn trứng cá
43. Zoster: /zɔstə/ :dời leo, zona
44. Pigmentation/,pigmənteiʃn/: nám
45. Stomachache /stəuməkeik/: đau bao tử
46. Hepatitis / ˌhepəˈtaɪtɪs / :viêm gan
47. Colic / ˈkɑːlɪk / Đau bụng gió [thường gặp ở trẻ em]
48. Muscle cramp / ˈmʌsl kræmp / Chuột rút cơ
49. Travel sick / ˈtrævl sɪk / Say xe, trúng gió
50. Albinism / ˈælbɪnɪzəm /: bệnh bạch tạng
51. muscular dystrophy / ˌmʌskjələr ˈdɪstrəfi /: bênh teo cơ
52. anthrax / ˈænθræks/ : bênh than, bệnh nhiễm khuẩn gây tử vong cho cừu và gia súc
53. cerebral palsy / səˈriːbrəl ˈpɔːlzi /: bệnh liệt não
54. cirrhosis / səˈroʊsɪs /: bênh xơ gan
55. Cholera / ˈkɑːlərə /: bệnh tả
56. diphtheria / dɪpˈθɪriə /: bệnh bạch hầu
57. glaucoma / ɡlɔːˈkoʊmə /: bênh tăng nhãn áp
58. glycosuria / ˈɡluːkoʊsɪriə /: bênh tiểu đường
59. haemorrhoids / ˈhemərɔɪdz /: bệnh trĩ
60. Freckles /frekl/ : tàn nhang
61. Dumb /dʌm/ : câm
62. Earache /iəreik/ Đau tai
63. Nausea /nɔ:sjə/ Chứng buồn nôn
64. Sniffles /sniflz/ Sổ mũi
65. Tired / ˈtaɪərd /; Sleepy / ˈsliːpi / Mệt mỏi, buồn ngủ
66. To hurt / hɜːrt /; be painful / ˈpeɪnfl / Bị đau
67. To injure / ˈɪndʒər / Bị thương
68. To vomit / ˈvɑːmɪt / Bị nôn mửa
69. Twist / twɪst /- Chứng trẹo
70. hypochondria / ˌhaɪpəˈkɑːndriə /: chứng nghi bệnh [bênh tưởng]
71. jaundice / ˈdʒɔːndɪs /: bệnh vàng da
72. osteoporosis / ˌɑːstioʊpəˈroʊsɪs /: bệnh xương thủy tinh
73. Rabies / ˈreɪbiːz /: bệnh dại
74. skin-disease / skɪn dɪˈziːz /: bệnh ngoài da
75. Typhus / ˈtaɪfəs /: bậnh chấy rận
76. Variola / ˈværi ˈoʊlə /: bệnh đậu mùa
77. cancer / ˈkænsər /: bệnh ung thư
78. cataract / ˈkætərækt /:đục thủy tinh thể
79. pneumonia / nuːˈmoʊniə /: viêm phổi
80. myocardial infarction / ɪnˈfɑːrkʃn /: nhồi máu cơ tim
81. heart disease / hɑːrt dɪˈziːz /: bệnh tim
82. swelling / ˈswelɪŋ /: sưng tấy
83. athletes foot / ˈæθliːt s fʊt /: bệnh nấm bàn chân
84. bleeding / ˈbliːdɪŋ /: chảy máu
85. blister / ˈblɪstər /: phồng giộp
86. chest pain / tʃest peɪn /: bệnh đau ngực
87. chicken pox / ˈtʃɪkɪn pɑːks /: bệnh thủy đậu
88. cold sore / koʊld sɔːr /: bệnh hecpet môi
89. depression / dɪˈpreʃn /: suy nhược cơ thể
90. diarrhoea / ˌdaɪəˈriːə /: bệnh tiêu chảy
91. eating disorder / ˈiːtɪŋ dɪsˈɔːrdər /: rối loại ăn uống
92: eczema / ɪɡˈziːmə /: bệnh Ec-zê-ma
93. food poisoning / fuːd ˈpɔɪzənɪŋ /: ngộ độc thực phẩm
94. fracture / ˈfræktʃər /: gẫy xương
95: inflammation / ˌɪnfləˈmeɪʃn /: viêm
96: injury / ˈɪndʒəri /: thương vong
97. low blood pressure / loʊ blʌd ˈpreʃər /: huyết áp thấp
98. hypertension: huyết áp cao
99: lump / lʌmp /: bướu
100. lung cancer / lʌŋ ˈkænsər /: ung thư phổi
Hy vọng với những thông tin chia sẻ khám bệnh tiếng anh là gì ? giúp bạn có thể tự tin một mình đến bệnh viện và khám chữa bệnh hoàn toàn bằng tiếng anh nhé. Danh mục: Học Tiếng Anh
Nguồn: //camnangtienganh.vn
TagsHọc Tiếng Anh