Khí N2 nặng hơn khí H2 bằng...
Câu hỏi: Khí N2 nặng hơn khí H2 bằng bao nhiêu lần? [N = 14, H = 1]
A 10 lần.
B 12 lần.
C 8 lần.
D 14 lần.
Đáp án
D
- Hướng dẫn giải
Phương pháp giải:
Lấy phân tử khối của N2 chia cho phân tử khối của H2
Giải chi tiết:
Phân tử khối của N2 = 14×2 = 28 [gam/mol]
Phân tử khối của H2 = 2×1 = 2 [gam/mol]
Suy ra
\[{d_{{N_2}/{H_2}}} = {{28} \over 2} = 14\]
Vậy N2 nặng hơn H2 14 lần
Đáp án D
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm
Đề thi HK1 môn Hóa lớp 8 Phòng GD &ĐT Kế Sách Trường PTDTNT THCS Huyên Kế Sách - Năm 2017 - 2018 [có lời giải chi tiết]
Lớp 8 Hoá học Lớp 8 - Hoá học
Có những khí sau: N2 , O2 ,Cl2 , CO , SO2.
Hãy cho biết:
a] Những khí nào nặng hay nhẹ hơn khí hiđro bao nhiêu lần?
b] Những khí nào nặng hơn hay nhẹ hơn không khí bao nhiêu lần?
Có những khí sau: N 2 ; O 2 ; S O 2 ; H 2 S ; C H 4 4. Hãy cho biết: Những khí nào nặng hay nhẹ hơn không khí và nặng hay nhẹ hơn bao nhiêu lần?
Có những khí sau: N 2 ; O 2 ; S O 2 ; H 2 S ; C H 4 4. Hãy cho biết: Những khí nào nặng hay nhẹ hơn khí hidro và nặng hay nhẹ hơn bao nhiêu lần?
Có những khí sau: N 2 ; O 2 ; S O 2 ; H 2 S ; C H 4 4. Hãy cho biết: Khí S O 2 nặng hay nhẹ hơn khí O 2 bao nhiêu lần?
Có những khí sau: S O 2 , O 2 , N 2 , C O 2 , C H 4
Những khí trên nặng hay nhẹ hơn không khí bao nhiêu lần?
Có những khí sau: S O 2 , O 2 , N 2 , C O 2 , C H 4
Những khí trên nặng hay nhẹ hơn khí hidro bao nhiêu lần?
Chỉ giúp e bài này với ạ
Câu 1: Hãy cho biết các chất sau nặng hay nhẹ hơn khí oxi bao nhiêu lần: N2, H2, CO2, Cl2, H2S
Câu 2: So sánh mỗi khí sau với không khí rồi rút ra kết luận: SO2, CO2, CH4, O2, Cl2, N2. Cho biết khi điều chế mỗi khí trong Phòng thí nghiệm thì ống nghiệm thu khí phải đặt như thế nào?
Câu 3: Cho và dX/Y = 8. Tìm khối lượng mol của khí X và khí Y.
Câu 4: Tính tỉ khối của các khí trong các trường hợp sau:
a] Khí CO đối với khí N2.
b] Khí CO2 đối với khí O2.
c] Khí N2 đối với khí H2.
d] Khí CO2 đối với N2.
e] Khí H2S đối với H2.
Câu 5: Tính tỉ khối của các khí đối với không khí:
a] Khí N2.
b] Khí CO2.
c] Khí CO.
d] Khí C2H2.
e] Khí C2H4.
Câu 6: Có những khí sau: H2S; O2; C2H2; Cl2. Hãy cho biết:
a] Những khí nào nặng hay nhẹ hơn khí hidro bao nhiêu lần?
b] Những khí nào nặng hay nhẹ hơn không khí bao nhiêu lần?
c] Khí nào nặng nhất? Khí nào nhẹ nhất? Trong PTN khi điều chế và thu những khí này bằng phương pháp đẩy không khí, bình thu khí phải đặt ntn?
Câu 1. Cho những chất khí sau: N2, O2, NO. Chất khí nặng hơn khí không khí là
A. N2 và O2 B. O2. C. O2 và NO. D. NO.
Câu 2. Cho các chất khí sau: Cl2, CO2, H2, NO2. Chất khí nhẹ hơn không khí là
A. Cl2. B. CO2. C. H2. D. NO2.
Câu 3. Cho các chất khí sau: Cl2, CO, NO2, N2. Những chất khí nào có nặng bằng nhau?
A. Cl¬2, CO. B. CO, NO2. C. NO2, N2. D. CO, N2.
Câu 4. Tỉ khối của khí A đối với không khí 1. Khí A là khí nào trong các khí sau?
A. N2. B. H2. C. CO2. D. CO.
Câu 6. Tỉ khối của khí A đối với không khí là 1,51. Khí A là khí nào trong các khí sau?
A. SO2. B. SO3. C. CO2. D. N2.
Câu 7. Số mol của 6,72 lít khí ở điều kiện tiêu chuẩn là
A. 6 mol. B. 0,6 mol. C. 3 mol. D. 0,3 mol.
Câu 8. 0,25 mol khí H¬2 ở điều kiện tiêu chuẩn có thể tích là
A. 22,4 lít. B. 2,24 lít. C. 5,6 lít. D. 6,72 lít.
Câu 9. Số mol của các dãy các chất 23 gam Na, 12 gam Mg, 27 gam Al lần lượt là
A. 0,5 mol; 1,0 mol; 1,5 mol. B. 0,5 mol; 1,5 mol; 2,0 mol.
C. 0,5 mol; 1,0 mol; 2,0 mol. D. 1,0 mol; 0,5 mol; 1,0 mol.
Câu 10. 0,5 mol kim loại K có khối lượng là
A. 39 gam. B. 19,5 gam. C. 78 gam. D. 9,25 gam.
Có những khí sau: N 2 ; O 2 ; S O 2 ; H 2 S ; C H 4 4. Hãy cho biết: Những khí nào nặng hay nhẹ hơn khí hidro và nặng hay nhẹ hơn bao nhiêu lần?
Có những khí sau: N 2 ; O 2 ; S O 2 ; H 2 S ; C H 4 4. Hãy cho biết: Những khí nào nặng hay nhẹ hơn không khí và nặng hay nhẹ hơn bao nhiêu lần?
Khí N2 nhẹ hơn khí nào sau đây?
Chất nào sau đây nặng hơn không khí?
Dãy gồm các chất khí nhẹ hơn không khí là
Tỉ khối của A đối với H2 là 22. A là khí nào sau đây?
Một khí X2 có tỉ khối hơi đối với khí axetilen [C2H2] bằng 2,731. Khí X2 là
Tỉ khối của hỗn hợp chứa N2 và O3 theo tỉ lệ 1 : 2 so với không khí là:
Ở đktc 0,5 lít khí X có khối lượng là 1,25 gam
Khí N2 nặng hơn khí H2 bằng bao nhiêu lần? [N = 14, H = 1]
Khí nào có thể thu được bằng cách đặt ngược bình [hình vẽ]:
Video liên quan
Lấy phân tử khối của N2 chia cho phân tử khối của H2
Câu 69167 Thông hiểu
Khí N2 nặng hơn khí H2 bằng bao nhiêu lần? [N = 14, H = 1]
Đáp án đúng: d
Phương pháp giải
Lấy phân tử khối của N2 chia cho phân tử khối của H2
Tỉ khối của chất khí --- Xem chi tiết
...Video liên quan
Khí oxi nặng hơn khí nitơ 1,14 lần.
A. N2 nặng hơn O2 1,75 lần
B. O2 nặng hơn N2 1,14 lần
C. N2 = O2
D. Không đủ điều kiện để kết luận
Đáp án đúng B.
Khí N2 nặng hay nhẹ hơn khí O2 là O2 nặng hơn N2 1,14 lần
Lý giải việc chọn đáp án B là do:
– Để so sánh khí A nặng hơn hay nhẹ hơn khí B, người ta dựa vào tỉ khối của chất khí [tỉ khối là tỉ số khối lượng mol của 2 chất khí]
– Kí hiệu: dA/B
– Công thức: dA/B=MA/MB
Trong đó: dA/B là tỉ khối của khí A đối với khí B
MA : khối lượng mol của khí A
MB : khối lượng mol của khí B
– Nếu dA/B > 1 => khí A nặng hơn khí B
– Nếu dA/B = 1 => khí A nặng bằng khí B
– Nếu dA/B < 1 => khí A nhẹ hơn khí B
Ví dụ: Khí cacbonic [CO2] nặng hay nhẹ hơn khí hiđro [H2]?
Giải:
Khối lượng mol của khí CO2 là:
MCO2 =1 2+16.2 = 44g/mol
Khối lượng mol của khí H2 là:
MH2 = 2.1 = 2g/mol
Ta có :
dCO2/H2 = MCO2/MH2 = 44/2 = 22 > 1 => Khí cacbonic nặng hơn khí hiđro gấp 22 lần.
Tỉ khối của khí A so với không khí
– Trong sinh học chúng ta đã biết không khí là hỗn hợp gồm nhiều khí, trong đó có hai khí chính là khí N2 chiếm khoảng 80% và khí O2 chiếm khoảng 20%. Do đó, khối lượng của “mol không khí” là khối lượng của 0,8 mol khí nitơ + khối lượng 0,2 mol khí oxi
=> Mkhông khí = 0,8.28 + 0,2.32 = 28,8 ≈ 29 gam
Theo đó: dO2/N2 = 32/28 ≈ 1,14 nên khí oxi nặng hơn khí nitơ 1,14 lần