Khổ giấy A0 ta có thể cắt thành bao nhiêu khổ giấy A4?

  • Mẹo hay
  • - Bạn cần biết
  • - Business Tips
  • - Design Tips
  • Quy định - Hướng dẫn
  • - Phương Thức Đặt Hàng
  • - Quy định - Chính sách
  • - Phương Thức Thanh Toán
  • Thông tin chung
  • - Tuyển dụng
  • - Chương trình Khuyến mãi
  • - Hoạt động - Sự kiện
  • - Thông báo
  • Ấn phẩm theo ngành
  • - Ẩm thực - Giải trí
  • - Thời trang
  • - Công nghệ
  • - Chăm sóc sức khoẻ và làm đẹp
  • - Ngành khác

Bài viết gần đây

Top 10 xu hướng thiết kế danh thiếp đáng chú ý trong năm 2023

10 Ý tưởng Áp phích - Poster sáng tạo hay nhất năm 2023

8 Ý tưởng thiết kế nhãn dán, decal hay cần lưu ý trong năm 2023

Dòng tiêu đề tiếp thị qua email: 6 nguyên tắc và thực tiễn tốt nhất

Các phần mềm thiết kế đồ họa trả phí và miễn phí tốt nhất năm 2023

Các kích thước hình ảnh truyền thông mạng xã hội năm 2023

Các loại bảng hiệu tốt nhất để tiếp thị đối với doanh nghiệp nhỏ

Xây dựng thương hiệu: Các thuật ngữ chính mà chủ doanh nghiệp nên biết

Cách phản hồi các đánh giá tiêu cực với tư cách là chủ doanh nghiệp nhỏ

14 Thủ thuật truyền thông xã hội dành cho doanh nghiệp nhỏ

Kích thước, size, khổ giấy A0, A1, A2, A3, A4, A5, A6, A7

Các kích thước của giấy khổ A, theo quy định của ISO 216, được đưa ra trong bảng dưới đây trong cả hai mm và inch [đo cm có thể thu được bằng cách chia giá trị mm 10].

Chắc chắn trong cuộc sống hằng ngày, chúng ta sẽ tiếp xúc rất nhiều với việc in danh thiếp, in giấy tiêu đề, in tờ rơi, in posterin catalogue .... chính vì vậy, việc biết được kích thước, size của các loại giấy là vô cùng quan trọng. Hôm nay hãy cùng Thế Giới In Ấn tìm hiểu nhé


ISO paper sizes

Paper sizemminchespointsA0841 x 118933.1 x 46.82384 x 3370A1594 x 84123.4 x 33.11684 x 2384A1026 x 371 x 1.574 x 105A2420 x 59416.5 x 23.41191 x 1684A3297 x 42011.7 x 16.5842 x 1191A4210 x 2978.3 x 11.7595 x 842A5148 x 2105.8 x 8.3420 x 595A6105 x 1484.1 x 5.8298 x 420A774 x 1052.9 x 4.1210 x 298A852 x 742 x 2.9147 x 210A937 x 521.5 x 2105 x 147B01414 x 100055.7 x 39.44008 x 2835B11000 x 70739.4 x 27.82835 x 2004B1+1020 x 72040.2 x 28.32891 x 2041B1044 x 311.7 x 1.2125 x 88B2707 x 50027.8 x 19.72004 x 1417B2+720 x 52028.3 x 20.52041 x 1474B3500 x 35319.7 x 13.91417 x 1001B4353 x 25013.9 x 9.81001 x 709B5250 x 1769.8 x 6.9709 x 499B6176 x 1256.9 x 4.9499 x 354B7125 x 884.9 x 3.5354 x 249B888 x 623.5 x 2.4249 x 176B962 x 442.4 x 1.7176 x 125C01297 x 91751.5 x 36.13677 x 2599C1917 x 64836.1 x 25.52599 x 1837C1040 x 281.6 x 1.1113 x 79C2648 x 45825.5 x 181837 x 1298C3458 x 32418 x 12.81298 x 918C4324 x 22912.8 x 9918 x 649C5229 x 1629 x 6.4649 x 459C6162 x 1146.4 x 4.5459 x 323C7114 x 814.5 x 3.2323 x 230C881 x 573.2 x 2.2230 x 162C957 x 402.2 x 1.6162 x 113

 

Hình biểu đồ bên dưới đưa ra một lời giải thích trực quan của các kích thước liên quan đến nhau
- Ví dụ: như A5 là một nửa kích thước giấy A4 và A2 là một nửa của khổ giấy A1.

 


Cách xác định:

Một loạt các kích thước giấy được quy định tại ISO 216 các yêu cầu sau đây:

- Chiều dài chia cho chiều rộng là 1,4142
- Kích thước A0 có diện tích 1 mét vuông.
- Mỗi kích thước sau A [n] được định nghĩa là A [n-1] cắt giảm một nửa song song với các cạnh của nó ngắn hơn.
- Chiều dài tiêu chuẩn và chiều rộng của mỗi kích thước được làm tròn đến mm gần nhất.
Và một số kích thước ấn phẩm chuẩn khác:

North American sizes

Paper sizemminchespointsGovernment-Letter203.2 x 266.78 x 10.5576 x 756Junior Legal127 x 2035 x 8360 x 575Ledger432 x 27917 x 111225 x 791Legal216 x 3568.5 x 14612 x 1009Letter216 x 2798.5 x 11612 x 791Tabloid279 x 43211 x 17791 x 1225



ANSI paper sizes

Paper sizemminchespointsANSI A [letter]216 x 2798.5 x 11612 x 791ANSI B [ledger & tabloid]279 x 43211 x 17791 x 1225ANSI C432 x 55917 x 221225 x 1585ANSI D559 x 86422 x 341585 x 2449ANSI E864 x 111834 x 442449 x 3169



Architectural paper sizes

Paper sizemminchespointsArch A229 x 3059 x 12649 x 865Arch B305 x 45712 x 18865 x 1295Arch C457 x 61018 x 241295 x 1729Arch D610 x 91424 x 361729 x 2591Arch E914 x 121936 x 482591 x 3455Arch E1762 x 106730 x 422160 x 3025Arch E2660 x 96526 x 381871 x 2735Arch E3686 x 99127 x 391945 x 2809



Business card sizes

Paper sizemminchespointsBusiness card [Japan]55 x 912.2 x 3.6156 x 258Business card [UK]55 x 852.2 x 3.3156 x 241Business card [US]51 x 892 x 3.5145 x 252



Common US press sheet sizes

Paper sizemminchespoints11 x 17279.4 x 431.811 x 17792 x 122412 x 18304.8 x 457.212 x 18864 x 129617 x 22431.8 x 558.817 x 221224 x 158419 x 25482.6 x 63519 x 251368 x 180020 x 26508 x 660.420 x 261440 x 187223 x 29584.2 x 736.623 x 291656 x 208823 x 35584.2 x 88923 x 351656 x 252024 x 36609.6 x 914.424 x 361728 x 259225 x 38635 x 965.225 x 381800 x 273626 x 40660.4 x 101626 x 401872 x 288028 x 40711.2 x 101628 x 402016 x 288035 x 45889 x 114335 x 452520 x 324038 x 50965.2 x 127038 x 502736 x 3600



Miscellaneous

Paper sizemminchespoints1/3 A499 x 2103.9 x 8.3281 x 59548 sheet billboard6096 x 3048240 x 12017280 x 8640A format paperback110 x 1784.3 x 7312 x 505A4 square210 x 2108.3 x 8.3595 x 595B format paperback130 x 1985.1 x 7.8369 x 561CD case insert120 x 1204.7 x 4.7340 x 340Gutenberg Bible280 x 39811 x 15.7794 x 1128



RA & SRA paper sizes

Paper sizemminchespointsRA0860 x 122033.0125 x 46.752438 x 3458RA1610 x 86024 x 33.91729 x 2438RA2430 x 61016.9 x 241219 x 1729RA3305 x 43012 x 16.9865 x 1219RA4215 x 3058.5 x 12609 x 865SRA0900 x 128035.4 x 50.42551 x 3628SRA1640 x 90025.2 x 35.41814 x 2551SRA2450 x 64017.7 x 25.21276 x 1814SRA3320 x 45012.6 x 17.7907 x 1276SRA4225 x 3208.9 x 12.6638 x 907



US Announcement envelope sizes

Paper sizemminchespointsA-10 envelope152.4 x 241.36 x 9.5432 x 684A-2 envelope111.125 x 146.054.375 x 5.75315 x 414A-6 envelope120.65 x 165.14.75 x 6.5342 x 468A-7 envelope133.35 x 184.155.25 x 7.25 

&nbs

Share Tweet Pin it Fancy +1


Các chức vụ trong công ty phổ biển và quan trọng nhất hiện nay

6 Bước Marketing cần phải có trong các sự kiện của bạn

Cách thiết kế tờ rơi quảng cáo có hiệu quả

6 Phong cách lịch ảnh 2023 và các kiểu lịch phổ biến

Decal giấy và Decal nhựa

In mẫu là gì? Duyệt mẫu Online

Các kích thước của giấy khổ A, theo quy định của ISO 216, được đưa ra trong bảng dưới đây trong cả hai mm và inch [đo cm có thể thu được bằng cách chia giá trị mm 10].

Chắc chắn trong cuộc sống hằng ngày, chúng ta sẽ tiếp xúc rất nhiều với việc in danh thiếp, in giấy tiêu đề, in tờ rơi, in posterin catalogue .... chính vì vậy, việc biết được kích thước, size của các loại giấy là vô cùng quan trọng. Hôm nay hãy cùng Thế Giới In Ấn tìm hiểu nhé


ISO paper sizes

Paper sizemminchespointsA0841 x 118933.1 x 46.82384 x 3370A1594 x 84123.4 x 33.11684 x 2384A1026 x 371 x 1.574 x 105A2420 x 59416.5 x 23.41191 x 1684A3297 x 42011.7 x 16.5842 x 1191A4210 x 2978.3 x 11.7595 x 842A5148 x 2105.8 x 8.3420 x 595A6105 x 1484.1 x 5.8298 x 420A774 x 1052.9 x 4.1210 x 298A852 x 742 x 2.9147 x 210A937 x 521.5 x 2105 x 147B01414 x 100055.7 x 39.44008 x 2835B11000 x 70739.4 x 27.82835 x 2004B1+1020 x 72040.2 x 28.32891 x 2041B1044 x 311.7 x 1.2125 x 88B2707 x 50027.8 x 19.72004 x 1417B2+720 x 52028.3 x 20.52041 x 1474B3500 x 35319.7 x 13.91417 x 1001B4353 x 25013.9 x 9.81001 x 709B5250 x 1769.8 x 6.9709 x 499B6176 x 1256.9 x 4.9499 x 354B7125 x 884.9 x 3.5354 x 249B888 x 623.5 x 2.4249 x 176B962 x 442.4 x 1.7176 x 125C01297 x 91751.5 x 36.13677 x 2599C1917 x 64836.1 x 25.52599 x 1837C1040 x 281.6 x 1.1113 x 79C2648 x 45825.5 x 181837 x 1298C3458 x 32418 x 12.81298 x 918C4324 x 22912.8 x 9918 x 649C5229 x 1629 x 6.4649 x 459C6162 x 1146.4 x 4.5459 x 323C7114 x 814.5 x 3.2323 x 230C881 x 573.2 x 2.2230 x 162C957 x 402.2 x 1.6162 x 113

 

Hình biểu đồ bên dưới đưa ra một lời giải thích trực quan của các kích thước liên quan đến nhau
- Ví dụ: như A5 là một nửa kích thước giấy A4 và A2 là một nửa của khổ giấy A1.

 


Cách xác định:

Một loạt các kích thước giấy được quy định tại ISO 216 các yêu cầu sau đây:

- Chiều dài chia cho chiều rộng là 1,4142
- Kích thước A0 có diện tích 1 mét vuông.
- Mỗi kích thước sau A [n] được định nghĩa là A [n-1] cắt giảm một nửa song song với các cạnh của nó ngắn hơn.
- Chiều dài tiêu chuẩn và chiều rộng của mỗi kích thước được làm tròn đến mm gần nhất.
Và một số kích thước ấn phẩm chuẩn khác:

North American sizes

Paper sizemminchespointsGovernment-Letter203.2 x 266.78 x 10.5576 x 756Junior Legal127 x 2035 x 8360 x 575Ledger432 x 27917 x 111225 x 791Legal216 x 3568.5 x 14612 x 1009Letter216 x 2798.5 x 11612 x 791Tabloid279 x 43211 x 17791 x 1225



ANSI paper sizes

Paper sizemminchespointsANSI A [letter]216 x 2798.5 x 11612 x 791ANSI B [ledger & tabloid]279 x 43211 x 17791 x 1225ANSI C432 x 55917 x 221225 x 1585ANSI D559 x 86422 x 341585 x 2449ANSI E864 x 111834 x 442449 x 3169



Architectural paper sizes

Paper sizemminchespointsArch A229 x 3059 x 12649 x 865Arch B305 x 45712 x 18865 x 1295Arch C457 x 61018 x 241295 x 1729Arch D610 x 91424 x 361729 x 2591Arch E914 x 121936 x 482591 x 3455Arch E1762 x 106730 x 422160 x 3025Arch E2660 x 96526 x 381871 x 2735Arch E3686 x 99127 x 391945 x 2809



Business card sizes

Paper sizemminchespointsBusiness card [Japan]55 x 912.2 x 3.6156 x 258Business card [UK]55 x 852.2 x 3.3156 x 241Business card [US]51 x 892 x 3.5145 x 252



Common US press sheet sizes

Paper sizemminchespoints11 x 17279.4 x 431.811 x 17792 x 122412 x 18304.8 x 457.212 x 18864 x 129617 x 22431.8 x 558.817 x 221224 x 158419 x 25482.6 x 63519 x 251368 x 180020 x 26508 x 660.420 x 261440 x 187223 x 29584.2 x 736.623 x 291656 x 208823 x 35584.2 x 88923 x 351656 x 252024 x 36609.6 x 914.424 x 361728 x 259225 x 38635 x 965.225 x 381800 x 273626 x 40660.4 x 101626 x 401872 x 288028 x 40711.2 x 101628 x 402016 x 288035 x 45889 x 114335 x 452520 x 324038 x 50965.2 x 127038 x 502736 x 3600



Miscellaneous

Paper sizemminchespoints1/3 A499 x 2103.9 x 8.3281 x 59548 sheet billboard6096 x 3048240 x 12017280 x 8640A format paperback110 x 1784.3 x 7312 x 505A4 square210 x 2108.3 x 8.3595 x 595B format paperback130 x 1985.1 x 7.8369 x 561CD case insert120 x 1204.7 x 4.7340 x 340Gutenberg Bible280 x 39811 x 15.7794 x 1128



RA & SRA paper sizes

Paper sizemminchespointsRA0860 x 122033.0125 x 46.752438 x 3458RA1610 x 86024 x 33.91729 x 2438RA2430 x 61016.9 x 241219 x 1729RA3305 x 43012 x 16.9865 x 1219RA4215 x 3058.5 x 12609 x 865SRA0900 x 128035.4 x 50.42551 x 3628SRA1640 x 90025.2 x 35.41814 x 2551SRA2450 x 64017.7 x 25.21276 x 1814SRA3320 x 45012.6 x 17.7907 x 1276SRA4225 x 3208.9 x 12.6638 x 907



US Announcement envelope sizes

Paper sizemminchespointsA-10 envelope152.4 x 241.36 x 9.5432 x 684A-2 envelope111.125 x 146.054.375 x 5.75315 x 414A-6 envelope120.65 x 165.14.75 x 6.5342 x 468A-7 envelope133.35 x 184.155.25 x 7.25 

&nbs

Từ khổ giấy A0 ta có thể cắt bao nhiêu khổ giấy A4?

Khổ giấy A0 có kích thước tính theo mm là 841 x 1189 Khổ A0 là khổ lớn nhất rộng 841 x 1189 mm từ khổ A0 có thể cắt ra làm 2 khổ A1, cắt làm 4 lần khổ A2, làm 8 lần khổ A3 và 16 lần khổ A4.

Một tờ giấy A2 có thể chia được bao nhiêu tờ giấy A4?

A2 = 2 A3 = 4 A4 [đây thường là khổ giấy dùng để vẽ]. A1 = 2 A2 = 8 A4.

Từ khổ giấy A0 có thể lập ra bao nhiêu khổ giấy A3?

Theo tiêu chuẩn Việt Nam, từ khổ giấy A0 chia 3 lần sẽ được khổ giấy A3. Khổ A0 chia 2 lần được khổ A1, khổ A1 chia 2 lần thành khổ A2, cuối cùng khổ A2 chia 2 lần nữa ta được khổ A3.

Từ khổ giấy A1 có thể tạo ra tối đa bao nhiêu khổ giấy A4?

Ta cũng có thể hiểu 1 tờ giấy A1 sẽ chia được thành 6 khổ giấy A4.

Chủ Đề