Không đủ điều kiện tiếng anh là gì năm 2024

Bởi lẽ các em không có đủ điều kiện để được học tiếng Anh một cách tử tế với và thoải mái như trên thành phố.

Châu Âu, không có đủ điều kiện cho Eurail đi, nên xem xét liên Rail Passes để được giảm giá tàu du lịch của họ.

Europeans, not being eligible for Eurail passes, should look into Interrail Passes for their discount train travel.

Nếu như không có đủ điều kiện chứng minh năng lực cải tạo của mình, liệu tôi vẫn có thể xin nhập cảnh vào Canada với tiền án hình sự?

If I cannot qualify for rehabilitation, are there any other options available if I need to enter Canada with a criminally inadmissible record?

The author is not qualified to answer any of these questions but rather to set them.

Các loại visa này là các visa tạm thời vàchủ sở hữu visa không có đủ điều kiện có được nhiều quyền và đặc quyền cư trú thường trú và theo điều kiện.

These visas are designed to be temporary andthese visa holders cannot qualify for many rights and privileges of conditional or permanent residents.

Thứ hai, đối với việc thành lập các tổ chức hoạt động xuất khẩu lao động, phải có những quy định chặt chẽhơn để hạn chế những đơn vị không có đủ điều kiện, không đúng chức năng.

Secondly, for the establishment of the labor export organization,Government must have stricter rules to limit the ones who do not qualify, do not function properly.

Nhưng hàng trăm ngàn người không có đủ điều kiện- phần lớn vì giới hạn trước đây là 125% trên giá trị của nhà đối với chương trình này hay bởi vì ngân hàng không chịu nhận bất trắc này.

But hundreds of thousands more could not qualify-- mainly because of the previous 125% loan-to-value limit on the program or because banks would not take on the risk.

Nếu có chỉ số BMI thấp hơn hoặc không có đủ điều kiện phẫu thuật, hoặc không quan tâm phẫu thuật, hãy tìm đến lựa chọn khác, như chèn bóng.

If somebody has a lower BMI or they don't qualify for surgery or aren't interested in surgery, that's where other options, such as balloons,

You are eligible to sponsor your parents or grandparents if you are:

However, Fegelein wasso drunk that he was determined to be in no condition to stand trial.

Như mọi khi, nếu các thí sinh thất bại trong việc hoàn thành của mình thách thức,anh ta hoặc cô ta sẽ được loại bỏ, không có đủ điều kiện.

As always, if the contestant failed to complete his or her challenge,he or she would be eliminated, cannot be qualified.

Gavai chịu đựng nỗiđau về răng trong nhiều năm vì cậu không có đủ điều kiện để chữa bệnh.

Travis lived with daily dental pain for years because he couldn't afford care.

Một nhà hàng pizzađã chân thành mời những người không có đủ điều kiện để ăn một bữa thịnh soạn đến dùng bữa cùng họ.

A pizza restaurant cordially invited those who couldn't afford a meal to share a festive dinner with them.

Bạn không thể đổ lỗi cho người dân vì không có đủ điều kiện vệ sinh phù hợp với nhu cầu.

You can't blame the people as there are just not enough sanitation facilities and amenities to match the needs.

Do mức độ nghiêm trọng của chấn thương, Neymar sẽ không có đủ điều kiện về thể lực và đủ thời gian phục hồi để tham gia Copa America Brasil 2019.”.

Không có điều kiện kinh tế Tiếng Anh là gì?

IELTS Việt | Bạn có nói "không/ có điều kiện kinh tế" trong tiếng Anh là "financial condition" không | Facebook.

Ko đủ Tiếng Anh là gì?

- không đủ [insufficient]: There was insufficient money to fund the project. [Họ không đủ tiền để tài trợ cho dự án.] - thiếu sót [inadequate]: This work is extremely inadequate - you'll have to do it again. [Bản vẽ này cực kỳ thiếu sót - bạn sẽ phải làm lại.]

Không đủ Tiếng Anh là gì?

insufficient | Từ điển Anh Mỹ

Điều kiện trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

qualified {adj.}

Chủ Đề