Kinh nghiệm trong tiếng anh là gì năm 2024
Trải nghiệm: trải from trải qua (go through, undergo something) + nghiệm (verb) (evaluate something that you learned, whether it’s good or bad, get a life lesson from something)So it means you go through something to learn. Tôi đã trải nghiệm được nhiều điều trong cuộc sống. I’ve gone through many things in life and I’ve learned a lot. I experienced things in life. Trải nghiệm khách hàng khi sử dụng sản phẩm: clients’ experience when using the product. Show
Kinh nghiệm (noun): experience that you got from your life and your work. Kinh nghiệm làm việc (work experience), kinh nghiệm quản lý (management experience), kinh nghiệm sống (life experiences) VIETNAMESE kinh nghiệm làm việc Kinh nghiệm làm việc là những vị trí ai đó đã làm trước đó. 1. Các nhà tuyển dụng có thiện cảm với những ứng viên đã có kinh nghiệm làm việc. Employers look favourably on applicants who have work experience. 2. Cô ấy có trình độ tốt nhưng không có kinh nghiệm làm việc liên quan. She's well qualified but has no relevant work experience. Một số collocations với experience: - kinh nghiệm chuyên môn: profession experience - kinh nghiệm thực tiễn: practical experience - kinh nghiệm quý báu: valuable experience - kinh nghiệm tốt: good experience “ Bạn đã từng có kinh nghiệm tại vị trí này hay chưa?” là câu hỏi quen thuộc mà bạn có thể gặp khi tham gia bất kỳ cuộc phỏng vấn tuyển dụng nào. Nhưng cũng là câu hỏi đó nhưng bạn lại nghe không hiểu gì chỉ bởi vì đó là câu hỏi bằng Tiếng Anh từ một vị sếp người nước ngoài. Bạn có thể trả lời thuận lợi nhưng lại quá tiếc vì bạn không thể nghe và hiểu những gì nhà tuyển dụng nói. Đừng lo lắng, hãy cùng Studytienganh tìm hiểu “ Kinh nghiệm” trong Tiếng anh được gọi là và cách phát âm của nó ra sao để có thể chinh phục các HR “ tây lẫn ta” nhé! 1. Kinh nghiệm trong tiếng anh là gì?Trong Tiếng Anh, Kinh nghiệm được gọi là Experience Kinh nghiệm làm việc 2. Thông tin chi tiết về kinh nghiệmPhát âm: Có hai cách để phát âm Experience là bạn có thể phát âm theo một trong hai ngữ điệu Anh – Anh hoặc Anh – Mỹ. Theo ngữ điệu Anh – Anh, Experience được phát âm là /ɪkˈspɪə.ri.əns/ Theo ngữ điệu Anh – Mỹ, Experience được phát âm là /ɪkˈspɪr.i.əns/ Về loại từ: Experience là danh từ ( Noun) Nghĩa Tiếng Anh
3. Các ví dụ anh – việtVí dụ:
Kinh nghiệm học Tiếng Anh
Kinh nghiệm du lịch
4. Một số cụm từ Tiếng Anh về kinh nghiệmCụm từ Nghĩa Tiếng Việt Lack experience Thiếu kinh nghiệm hay ít kinh nghiệm Learn by experience = know from experience Rút kinh nghiệm, bài học kinh nghiệm Labour experience Kinh nghiệm lao động, kinh nghiệm làm việc Law of experience Luật về kinh nghiệm Operational experience Kinh nghiệm vận hành, kinh nghiệm điều hành Experience mortality Tỷ suất được tính theo kinh nghiệm Experience of bidders Kinh nghiệm của các nhà thầu từ những dự án trước đó Experience record Hồ sơ kinh nghiệm ( đây là tài liệu mà các nhà thầu phải cung cấp trong hồ sơ mời thầu bao gồm số năm hoạt động của nhà thầu, danh sách các dự án tương tự do nhà thầu đã thực hiện trong vòng 3 đến 5 năm qua (tuỳ theo yêu cầu cụ thể của từng gói thầu) Experience table Bảng thống kê tuổi thọ trung bình ( dựa theo kinh nghiệm của ngành bảo hiểm) Learning experience Kinh nghiệm học tập Combat experience Kinh nghiệm chiến đấu Qua bài viết trên đây bạn đã có thể hiểu “ Kinh nghiệm” trong Tiếng Anh là gì chưa nào? Nếu bạn đã 100% hiểu rõ thì hãy nhớ áp dụng ngay vào công cuộc chinh phục các sếp nhé! Kinh nghiệm tiếng Trung gọi là gì?KINH NGHIỆM TRONG CV TIẾNG TRUNG- 经验 (Jīngyàn) Giàu kinh nghiệm là gì?Người giàu kinh nghiệm là người đã tích lũy được nhiều kinh nghiệm, kiến thức và sự hiểu biết trong một lĩnh vực nào đó, thông qua nhiều năm làm việc và trải nghiệm. Chuyên ngành tiếng Anh là gì?Chuyên ngành trong tiếng Anh. Chuyên ngành trong tiếng Anh là Specialization. Chuyên ngành trong tiếng Anh được định nghĩa như sau: Specialization is understood as an independent part of specialized knowledge and skills in an industry, decided by a higher education institution. Trải nghiệm dịch tiếng Anh là gì?Experience là trải nghiệm mà ai đó trải qua trong đời. Experience thường đi với động từ have. Bản thân experience cũng là 1 động từ. |