Kinh tế vận tải và du lịch là gì

MÃ SỐ: 52.84.01.04

GỒM CÁC CHUYÊN NGÀNH

TT

Chuyên ngành

Mã chuyên ngành

1

Kinh tế vận tải đường sắt

52.84.01.04.0

2

Kinh tế vận tải ô tô

52.84.01.04.0

3

Kinh tế vận tải hàng không

52.84.01.04.0

4

Kinh tế vận tải đường thủy

52.84.01.04.0

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CÁC CHUYÊN NGÀNH

THUỘC NGÀNH KINH TẾ VẬN TẢI

I.QUY ĐỊNH CHUNG VỀ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

- Thời gian đào tạo: 4 năm [8 kỳ]

- Tổng số tín chỉ: 142 tín chỉ

- Kết cấu chương trình đào tạo:

TT

Khối kiến thức

Số tín chỉ bắt buộc

Số tín chỉ tự chọn

Tổng số

tín chỉ

Tỷ lệ [%]

1

Giáo dục đại cương

42

42

30,00

2

Cơ sở ngành và chuyên môn ngành

52

4

56

39,43

3

Chuyên ngành

44

30,57

Tổng

142

II. KẾT CẤU CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

PHẦN 1: KHỐI KIẾN THỨC CHUNG CỦA NGÀNH

1.Khối kiến thức giáo dục đại cương

TT

Tên học phần/môn học

Số tín chỉ

Ghi chú

1

Ngoại ngữ F1

3

2

Giải tích

2

3

Pháp luật đại cương

2

4

Tin học đại cương

3

5

Đại số tuyến tính

2

6

Ngoại ngữ F2

3

7

Xác suất thống kê

2

8

Kỹ năng làm việc nhóm

2

9

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lê Nin F1

2

10

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lê Nin F2

3

11

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

12

Đường lối cách mạng Đảng Cộng sản Việt Nam

3

13

Giáo dục quốc phòng [F1 đến F3]

8

14

Giáo dục thể chất [F1 đến F5]

5

Tổng số

42

2.Khối kiến thức cơ sở ngành và chuyên môn ngành

TT

Tên học phần/môn học

Số tín chỉ

Ghi chú

1

Tài chính tiền tệ

2

2

Kinh tế học

4

3

Nguyên lý thống kê

2

4

Pháp luật kinh tế

2

5

Tài chính doanh nghiệp

2

6

Quản lý chất lượng dịch vụ

3

7

Điều tra kinh tế

2

8

Kinh tế lượng

3

9

Nguyên lý kế toán

2

10

Chiến lược kinh doanh

2

11

Thị trường tài chính

2

12

Địa lý giao thông vận tải

2

13

Bảo hiểm giao thông vận tải

2

14

Thương vụ vận tải

3

15

Tổ chức xếp dỡ

3

16

Kinh tế vận tải

2

17

Hệ thống vận tải thống nhất

2

18

Cơ sở hạ tầng giao thông vận tải

2

19

Kế toán doanh nghiệp vận tải

2

20

Định mức kinh tế kỹ thuật trong doanh nghiệp vận tải

2

21

Marketing dịch vụ vận tải

2

22

Phương tiện vận tải

2

23

Thống kê doanh nghiệp vận tải

2

24

a- Khoa học quản lý

2

b- Quản lý nhà nước về kinh tế

25

a- Kinh tế phát triển

2

b- Văn hóa kinh doanh

Tổng số

56

PHẦN 2: KHỐI KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH

1.Chuyên ngành: Kinh tế vận tải – du lịch

TT

Tên học phần/môn học

Số tín chỉ

Ghi chú

1

Cơ sở vật chất kỹ thuật kinh doanh du lịch

2

2

Kinh tế du lịch

2

3

Nghiệp vụ hướng dẫn du lịch

2

4

Tổ chức vận tải du lịch+ TKMH

4

5

Văn hóa du lịch

2

6

Quản lý đầu tư

2

7

Quản lý và điều hành chương trình du lịch

2

8

Tổ chức quản lý doanh nghiệp F1

2

9

Tổ chức quản lý doanh nghiệp F2 + TKMH

4

10

Phân tích hoạt động kinh tế doanh nghiệp.

3

11

a- Marketing du lịch

2

b- Địa lý du lịch

12

a- Nghệ thuật giao tiếp

2

b- Kinh doanh lữ hành

13

Thực tập cơ sở vật chất và nghiệp vụ ngành

2

14

Thực tập tốt nghiệp

3

15

Đồ án tốt nghiệp

10

Tổng số

44

2.Chuyên ngành: Kinh tế vận tải hàng không

TT

Tên học phần/môn học

Số tín chỉ

Ghi chú

1

Cơ sở vật chất vận tải hàng không

2

2

Quản lý đầu tư

2

3

Giá thành và giá cước vận tải hàng không

2

4

Khai thác cảng hàng không

3

5

Tổ chức điều hành bay

3

6

Tổ chức vận tải hàng không F1

3

7

Tổ chức vận tải hàng không F2 + TKMH

3

8

Tổ chức quản lý doanh nghiệp

3

9

TKMH Tổ chức quản lý doanh nghiệp

1

10

Công tác an toàn an ninh hàng không

2

11

Kỹ thuật máy bay và công nghệ bảo dưỡng sửa chữa

2

12

Phân tích hoạt động kinh tế doanh nghiệp

3

13

Thực tập cơ sở vật chất và nghiệp vụ ngành

2

14

Thực tập tốt nghiệp

3

15

Đồ án tốt nghiệp

10

Tổng số

44

3.Chuyên ngành: Kinh tế vận tải ô tô

TT

Tên học phần/môn học

Số tín chỉ

Ghi chú

1

Dự báo kinh doanh doanh nghiệp vận tải

2

2

Quy hoạch mạng lưới tuyến vận tải ô tô

3

3

Quản lý đầu tư

2

4

Tổ chức vận tải hàng hóa bằng ô tô

3

5

Tổ chức vận tải hành khách bằng ô tô + TKMH

4

6

Tổ chức quản lý doanh nghiệp F1

2

7

Tổ chức quản lý doanh nghiệp F2 + TKMH

4

8

Phân tích hoạt động kinh tế doanh nghiệp.

3

9

Công nghệ bảo dưỡng sửa chữa ô tô

2

10

Thương mại điện tử

2

11

a- Định giá sản phẩm

2

b- Quản lý phối hợp vận tải

12

Thực tập cơ sở vật chất và nghiệp vụ ngành

2

13

Thực tập tốt nghiệp

3

14

Đồ án tốt nghiệp

10

Tổng số

44

4.Chuyên ngành: Kinh tế vận tải sắt

TT

Tên học phần/môn học

Số tín chỉ

Ghi chú

1

Kế hoạch vận tải đường sắt F1

2

2

Tổ chức chạy tầu trên đường sắt F1

3

3

Điều tra kinh tế VTĐS

2

4

Phân tích hoạt động SXKD vận tải đường sắt

3

5

Giá thành vận tải đường sắt

2

6

TKMH giá thành vận tải đường sắt

1

7

Thực tập cơ sở vật chất và nghiệp vụ ngành

2

8

Tổ chức vận chuyển hàng hóa và hành khách

3

9

Kế hoạch vận tải đường sắt F2

3

10

TKMH kế hoạch vận tải đường sắt F2

1

11

Tổ chức chạy tàu trên đường sắt F2

2

12

TKMH tổ chức chạy tàu trên đường sắt F2

1

13

Kiểm toán vận tải đường sắt

2

14

a- Tổ chức lao động khoa học trong vận tải đường sắt

2

b- Chiến lược sản xuất kinh doanh vận tải đường sắt

15

a- An toàn vận tải đường sắt

2

b- Tổ chức vận chuyển hành khách và du lịch đường sắt

16

Thực tập tốt nghiệp

3

17

Đồ án tốt nghiệp

10

Tổng số

44

5.Chuyên ngành: Kinh tế vận tải thủy bộ

TT

Tên học phần/môn học

Số tín chỉ

Ghi chú

1

Cảng và khai thác cảng đường thủy

3

2

Quản lý đầu tư

2

3

Tổ chức vận tải thủy

3

4

Tổ chức quản lý doanh nghiệp F1

2

5

Tổ chức quản lý doanh nghiệp F2 + TKMH

4

6

Tổ chức vận tải ô tô + TKMH

4

7

Dự báo kinh doanh doanh nghiệp vận tải

2

8

Phân tích hoạt động kinh tế doanh nghiệp.

3

9

Công nghệ bảo dưỡng sửa chữa phương tiện vận tải

2

10

Thủy văn- Thủy lực

2

11

Quản lý phối hợp vận tải

2

12

Thực tập cơ sở vật chất nghiệp vụ ngành

2

13

Thực tập tốt nghiệp

3

14

Đồ án tốt nghiệp

10

Tổng số

44

Ngành Kinh tế vận tải là ngành gì?

Kinh tế vận tải [Mã ngành: 7840104] là ngành học nghiên cứu hoạt động sản xuất giao thông vận tải thủy, đề ra phương pháp tổ chức, khai thác và kinh doanh hiệu quả nhằm mang lại lợi nhuận và ngoại tệ cho đất nước.

Kinh tế vận tải ra làm nghề gì?

Sau khi tốt nghiệp, sinh viên có thể làm việc tại các tại các cơ quan quản lý nhà nước, trường đại học, cơ quan nghiên cứu, công ty tư vấn về ngành hàng không, các hãng hàng không, các cảng hàng không, các hãng chế tạo máy bay và các công ty dịch vụ vận tải, kho hàng, các đại lý khai thuế hải quan, doanh nghiệp ...

Ngành Kinh tế vận tải biển là gì?

Kinh tế vận tải biển là lĩnh vực kinh tế nghiên cứu tối ưu hóa công tác đầu tư, quản lí và tổ chức khai thác đội tàu vận tải biển, cảng biển; cung ứng dịch vụ hậu cần vận tải biển.

Ngành kinh tế du lịch là gì?

Kinh tế du lịch là ngành công nghiệp khai thác dựa trên nguồn tài nguyên sẵn có tạo nên những dịch vụ mang lại cho khách hàng chuyến tham quan, nghỉ dưỡng thư giãn, thú vị như chỗ ở, ăn uống, vui chơi, di chuyển đi lại,...

Chủ Đề