Làm quá tiếng anh là gì

- what a nightmare. yes, yes, it completely ruined your sister.

- that's religion for you.

i did not see that coming! ugh!

i just... i get really worked up.

this is really a bad idea.

it's really not much of a...

these dudes is off the chain!

good. going great, guys. going great.

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "làm quá", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ làm quá, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ làm quá trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Tôi không làm quá.

2. Làm quá lên ư?

3. Đừng làm quá sức

4. Chúng ta làm quá tốt

5. Đừng làm quá như vậy.

6. Cô làm quá trớn rồi.

7. Đừng có làm quá chớ?

8. Cô làm quá rồi, cô Celia

9. Nhưng đừng làm quá trớn đấy.

10. Có lẽ tôi làm quá rồi.

11. Đừng có làm quá sức đấy nhé.

12. Thôi nào Mary, em ang làm quá lên.

13. Làm quá đủ và bị cắn lại thôi.

14. Cô nghe đây, con khốn làm quá kia.

15. Cô đâu cần phải làm quá lên như thế.

16. Bác lại nghĩ là nó thêm thắt làm quá lên rồi.

17. Nhớ khen ngợi thức ăn của họ, nhưng đừng làm quá.

18. Ông đã dặn tôi báo cho ông nếu hắn làm quá trớn.

19. Bạn vừa mới khỏi ốm, nên là đừng làm quá sức nhé.

20. Nếu con hỏi mẹ, con là người làm quá chuyện này lên.

21. Vài kẻ dở hơi thì làm quá lên hơn mấy người bình thường.

22. Làm quá dễ dàng, anh không nghĩ đó là đi quá xa đấy chứ?

23. Tập thể dục cũng vậy, nếu làm quá sức sẽ lợi bất cập hại.

24. Do bị áp lực phải đạt mục tiêu, một số người trẻ đã làm quá sức.

25. Sự biến dạng của đường hầm liên thông đã làm quá tải nguồn công suất chính.

26. Tôi còn nhiều việc phải làm quá, chắc phải ở lại thêm một tiếng đồng hồ nữa.

27. Có những gia đình không vượt qua được nỗi đau, còn nhà em thì làm quá tốt.

28. Chị không nghĩ rằng em mới là người cảm thấy khi nào mình làm quá sức à?

29. Nếu phải làm quá nhiều công việc nội trợ, thì tình trạng thiêng liêng của người vợ sẽ suy yếu.

30. Vâng, vấn đề là nó làm quá tải mạng lưới, và tệ hơn, nó làm quá tải khả năng nhận thức của từng người đang cố gắng "khai quật" cả "mỏ" thông tin đó. Họ cần phải đưa ra quyết định rằng cái gì sẽ tạo sự khác biệt.

31. Bạn có tự làm mình nặng gánh vì làm quá nhiều, không dành thời gian cho những điều quan trọng hơn?

32. Chị Cecília nói: “Đôi lúc, tôi thấy mệt mỏi kinh khủng và nhận ra rằng tôi đã làm quá sức mình”.

33. XONG ĐÚNG GIỜ: Không bài giảng nào nên làm quá giờ. Lời khuyên và phê bình của người khuyên bảo cũng vậy.

34. Người sắt [bí mật Tony Stark] đã thiết kế Mandroid và làm quá tải áo giáp của họ bằng một luồng phóng điện.

35. Để không làm quá vấn đề này lên; hãy tưởng tượng mỗi tối bạn thắp sáng nhà mình bằng nến và dầu hỏa

36. Một số người bị buộc phải làm quá nhiều việc hoặc thường xuyên bị giao cho những việc mà không ai chịu làm.

37. Trước kia, tôi đã làm quá nhiều phông chữ mà ban đầu dự định được dùng để xoa dịu các vấn đề kỹ thuật.

38. Hay họ ăn khi họ suy sụp, dùng rượu để làm tê cơn đau, hay họ làm quá nhiều, hay xem TV quá nhiều.

39. Việc cố gắng để làm quá nhiều thì đặc biệt rất thông thường đối với nhiều người chúng ta vào thời gian này trong năm.

40. Do đó phải nói to nhỏ làm sao cho thích hợp với các ý kiến trình bày, nhưng không bao giờ nên làm quá lố.

41. Về phương diện này, điều họ làm quá lắm chỉ là đả kích mãnh liệt hoặc làm nhà cầm quyền bối rối khi họ chạy trốn.

42. Tại vài nước, luật pháp không cho phép trẻ vị thành niên làm quá số giờ qui định trong tuần hay làm một loại công việc nào đó.

43. 4 Ngươi chớ achạy nhanh hơn hoặc làm quá hơn bsức lực và phương tiện mà ngươi được ban cho để ngươi có thể phiên dịch; nhưng phải ccần mẫn cho đến cùng.

44. Ông bày tỏ lòng tin chắc Phi-lê-môn sẽ làm điều đúng khi nói rằng: “Tôi viết cho anh, đã tin chắc anh hay vâng lời, biết anh sẽ làm quá sự tôi nói đây”.

45. Stephanie Zacharek, nhà phê bình của tạp chí Time, khẳng định " trông cứng nhắc và gượng gạo khi là một diễn viên, và rất khó để xem vì bà rõ ràng đang cố làm quá sức mình."

46. Bởi vì nhiệt độ thiêu kết không cần phải đạt đến nhiệt độ nóng chảy của vật liệu, thiêu kết thường được chọn làm quá trình tạo hình cho các vật liệu có nhiệt độ nóng chảy cực kỳ cao như vonfram và molybdenum.

47. Tập trung vào việc cung cấp ngay cho người dùng nội dung nguyên bản, hữu ích và duy nhất đồng thời không làm quá tải đích đến bằng quảng cáo, bất kể mức độ liên quan của quảng cáo đến văn bản quảng cáo của bạn.

48. Sống ở thành phố New York như tôi cuộc sống đôi lúc giống như là, có quá nhiều người bận làm quá nhiều việc cùng một lúc trong cùng một không gian chật hẹp cuộc sống như bắt mỗi người phải mọc thêm tay để xoay sở vậy.

làm quá Dịch Sang Tiếng Anh Là

+ to have excesses; to overdo
- xem làm quá sức

Cụm Từ Liên Quan :

bắt làm quá mệt /bat lam qua met/

* ngoại động từ
- overfatigue

bắt làm quá sức /bat lam qua suc/

* ngoại động từ
- overburden, overstrain, overdrive, overwork

bị bắt làm quá sức /bi bat lam qua suc/

* danh từ
- overstrain

làm quá đáng /lam qua dang/

* thngữ
- to put one's out further than one can draw it back again, to pile it on

làm quá sức /lam qua suc/

+ to overwork; to overexert oneself; to bite off more than one can chew; to burn the candle at both ends

việc làm quá bận /viec lam qua ban/

* danh từ
- overpressure

Dịch Nghĩa lam qua - làm quá Tiếng Việt Sang Tiếng Anh, Translate, Translation, Dictionary, Oxford

Từ Điển Anh Việt Oxford, Lạc Việt, Vdict, Laban, La Bàn, Tra Từ Soha - Dịch Trực Tuyến, Online, Từ điển Chuyên Ngành Kinh Tế, Hàng Hải, Tin Học, Ngân Hàng, Cơ Khí, Xây Dựng, Y Học, Y Khoa, Vietnamese Dictionary

Video liên quan

Chủ Đề