Law tính từ là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈlɔ/
Hoa Kỳ
[ˈlɔ]

Danh từSửa đổi

law  /ˈlɔ/

  1. Phép, phép tắc, luật; quy luật, định luật; điều lệ. to submit to a law   tuân theo một phép tắc, tuân theo một điều lệthe laws of gravity   những định luật về trọng lựcthe laws of football   luật bóng đáthe laws of painting   quy tắc hội hoạeconomic laws   quy luật kinh tếthe law of supply and demand   luật cung cầu
  2. Pháp luật, luật. everybody is equal before the law   tất cả mọi người đều bình đẳng trước pháp luậtto settle a matter without going to law   hoà giải một công việc không cần đến pháp luậtto put the law into force; to carry out the law   phạm luậtto keep the law; to keep within the law   tuân giữ pháp luậtcommercial law; law merchant   luật thương mạimaritime law   luật hàng hảiinternational law; the law of nations   luật quốc tếrequired by law  luật pháp yêu cầu
  3. Luật học; nghề luật sư. to read [study] law   học luậtlaw student   học sinh đại học luật

Thành ngữSửa đổi

  • Doctor of Laws:
  1. Tiến sĩ luật khoa. to fellow the law; to practise the law; to go in for the law   làm nghề luật sư
  2. Toà án, việc kiện cáo. court of law   toà ánto be at law with somebody   kiện aito go law   ra toà án, nhờ đến pháp luậtto go to law with someone; to have the law of someone   kiện ai, đưa ai ra toà
  3. Giới luật gia.
  4. [Thể dục,thể thao] Sự chấp [thời gian, quâng đường... ].
  • law and order: Anh ninh trật tự.
  • to be a law into oneself: Làm theo đường lối của mình, bất chấp cả luật lệ.
  • to give [the] law to somebody: Bắt ai phải làm theo ý mình.
  • to lay down the law: Nói giọng oai quyền, ra oai.
  • necessity [need] knows no law: Tuỳ cơ ứng biến.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Chủ Đề