Look after Tiếng Việt nghĩa là gì

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

[Ngày đăng: 02-03-2022 21:34:41]

  
  
  
  

Bạn đang tìm hiểu cách dùng LOOK AFTER? Dưới đây là những hướng dẫn chi tiết về cách dùng và ví dụ cụ thể...

Tìm hiểu look after:

look after yourself or somebody or something

 Note: Chủ yếu dùng trong Anh - Anh [BrE]

 to be responsible for or to take care of somebody/something [chịu trách nhiệm or chăm sóc ai đó].

Examble:

Who's going to look after the children while you're away?

I'm looking after his affairs while he's in hospital.

Don't worry about me — I can look after myself [= I don't need any help].

to make sure that things happen to somebody's advantage [đảm bảo mang lợi ích cho ai].

He's good at looking after his own interests.

Note:

Take care of = Look after: cũng có nghĩa là chăm sóc nhưng được sử dụng cả trong Anh - Anh và Anh - Mỹ.

Examble: Who's going to look after / take care of the children while you're away?

Biên soạn bởi phòng đào tạo trung tâm ngoại ngữ SGV  

Nguồn: //saigonvina.edu.vn

Related news

Look after là cụm từ rất quen thuộc với nhiều bạn theo học tiếng anh. Đã nhiều lần bạn bắt gặp cụm từ này đâu đó trong bài đọc, câu thoại hay một bài hát nào đó nhưng lại không thể hiểu được hết nghĩa và ngữ cảnh của cụm từ này. Đừng băn khoăn, hãy đọc tiếp bài đăng dưới đây, hocdauthau.com sẽ giúp bạn khám phá tất tần tật về cụm từ này.

MAY GIA CÔNG TẠI XƯỞNG MAY DUY NGUYỄN – Xưởng may Duy Nguyễn

Look after là gì vậy

Bạn đang đọc: Look After là gì vậy và cấu trúc cụm từ Look After trong câu Tiếng Anh

Look after nghĩa là gì vậy

MAY GIA CÔNG TẠI XƯỞNG MAY DUY NGUYỄN – Xưởng may Duy Nguyễn

Look after là gì vậy

Look after nghĩa là gì vậy

Look after được dùng phổ biến trong tiếng anh anh với hai trường nghĩa chủ yếu. Đó là:

Nghĩa thứ 1: Chịu trách nhiệm về sức khỏe và sự an toàn của ai đó hoặc điều gì đó.

Nghĩa thứ 2: Đảm bảo hoặc cam kết mang lại lợi ích cho ai đó, người nào đó.

MAY GIA CÔNG TẠI XƯỞNG MAY DUY NGUYỄN – Xưởng may Duy Nguyễn

Look after là gì vậy

Cách phát âm:

Với phiên âm Anh Anh cụm từ Look after có cách phát âm là /lʊk/ /ˈɑːf.tər/Với phiên âm Anh Mỹ cụm từ Look after có cách phát âm là /lʊk/ /ˈæf.tɚ/

Cấu trúc và cách dùng cụm từ look after

Để nắm được cấu trúc và cách sử dụng cụm từ look after, hãy cùng hocdauthau.com tìm hiểu cụ thể về cấu trúc và cách sử dụng thông qua các ví dụ chi tiết dưới đây:

Nghĩa thứ 1: Chịu trách nhiệm về sức khỏe và sự an toàn của ai đó hoặc điều gì đó.

MAY GIA CÔNG TẠI XƯỞNG MAY DUY NGUYỄN – Xưởng may Duy Nguyễn

Look after là gì vậy

Xem thêm: ” Interest Bearing Debt là gì vậy, Nợ NgắN HạN Không ChịU LãI [Non

Look after – Chịu trách nhiệm về sức khỏe và sự an toàn của ai đó

MAY GIA CÔNG TẠI XƯỞNG MAY DUY NGUYỄN – Xưởng may Duy Nguyễn

Look after là gì vậy

Nếu như bạn quan tâm đến ai đó, bạn cung cấp các thứ họ cần và chịu trách nhiệm về sức khỏe của họ thì look after chính là cụm từ bạn cần.

MAY GIA CÔNG TẠI XƯỞNG MAY DUY NGUYỄN – Xưởng may Duy Nguyễn

Look after là gì vậy

Look after được dùng chủ yếu để nói về trẻ em, người già và người bệnh.

Ví dụ: She had to give up her favorite job to look after her elderly mother.Dịch nghĩa: Cô ấy phải từ bỏ công việc yêu thích của mình để chăm sóc mẹ già.

MAY GIA CÔNG TẠI XƯỞNG MAY DUY NGUYỄN – Xưởng may Duy Nguyễn

Look after là gì vậy

Look after có thể được sử dụng để mô tả việc chăm sóc ai đó hoặc điều gì đó tạm thời, hoặc chăm sóc ai đó hoặc điều gì đó trong thời gian dài. Nó thường được sử dụng với các đại từ phản xạ như chính bạn.

Ví dụ: I just want to make enough money to look after my family.Dịch nghĩa: Tôi chỉ muốn kiếm đủ tiền để lo cho gia đình.

Lưu ý: Cụm từ Look after được sử dụng phổ biến trong tiếng Anh Anh nhiều hơn Anh Mỹ.

MAY GIA CÔNG TẠI XƯỞNG MAY DUY NGUYỄN – Xưởng may Duy Nguyễn

Look after là gì vậy

Nghĩa thứ 2: Đảm bảo hoặc cam kết mang lại lợi ích cho ai đó, người nào đó.

Ví dụ: She’s good at looking after his own interests.Dịch nghĩa: Cô ta chỉ giỏi quan tâm đến lợi ích của mình.Ví dụ: She looks after getting 8.5 ielts when this course completedDịch nghĩa: Cô ấy đảm bảo sẽ đạt 8.5 ielts khi khóa học này kết thúc

MAY GIA CÔNG TẠI XƯỞNG MAY DUY NGUYỄN – Xưởng may Duy Nguyễn

Look after là gì vậy

một vài ví dụ của từ Look after

Dưới đây chính là một vài ví dụ mà hocdauthau.com cung cấp để bạn có thể hiểu rõ hơn về cụm từ Look after này:

Ví dụ: I’ll look after youDịch nghĩa: Anh sẽ chăm sóc em[đây chính là lời bài hát rất da diết trong ca khúc Look After You của The Fray các bạn có thể tìm nghe để cải thiện kỹ năng nghe, nói trong tiếng anh]Ví dụ: If you look after a person or animal, you provide for their basic demand. Dịch nghĩa: Nếu như bạn chăm sóc một người hoặc động vật, bạn cần đáp ứng nhu cầu cơ bản của họ.Ví dụ: His grandparents moved in with him so he could look after them in their old age.Dịch nghĩa: Ông bà nội anh ấy dọn đến ở cùng để anh ấy có điều kiện chăm sóc họ khi về già.Ví dụ: Can you look after my cat while I’m away?Dịch nghĩa: Bạn có thể chăm sóc con mèo của tôi khi tôi đi vắng không?Ví dụ: He always look after benefits for me during the transactionDịch nghĩa: Anh ta luôn đảm bảo lợi ích cho tôi trong suốt quá trình giao dịchVí dụ: He always look after that i get 5% profit on this investmentDịch nghĩa: Ông ấy luôn đảm bảo tôi có 5% lợi nhuận trong cuộc đầu tư này

MAY GIA CÔNG TẠI XƯỞNG MAY DUY NGUYỄN – Xưởng may Duy Nguyễn

Look after là gì vậy

Nước dashi là gì vậy? 8 Cách làm nước dashi cho bé 5 tháng tuổi dễ nhất

Look after nghĩa là gì vậy – một vài ví dụ Anh Việt cụ thể

MAY GIA CÔNG TẠI XƯỞNG MAY DUY NGUYỄN – Xưởng may Duy Nguyễn

Look after là gì vậy

một vài cụm từ liên quan

Cụm từ đồng nghĩa với look after

Ví dụ

Care for: Chăm sóc

He had to give up her job to care for his mom.Dịch nghĩa: Anh ấy phải từ bỏ công việc của mình để chăm sóc mẹ của anh ấy.

Take care of: Chăm sóc

He just want to make enough money to take care of his wifeDịch nghĩa: Anh ấy chỉ muốn kiếm đủ tiền để chăm sóc vợ của anh ấy

Keep an eye on: Để mắt

Can you keep an eye on the boys? I just need to run to the grocer’s.Dịch nghĩa: Bạn có thể để mắt đến các đứa trẻ này không? Tôi chỉ cần chạy đến cửa hàng tạp hóa một lát.

Tend: Chăm sóc

He lived a quiet life, tending his garden and his hives.Dịch nghĩa: Anh ấy sống một cuộc sống yên tĩnh, chăm sóc khu vườn và tổ ong của mình.

MAY GIA CÔNG TẠI XƯỞNG MAY DUY NGUYỄN – Xưởng may Duy Nguyễn

Look after là gì vậy

Từ trái nghĩa với look after

Ví dụ

Neglect: Bỏ bê, lơ là trong việc chăm sóc

He rather neglected his children in favor of his career.Dịch nghĩa: Ông ta đã lơ là trong việc chăm sóc con cái để lo cho sự nghiệp của mình

MAY GIA CÔNG TẠI XƯỞNG MAY DUY NGUYỄN – Xưởng may Duy Nguyễn

Look after là gì vậy

Trên đây chính là cách định nghĩa, cấu trúc và các cách sử dụng phổ biến nhất về Look after mà hocdauthau.com muốn chia sẻ tới các bạn. Hy vọng bài đăng sẽ mang lại nhiều thông tin bổ ích cho các bạn về cụm từ này. Chúc các bạn thành công trong sự nghiệp chinh phục tiếng anh!

MAY GIA CÔNG TẠI XƯỞNG MAY DUY NGUYỄN – Xưởng may Duy Nguyễn

Look after là gì vậy

Giới thiệu: Admin

Kênh thông tin học đấu thầu, kiến thức tổng hợp, công nghệ, đời sống.

Xem thêm thông tin: Tại Đây

Video liên quan

Chủ Đề