Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông thông báo tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 đối với các ngành đào tạo:
- Mã trường: DTC
- Tên trường: Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông – Đại học Thái Nguyên
- Các phương thức xét tuyển:
- Tuyển thẳng thí sinh theo quy chế của Bộ GD&ĐT
- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT
- Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT
Thông tin chi tiết: Tổ hợp/mã tổ hợp môn xét tuyển [áp dụng cho 2 phương thức xét tuyển điểm thi TN THPT và học bạ]
1. Toán, Lý, Hoá [A00]
2. Toán, Văn, Lý [C01]
3. Toán, Văn, GDCD [C14]
4. Toán, Văn, Anh [D01]
1. NGÀNH XÉT TUYỂN
Chương trình đào tạo đại trà
2.PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN
Đối tượng xét tuyển là những thí sinh đã tốt nghiệp THPT
2.1 Tuyển thẳng
Thực hiện theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT
2.2 Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT
Điều kiện đăng ký xét tuyển [ĐKXT]
+ Thí sinh phải có kết quả thi 3 môn + Điểm ưu tiên đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học do Nhà trường công bố.
Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp + Điểm ưu tiên.
2.3 Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT [Thí sinh đạt 1 trong các trường hợp sau]
Điều kiện ĐKXT
1. Trường hợp 1
Tổng điểm tổng kết cuối năm của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp đăng ký xét tuyển cộng cả điểm ưu tiên [nếu có] đạt từ 18.0 trở lên
Điểm xét tuyển = [Tổng điểm tổng kết cuối năm của 3 môn học năm lớp 12 [3 môn theo tổ hợp đăng ký xét tuyển]] + Điểm ưu tiên
2. Trường hợp 2
Tổng điểm điểm trung bình của 3 học kỳ [HK1 lớp 11 + HK2 lớp 11 + HK1 lớp 12] đạt từ 18.0 trở lên.
Điểm xét tuyển = [Tổng điểm điểm trung bình của 3 học kỳ [HK1 lớp 11 + HK2 lớp 11 + HK1 lớp 12]] + Điểm ưu tiên.
3. Trường hợp 3
Điểm trung bình các môn học cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 trở lên.
Điểm xét tuyển = [ĐTB cả năm lớp 12] + Điểm ưu tiên/3.
Hồ sơ đăng ký xét tuyển
– Phiếu đăng ký xét tuyển [thí sinh tải mẫu tại //tuyensinh.ictu.edu.vn/ ].
– Giấy chứng nhận kết quả thi THPT [bản sao công chứng]
– Bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT [bản sao công chứng].
– Học bạ THPT [bản sao công chứng].
– Chứng minh thư nhân dân hoặc thẻ căn cước [bản sao]
3. THỜI GIAN NHẬN HỒ SƠ XÉT TUYỂN
– Xét tuyển theo phương thức học bạ: từ 15/3/2022
– Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT: theo lịch của Bộ GDĐT
– Tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GD&ĐT: theo lịch của Bộ GDĐT
4. HÌNH THỨC ĐĂNG KÝ NỘP HỒ SƠ
Thí sinh có thể lựa chọn 1 trong 3 hình thức nộp hồ sơ vào trường gồm:
– Đăng ký xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT đăng ký trực tuyến trên website chính thức của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc website tuyển sinh chính thức của trường tại địa chỉ //tuyensinh.ictu.edu.vn/
– Nộp hồ sơ trực tiếp tại trường.
– Chuyển phát nhanh hồ sơ theo đường bưu điện.
5. ĐỊA ĐIỂM THU HỒ SƠ
Địa điểm thu hồ sơ trực tiếp và nhận chuyển phát nhanh: Trung tâm Truyền thông, Tuyển sinh và Hỗ trợ sinh viên, Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông.
– Địa chỉ: đường Z115, Quyết Thắng, TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
– Điện thoại tư vấn: [0208] 390 1828; 0981336628 – 0981336629.
– Website: //tuyensinh.ictu.edu.vn/
– Email: /
– Facebook: fb.com/ictu.vn
Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp, ĐH Thái Nguyên
-THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2022
*********
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP - ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
Mã trường:DTK
Địa chỉ: Số 666, Đường 3-2, phường Tích Lương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
Điện thoại: 0208. 3847 145; Fax: 0208. 3847 403
Website:www.tnut.edu.vn;Email:
Trường Đại học Khoa học – ĐH Thái Nguyên đã chính thức công bố phương án tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2022.
GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Đại học Khoa học Thái Nguyên
- Tên tiếng Anh: Thai Nguyen University Of Science [TNUS]
- Mã trường: DTZ
- Trực thuộc: Đại học Thái Nguyên
- Loại trường: Công lập
- Loại hình đào tạo: Đại học – Liên thông – Vừa học vừa làm – Sau đại học
- Lĩnh vực: Đa ngành
- Địa chỉ: Phường Tân Thịnh, TP Thái Nguyên, Tỉnh Thái Nguyên
- Điện thoại: [0208] 3904 315
- Email:
- Website: //tnus.edu.vn/
- Fanpage: //www.facebook.com/DHKHDHTN
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022
1. Các ngành tuyển sinh
Các ngành tuyển sinh năm 2022 của trường Đại học Khoa học Thái Nguyên như sau:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO |
|
|
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẶC BIỆT [3 năm học trong nước + 1 năm thực tập nước ngoài có hưởng lương] |
2. Các tổ hợp xét tuyển
Các khối thi trường Đại học Khoa học Thái Nguyên năm 2022 như sau:
- Khối A00 [Toán, Vật lí, Hóa học]
- Khối A01 [Toán, Vật lí, Tiếng Anh]
- Khối A16 [Toán, KHTN, Văn học]
- Khối B00 [Toán, Hóa học, Sinh học]
- Khối B08 [Toán, Sinh học, Tiếng Anh]
- Khối C00 [Văn, Lịch sử, Địa lí]
- Khối C01 [Văn, Toán, Vật lí]
- Khối C04 [Văn, Toán, Địa lí]
- Khối C14 [Văn, Toán, GDCD]
- Khối D01 [Văn, Toán, Tiếng Anh]
- Khối D04 [Văn, Toán, Tiếng Trung]
- Khối D07 [Toán, Hóa học, Tiếng Anh]
- Khối D14 [Văn, Lịch sử, Tiếng Anh]
- Khối D15 [Văn, Địa lí, Tiếng Anh]
- Khối D66 [Văn, GDCD, Tiếng Anh]
- Khối D84 [Toán, GDCD, Tiếng Anh]
- Khối DD2 [Ngữ văn, Toán, Tiếng Hàn]
Tra cứu khối xét tuyển tại bài viết Các khối thi đại học năm 2022
3. Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Khoa học – ĐH Thái Nguyên tuyển sinh năm 2022 theo các phương thức sau:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
- Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Phương thức 3: Xét học bạ THPT
- Phương thức 4: Xét kết quả thi đánh giá năng lực do 2 ĐHQG tổ chức
Phương thức 1. Xét tuyển thẳng
Đối tượng xét tuyển thẳng:
- Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh đại học của Bộ GD&ĐT.
- Xét tuyển thẳng theo quy định của trường Đại học Khoa học Thái Nguyên với các đối tượng sau:
+] Học sinh các trường chuyên, trường năng khiếu TDTT, nghệ thuật
+] Học sinh các trường THPT có kết quả học tập 3 năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12 học lực giỏi.
+] Thành viên đội tuyển thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố, quốc gia tất cả các môn và học sinh đạt giải các cuộc thi khoa học kỹ thuật các cấp.
+] Có chứng chỉ quốc tế về tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Hàn, tiếng Đức tương đương bậc 3 theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc.
+] Đạt giải trong các cuộc thi thể dục thể thao, văn nghệ chính thức cấp tỉnh, thành phố hoặc tương đương, vận động viên các cấp.
Phương thức 2. Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Điều kiện xét tuyển
- Tốt nghiệp THPT
- Có tổng điểm 3 môn thi THPT năm 2022 đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo ngành, không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển =< 1 điểm.
Cách tính điểm xét tuyển
- ĐXT = Tổng điểm 3 môn thi + Điểm ưu tiên [nếu có]
Phương thức 3. Xét học bạ lớp 12
Điều kiện xét tuyển
- Tốt nghiệp THPT
- Có hạnh kiểm lớp 12 TB trở lên
- Có tổng điểm TB 3 môn theo tổ hợp xét tuyển của HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12 hoặc HK1,2 lớp 12 cộng điểm ưu tiên đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng của trường.
Cách tính điểm xét tuyển
- ĐXT = Tổng điểm TB 3 môn theo tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên [nếu có]
Phương thức 4. Xét điểm thi đánh giá năng lực
Điều kiện xét tuyển
- Tốt nghiệp tHPT
- Hạnh kiểm lớp 12 TB trở lên
- Có kết quả thi đánh giá năng lực của một trong các cơ sở giáo dục đại học công lập.
Cách tính điểm xét tuyển
- ĐXT = Điểm thi đánh giá năng lực + Điểm ưu tiên [nếu có]
Điều kiện tham gia xét tuyển:
– Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
– Hạnh kiểm lớp 12 THPT không thuộc loại yếu.
– Tham gia và có kết quả tại một trong các kỳ thi của đánh giá năng lực một trong các CSGD Đại học công lập.
4. Đăng ký xét tuyển
Hồ sơ đăng ký xét tuyển
- Hồ sơ đăng ký xét học bạ bao gồm:
+] Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu [tải xuống]
+] Bản sao bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời
+] Bản sao học bạ THPT
- Hồ sơ đăng ký xét kết quả thi tốt nghiệp THPT: Thí sinh đăng ký theo quy định của Bộ GD&ĐT và nộp bản chính giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT tại trường Đại học Khoa học Thái Nguyên.
Hình thức đăng ký xét tuyển
Địa điểm nộp hồ sơ
Trường Đại học Khoa học, Phường Tân Thịnh, TP. Thái Nguyên, Thái Nguyên.
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021
Xem chi tiết điểm chuẩn học bạ, điểm sàn tại: Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học Thái Nguyên
Ngành học | Điểm chuẩn | ||
2019 | 2020 | 2021 | |
Luật | 14 | 15 | 15.0 |
Ngôn ngữ Anh | 13.5 | 15 | 15.0 |
Sinh học | — | ||
Công nghệ sinh học | 15 | 17 | 18.0 |
Hóa dược | 13.5 | 15 | 15.0 |
Du lịch | 14 | 15 | 15.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 13.5 | 15 | 15.0 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 13.5 | 15 | 15.0 |
Công tác xã hội | 13.5 | 15 | 15.0 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 13.5 | 15 | 15.0 |
Khoa học môi trường | 13.5 | 15 | 15.0 |
Toán học | — | ||
Toán ứng dụng | 19 | ||
Toán tin | — | 15 | 15.0 |
Địa lý tự nhiên | 13.5 | 15 | |
Khoa học quản lý | 13.5 | 15 | 15.0 |
Thông tin – thư viện | 13.5 | 15 | 15.0 |
Báo chí | 13.5 | 15 | 15.0 |
Văn học | 13.5 | 15 | 15.0 |
Lịch sử | 13.5 | 15 | 15.0 |
Vật lý học | — | 15.0 | |
Hóa học | — | ||
Hàn Quốc học | 16.5 | ||
Việt Nam học | 15 | 16.5 | |
Kỹ thuật xét nghiệm y sinh [CLC] | 18.5 | 20.0 | |
Dịch vụ pháp luật [CLC] | 16.5 | 16.5 | |
Quản trị khách sạn và resort [CLC] | 16.5 | 16.5 |