Các trường Đại học khối B ở Hà Nội và điểm chuẩn 2022

>>> Tham khảo trường ĐH phù hợp với mức điểm thi tốt nghiệp THPT 2022

>>> Phổ điểm thi tốt nghiệp biến động, điểm chuẩn đại học sẽ ra sao?

>>> Top 500 thí sinh điểm cao nhất khối B toàn quốc

Theo phân tích của VietNamNet từ dữ liệu điểm thi tốt nghiệp THPT, với khối B00, phổ điểm có sự tụt giảm đáng kể từ mốc 20-21 điểm trở đi.

Số thí sinh đạt mốc 29-30 điểm giảm từ 73 năm 2021 xuống còn 11. Cá biệt, số điểm 10 môn Sinh học cũng giảm hơn 100 lần, từ 582 điểm 10 năm 2021 xuống chỉ còn 5 điểm 10 năm 2022. Ngoài ra, điểm trung bình khối B00 năm nay là 18,19 [thấp hơn năm ngoái 0,56 điểm]. Mức điểm nhiều thí sinh đạt được là 20,3, thấp hơn 0,5 điểm so với năm 2021.

Điểm chuẩn khối B có thể giảm từ 0,5 - 1 điểm

TS Tô Văn Phương, Trưởng phòng Đào tạo, Trường ĐH Nha Trang nhận xét, điểm trung bình môn Sinh học giảm 0,5 điểm, điểm trung vị môn Sinh học giảm tới 0,8 điểm với với năm 2021, vì thế điểm chuẩn đại học xét tuyển từ tổ hợp B00 [Toán, Hóa, Sinh] có thể giảm so với năm 2021 từ 0,5 đến 1 điểm.

Ths Phùng Quán, chuyên gia tư vấn tuyển sinh, Trường ĐH Khoa học Tự nhiên [ĐH Quốc gia TP.HCM] dự đoán:

Các ngành có điểm chuẩn khối B năm 2021 từ 24 trở lên: Điểm chuẩn đại học từ tổ hợp có môn Sinh hoặc Khoa học Tự nhiên giảm từ 0,5 – 1 điểm.

Với các ngành có điểm chuẩn khối B năm 2021 từ 18 đến 24 điểm: Điểm chuẩn đại học từ tổ hợp có môn Sinh giảm nhẹ từ 0,25 – 0,75 điểm hoặc không giảm đối với một số ngành. 

[Lưu ý: Thông tin chỉ có tính chất tham khảo]

>>> Khác biệt phổ điểm khối A00 năm 2022

>>> Biến động phổ điểm và dự đoán điểm chuẩn khối A01

>>> Biến động phổ điểm khối C00

>>> Biến động phổ điểm khối D01: Điểm chuẩn đại học có thể giảm

Doãn Hùng

Phổ điểm thi tốt nghiệp THPT có chút biến động so với năm trước, sẽ ảnh hưởng thế nào tới điểm chuẩn của những trường đại học sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT?

Thông tin về trường hợp thí sinh có điểm nhiều môn thi cao ngất ngưởng, thậm chí có tổ hợp 3 môn đạt trên 28 điểm nhưng trượt tốt nghiệp vì dính điểm liệt môn tiếng Anh đang gây xôn xao.

Năm nay, có duy nhất 1 thí sinh đạt 30/30 điểm ở khối A00. Khối D01 có 2 thủ khoa đạt cùng mức điểm 28,7, thủ khoa duy nhất khối C đến từ Hà Tĩnh. Có 2 thí sinh cùng thủ khoa khối B00 và đạt 29,35 điểm.

Top các tỉnh, thành theo môn thi và tổ hợp xét tuyển đại học từ dữ liệu điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 của Bộ GD-ĐT.

Khối B00 khối thi đầu tiên thuộc nhóm các tổ hợp xét tuyển khối B. Khối B00 cũng chính là khối B truyền thống trước đây.

Trong bài viết này, mình sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về khối B00 dành cho các bạn, từ những điều cơ bản nhất nhé.

Khối B00 gồm những môn nào?

Câu hỏi này có khoảng 100 bạn hỏi hàng tháng đó. Dù nó khá đơn giản với nhiều người.

Khối B00 gồm 3 môn xét tuyển là: Toán, Hóa học và Sinh học.

Khối B còn được coi là khối dành cho các ngành y dược và nông nghiệp bởi 2 môn Hóa và Sinh ở trong tổ hợp này phù hợp cho các nghiên cứu về y và sinh học công nghệ.

Danh sách các trường khối B

Danh sách các trường khối B00 đã được hoàn thiện.

Hầu như các trường có xét tuyển các khối B đều xét khối B00 nha.

Các trường khối B00 [khối B] như sau:

  • Khu vực các tỉnh miền Bắc khác
  • Khu vực miền Trung & Tây Nguyên
  • Khu vực các tỉnh miền Nam khác

Và câu hỏi tiếp theo, cũng là câu hỏi mà đa phần các bạn hỏi về khối B00, đó là: “Khối B00 gồm những ngành nào?”

Ở bài viết về khối B mình đã có đề cập tới toàn bộ các ngành thuộc các tổ hợp môn khối B cũng như trường tuyển sinh đi kèm.

Tuy nhiên để tiện cho các bạn tham khảo, mình sẽ tổng hợp lại chỉ riêng các ngành của khối B00 vào bảng dưới đây nhé.

Danh sách các ngành khối B00

Các ngành đặc trưng của khối B00 là nhóm ngành về nông nghiệp và chăm sóc sức khỏe.

Các bạn lưu ý rằng các ngành dưới đây không phải trường nào cũng tuyển sinh, mình tổng hợp bảng ngành khối B00 dưới đây từ thông tin tuyển sinh của các trường trong năm 2021.

Chính vì vậy mà để biết chính xác trường đại học bạn muốn thi tuyển vào có tuyển sinh ngành mình muốn học không thì bạn có thể click vào tên trường trong bảng cuối bài viết nhé :3

Các ngành khối B được chia theo từng lĩnh vực bao gồm:

Nhóm ngành Nông, lâm nghiệp, thủy sản

Nhóm ngành Sản xuất, chế biến

Công nghệ chế biến lâm sản Công nghệ thực phẩm
Công nghệ chế biến thủy sản Công nghệ và kinh doanh thực phẩm
Công nghệ sau thu hoạch Công nghệ may
Công nghệ Sợi, Dệt Công nghệ vật liệu
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm Kỹ thuật thực phẩm

Nhóm ngành Môi trường và bảo vệ môi trường

Nhóm ngành Khoa học tự nhiên

Khoa học môi trường Hải dương học
Địa chất học Hóa học
Khoa học vật liệu

Nhóm ngành Chăm sóc sức khỏe

Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật

Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ thông tin

Nhóm ngành Khoa học sự sống

Công nghệ sinh học Sinh học ứng dụng
Kỹ thuật sinh học Sinh học

Nhóm ngành Kiến trúc và xây dựng

Nhóm ngành Kỹ thuật

Nhóm ngành Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên

Nhóm ngành Kinh doanh và Quản lý

Nhóm ngành Khác

Thú y Toán ứng dụng
Thống kê Ngôn ngữ Anh
Tâm lý học Tâm lý học giáo dục

Trên đây là toàn bộ những thông tin quan trọng về khối B00. Hi vọng các bạn có thể lựa chọn được ngành học và trường sao cho phù hợp nhất. Goodluck, thân ái và quyết thắng!!!

> Tham khảo thêm: Khối B01, B02, B03, B04, B05, B08 có những gì cần biết?

Hiện nay tại Hà Nội có rất nhiều trường ĐH, Học viện, Quân sự, Công an... Trong bài viết này, huongnghiep24h.com thống kê danh sách các trường ĐH khối B ở tại Hà Nội, mời bạn đọc chú ý theo dõi

Khá nhiều câu hỏi gửi về ban tư vấn Hướng Nghiệp 24h, dưới đây là danh sách các trường ĐH đào tạo khối B tại Hà Nội. Mời các em lưu link làm dữ liệu tham khảo.

Có bất kỳ băn khoăn hỏi đáp về điểm chuẩn, ngành học khối B xin vui lòng Gửi Câu Hỏi về cho chúng tôi

Xem thêm: Các trường Đại Học ở Hà Nội 2018 / Khối B gồm có những ngành nghề nào? 

Các trường đại học ở Hà Nội Khối B:

1. BKA. Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
2. DCN. Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
3. DDD. Đại học Dân lập Đông Đô
4. DDN. Trường Đại học Đại Nam
5. DKK. Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp
6. DMT. Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
7. DMT. Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
8. DPD. Trường Đại học Dân lập Phương Đông
9. DTA. Trường Đại học Thành Tây
10. DTL. Đại học Thăng Long
11. LNH. Trường Đại học Lâm nghiệp
12. LNH. Trường Đại học Lâm nghiệp
13. MHN. Viện Đại học Mở Hà Nội
14. NNH. Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội
15. NTU. Trường Đại học Nguyễn Trãi
16. QHS. Trường Đại học Giáo dục [Đại học Quốc Gia Hà Nội]
17. QHT. Trường Đại học Khoa học Tự nhiên [Đại học Quốc Gia Hà Nội]
18. QHX. Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn [Đại học Quốc Gia Hà Nội]
19. QHY. Khoa Y - Dược [Đại học Quốc Gia Hà Nội]
20. SPH. Trường Đại học sư phạm Hà Nội
21. TDD. Trường Đại học Thành Đô
22. YHB. Trường Đại học Y Hà Nội
23. YTC. Trường Đại học Y Tế Công Cộng

Tham khảo thêm Các khối thi đại học để định hướng Sự nghiệp cho tương lai...

Tổng hợp

Video liên quan

Chủ Đề