Tiếng AnhSửa đổi
monkey
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /ˈməŋ.ki/
Hoa Kỳ | [ˈməŋ.ki] |
Danh từSửa đổi
monkey /ˈməŋ.ki/
- Con khỉ.
- [Thông tục] Thằng nhãi, thằng ranh, thằng nhóc.
- Cái vồ [để nện cọc].
- [Từ lóng] Món tiền 500 teclinh; món tiền 500 đô la.
Thành ngữSửa đổi
- to get one's monkey up: Xem Get.
- to have a monkey on one's back: [Từ mỹ,nghĩa mỹ] , [từ lóng] nghiện thuốc phiện.
Ngoại động từSửa đổi
monkey ngoại động từ /ˈməŋ.ki/
- Bắt chước.
Nội động từSửa đổi
monkey nội động từ /ˈməŋ.ki/
- Làm trò khỉ, làm trò nỡm.
- [Từ mỹ,nghĩa mỹ] , [thường] [+ about, around] mất thì giờ về những trò táy máy lặt vặt.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]